Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao trinh dien ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.8 KB, 2 trang )

Người viết Dương quang Duy
1 AXIT
A,TÍnh chất vật lí của AXIT
*Tính tan
Mọi axit vô cơ đều tan (trừ axit silixic H
2
SiO
3
).
*Khả năng bay hơi:
Hầu hết các AXIT vô cơ đều bay hơi (trừ H
2
SO
4,
H
3
PO
4,
H
2
SO
3
).
B. Độ mạnh của AXIT:
Có 4 loại AXIT nếu ta phân theo độ mạnh:
*AXIT mạnh: HI>HBr>HCLO
4
>HCL>HNO
3
>HCLO
3


>H
2
SO
4
.
*AXIT trung bình: HCLO
2
>H
2
SO
3
>H
3
PO
4.
*AXIT yếu : HF>HNO
2
>CH
3
COOH.
*AXIT rất yếu H
2
CO
3
>H
2
S>HCLO>HCN>H
2
SIO
3

>C
6
H
5
OH.
Lưu ý HCN: Axit xianhidric, Có trong sắn , rất độc,nhăng lại là axit rất yếu.
*Nhận xét:Các AXIT mạnh hơn thì đẩy được AXIT yếu hơn ra khỏi dung
dịch muối của nó.
VÍ DỤ CH
3
COONa + HCL —>CH
3
COOH + NACl.
Tuy nhiên AXIT yếu vẫn có thể đẩy được AXIT mạnh hơn ra khỏi dung dịch
muối của nó với điều kiện là phải tạo thành loại kết tủa không tan trong
AXIT.Như vậy thì các sản phẩm không tác dụng được với nhau trở lại chất
ban đầu.
Chú ý :Một số loại kết tủa không tan trong AXIT là
CUS,PbS,PBCl
2,
PBSO
4
,ALPO
4.
VÍ DỤ CUS+HCl —>không phản ứng
CuCl
2
+H
2
S —>CUS+HCL.

C.CÁC TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA AXIT (TÍNH CHẤT CỦA ION H
+
)
a.Làm đỏ quì tím
b. axit + bazơ ( hoặc với oxit bazơ)

muối và nước
c. axit + muối
d. axit + kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học ( trừ axit
quá yếu).
2.BAZƠ
A.Tính chất vật lí của các hiđrôxit kim loại
TÍNH TAN TRONG NƯỚC
chỉ có 8 hiđroxit kim loại tan trong nước gọi là BAZƠ KIỀM
8 hiđrôxit kim loại đó là (li
+
, k
+
,

Na
+
, Rb
+
, Cs
+
) OH
-
.
(Ba

2+
, Sr
2+
) OH
-
Riêng Ca(OH)
2
ít tan (là nước vôi trong).
Tất cả các hiđrôxit kim loại khác đều không tan.
Các loại màu của kết tủa
kết tủa trắng
kết tủa xanh lam
kết tủa l ục
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×