Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương môn kỹ năng đàm phán 2TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.19 KB, 15 trang )

TR Ư
ỜN G Đ
ẠI

HỌ
C LU Ậ
T HÀ N Ộ
I

B Ộ MÔN NGO Ạ
I NG Ữ
T Ổ TI Ế
NG ANH
=============

ĐỀ C ƯƠ
N G MÔN H Ọ
C

KĨ N Ă
NG Đ
À M PHÁN

HÀ N Ộ
I - 2017


BẢ
N G T Ừ VI Ế
T TẮ
T


GV

Gi ảng viên

GVC

Gi ảng viên chính

BT

Bài t ập

SV

Sinh viên

tr.

trang

EfN

English for Negotiating

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH

Hệ đào tạo:

Cử nhân chính quy - Ngành Ngôn ngữ Anh

Tên môn học:

Kỹ năng đàm phán

Số tín chỉ:

02

Loại môn học:

Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV, Phó trưởng Bộ môn, Phụ trách Tổ Anh văn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó Tổ Anh văn
Email:
3. ThS. Lê Thị Mai Hương - GVC
Email:
4. ThS. Vũ Thị Thanh Vân - GVC
Email:
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
6. ThS. Đào Thị Tâm - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV

Email:
8. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
9. Nguyễn Thị Hường - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
3


2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Tiếng anh 3

3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học này dành cho sinh viên hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành
Tiếng Anh pháp lý. Môn học gồm 7 nội dung đề cập đến các giai đoạn điển hình của một
cuộc đàm phán. Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về phân tích đàm
phán, các nguyên tắc và kĩ năng giao tiếp, cũng như ngôn ngữ được sử dụng trong các
tình huống đàm phán cụ thể. Sinh viên được nghiên cứu về lý thuyết và thực hành qua
các tình huống đàm phán cụ thể, đặc biệt trong môi tr ường kinh doanh đê ̉ xác định được
ý thức rõ ràng về nhu cầu tự rèn luyện chiến thuật đàm phán.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Nội dung 1: Chuẩn bị cho đàm phán (Preparation)
1.1 Định nghĩa “Đàm phán” (Defining “negotiating”)
1.2 Đặt ra được mục tiêu của “đàm phán” (Setting objectives)
1.3 Kĩ năng đàm phán- the HIT table (Negotiating skills- the HIT table)
Nội dung 2: Cách thức đặt ra mục tiêu (Setting objectives)
2.1 Mục tiêu “ưu tiên” (Prioritizing objectives)

2.2 Chuẩn bị lịch trình cho buổi đàm phán (Drawing up agenda)
2.3 Kĩ năng đàm phán- sắp xếp và thảo luận về nội dung trong l ịch trình (Negotiating
skills- asking and agreeing the agenda)
Nội dung 3: Tiến trình đàm phán (The meeting)
3.1 Gửi lời mời đàm phán (Sending an invitation to meeting)
3.2 Xác nhận lịch trình đàm phán (Confiming the agenda)
3.3 Kĩ năng đàm phán- gửi lời mời đám phán, xác nhận lịch trình (sending a cover letter/
email; amending and confirming the agenda
Nội dung 4: Ý kiến đề xuất (Proposals)
4.1 Đưa ra đề xuất (Making a proposal)
4.2 Đáp lại lời đề xuất (Responding to a proposal)
4.3 Đề xuất từ phía đối tác (sau khi nhận được đề xuất lần 1) (offering a counter
proposal)
Nội dung 5: Đề nghị mới (A new offer)
5.1 Các cách thức đàm phán- (bargaining vs. negotiating)

4


5.2 Kĩ năng đàm phán-xác định rõ vị thế của các bên, đưa ra đề nghị mới và tìm ra giải
pháp (clarifying the position; introducing new ideas and resolving the differences)
Nội dung 6: Giải quyết tình huống bế tắc trong đàm phán (Dealing with deadlock)
6.1 Định nghĩa tình huống bế tắc (Defining deadlock)
6.2 Kĩ năng giải quyết tình huống bế tắc trong đàm phán: nhận thấy sự khác biệt, gi ải
quyết xung đột (Dealing with differences, handling conflict)
Nội dung 7: Thoả thuận (Agreement)
7.1 Thông qua thoả thuận (Finalizing the agreement)
7.2 Đưa ra kế hoạch hành động (Setting up an action plan)
7.3 Kết thúc đàm phán (Closing)
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

5.1 Mục tiêu chung
Sau khi học môn học này, sinh viên có thể :
-

Hiểu được ý nghĩa và vai trò của đàm phán, nắm được quy trình đàm phán

-

Nhận thức được về nghệ thuật đàm phán, chiến lược, chiến thuật đàm phán ;

-

Học tập cách vận dụng ngôn ngữ cần thiết, cơ bản trong các chiến thuật đàm phán
cụ thể

5.2 Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Mục tiêu nhận thức
5.2.1.1 Về kiến thức
- Nắm được kiến thức cơ bản về đàm phán, các giai đoạn điển hình của quá trình đàm
phán.
- Nhận thức được nghệ thuật, chiến lược, chiến thuật đàm phán
- Được trang bị vốn từ vựng, cấu trúc tương đối để sử dụng trong các chiến thuật đàm
phán cụ thể
5.2.1.2. Về kĩ năng
- Phát triển các kỹ năng ngôn ngữ và một số kỹ năng thực hành như, thuyết trình, phân
tích, đàm phán trong các tình huống thực tế;
5.2.1.3. Về thái độ
-

Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;


-

Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;

-

Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi h ọc trên l ớp và các
bài tập tuần;

-

Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách giáo trình,
đọc thêm các tài liệu;

5


-

Tham gia tích cực vào các hoạt động thực hành trên lớp.

5.3 Các mục tiêu khác
-

Phát triển kĩ năng thảo luận, phân tích, đàm phán và làm việc nhóm;

-

Phát triển kĩ năng tự học thông qua tìm kiếm và khai thác thông tin qua các ngu ồn

khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập môn học.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục tiêu
Vấn

1.

đề

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Nêu hoặc kể tên được

Trình bày hoặc phân tích
được

Vận dụng các kiến thức về
đàm phán và kiến thức
ngôn ngữ để

1A1. Định nghĩa đàm phán.

1B1. Các đặc điểm của đàm 1C1. Thực hành giao tiếp
1A2. Các mục tiêu của đảm phán và lấy ví dụ về đàm quá trình chuẩn bị cho
phán

cuộc đàm phán theo tình
phán
huống cho sẵn
1A3. Các thuật ngữ HIT trong 1B2. Trình bày lại được các
mục tiêu của đàm phán
đàm phán.

Chuẩn
bị cho
đàm
phán
(Prepar1B3. Phân biệt được các cụm
ation) 1A4. Các cụm từ cố định dùng từ hữu ích dùng trong các
trong giao tiếp và đàm phán
tình huống trang trọng hay
không trang trọng
2.

2A1. Nêu được các nội dung
trong lịch trình đàm phán cần
Cách
thức đặt chuẩn bị trong một cuộc đàm
ra mục phán
tiêu
2A2. Các cụm từ hữu ích dùng
(Setting để diễn đạt HIT trong đàm
objective phán.
s)

2B1. Lấy ví dụ về các nội 2C1. Thực hành đưa ra

dung trong lịch trình đàm mục tiêu đàm phán trong
phán
tình huống cho sẵn
2B2. Nhận diện được các
cụm từ hữu ích để diễn đạt
HIT được nhắc đến trong
Memo.

2A3.Các cụm từ cố định dùng 2B3. Nhận diện được các
để hỏi đáp về các nội dung đàm cụm từ cố định được nhắc
phán trong agenda
đến trong bài nghe

3.

3A1. Các bước trong tiến trình 3B1. Nghe và nhận diện 3C1. Thực hành nói theo
đàm phán
được các cụm từ cố định đã sơ đồ cho sẵn
Tiến
trình
3A2. Các cụm từ cố định được học.
3C2. Thực hành viết thư
đàm
dùng trong quá trình đàm phán 3B2. Sử dụng đúng giới từ ngỏ theo tình huống cho
phán
(chào hỏi, sửa đổi agenda, xác chỉ thời gian
sẵn
(The
nhận agenda…) dùng trong viết 3B3. Phân biệt được ý nghĩa
meeting) thư

và mục đích sử dụng của các
3A3. Các giới từ thường dùng cụm từ cố định

6


với trạng từ chỉ thời gian
3A4. Nhận thức được tầm quan
trọng của ngôn từ và phi ngôn
từ trong đàm phán
4.

4A1. Nhận biết được các ý kiến 4B1. Nghe và nhận biết ý 4C1. Sử dụng các cụm từ cố
Ý kiến đề xuất và lời đề xuất ngược lại kiến đề xuất và lời đề xuất định để thực hành nói: Đưa
ra đề xuất/ đề xuất ngược lại
đề xuất 4A2. Các cụm từ cố định để ngược lại
(Proposa đưa ra đề xuất/ đề xuất ngược 4B2. Sử dụng các cụm từ cố trong một tình huống cụ thể.
ls)
lại và đáp lại lời đề xuất
định về diễn đạt khả năng có
4A3. Các cụm từ cố định để thể/ không thể xảy ra để thực
diễn đạt khả năng có thể/ không hành các tình huống đơn
giản cho sẵn.
thể xảy ra
4A4. Nắm được những điều nên 4B3. Đọc và lựa chọn các
tránh khi sử dụng ngôn ngữ cơ cách diễn đạt phù hợp trong
tình huống cho sẵn.
thể trong đàm phán
4B4. Phân tích được tại sao,
trong bối cảnh nào, và ngôn

ngữ cơ thể nào cần chú ý khi
đàm phán.
5.

5A1. Nhận thức được các cách 5B1. Phân biệt được sự khác
giữa
bargaining
Đề nghị thức đàm phán (bargaining vs. nhau
(thương
lượng)

mới ( A Negotiating)
new
5A2. Các cụm từ cố định dùng negotiating (đàm phán)
offer)

6.
Giải
quyết
tình
huống
bế tắc
trong
đàm
phán

5C1. Thực hành giao tiếp
trong đàm phán: Đưa ra đề
xuất và giải pháp


5C2. Viết một bức thư hồi
để hỏi rõ thông tin và đưa ra ý 5B2. Nghe và phân biệt được đáp theo tình huống cho
kiến/ quan điểm
các phong cách đàm phán sẵn.
5A3. Các cụm từ cố định để được sử dụng (mềm mỏng,
đáp lại đề xuất và đưa ra giải cứng rắn, nguyên tắc)
pháp
5B3. Mô tả các phương thức
5A4. Hiểu biết về mối quan tâm người tham gia đàm phán
của đối tác khi tham gia đàm nên thực hiện để tìm hiểu
mối quan tâm của đối tác khi
phán
tham gia đàm phán
6A1. Định nghĩa tình huống bế 6B1. Nhắc lại được các lời
tắc
khuyên hữu ích khi giải
6A2. Kỹ năng giải quyết tình quyết các tình huống bế tắc
trong đàm phán.
huống bế tắc trong đàm phán
6A3. Các cụm từ cố định để 6B2. Nghe và nhận biết được
diễn đạt sự không đồng tình các cụm từ cố định xuất hiện
một cách lịch sự/ ít lịch sự hơn. trong bài nghe.
6A4. Các cụm từ cố định dùng 6B3. Nghe đoạn hội thoại, sử

7

6C1. Thực hành giải quyết
các tình huống bế tắc
trong đàm phán theo
hướng dẫn.



(dealing
with
deadlock
)

để giải quyết các tình huống bế dụng các cụm từ cố định lịch
tắc hoặc bất đồng trong đàm sự để thay thế cho các cụm
phán.
từ ít lịch sự hơn.
6A5. Các cụm từ cố định để 6B4. Phân biệt và lấy ví dụ
giải quyết các vấn đề phát sinh các loại câu hỏi đóng/ mở
trong đàm phán
trong đàm phán. Chuyển từ
6A6. Biết cách đặt câu hỏi một câu hỏi đóng sang câu hỏi
mở và ngược lại.
cách hiệu quả trong đàm phán
6A7. Nhận thức được tầm quan 6B5. Lấy ví dụ về ảnh hưởng
trọng của nhãn giao và không của nhãn giao và không gian
cá nhân trong giao tiếp và
gian cá nhân trong đàm phán
đàm phán qua các nền văn
hoá.

7.
Thoả
thuận
(Agreem
ent)


7A1. Các cụm từ cố định để
duy trì đàm phán (mô tả tình
hình hiện tại/ tương lai, thể hiện
sự đồng ý, cam kết...).

7B1. Nghe và nhận biết các 7C1. Thực hành giai đoạn
cụm từ cố định để duy trì cuối cùng của cuộc đàm
đàm phán
phán theo tình huống cho
7B2. Phân loại ý nghĩa của sẵn.

7A2. Các cụm từ cố định dùng
để diễn đạt các bước cuối cùng
trong đàm phán (tóm tắt, đưa ra
thời hạn, kết thúc đàm phán)

các cụm từ cố định theo mục
đích

7B3. Lấy ví dụ về giao tiếp
gián tiếp và đánh giá tầm
7A3. Nhận thức được tầm quan quan trọng của nó trong đàm
trọng trong giao tiếp gián tiếp phán.
khi tham gia đàm phán

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu

Bậc 1


Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

4

3

1

8

Vấn đề 2

3

3

1

7

Vấn đề 3

4


3

2

9

Vấn đề 4

4

4

1

9

Vấn đề 5

4

3

2

9

Vấn đề 6

7


5

1

13

Vấn đề 7

3

3

1

7

Tổng mục tiêu

29

24

9

62

Vấn đề

8



8. HỌC LIỆU
8.1. Học liệu bắt buộc
Charles Lafond, Sheila Vine & Birgit Welch (2010). English for Negotiating,
Express series: Oxford University Press.
8.2. Học liệu tham khảo
1. Charles P. Lickson, Robert B. Maddux (2005). Negotiaion basis: win- win
strategies for everyone (4th edition): Thomson
2. Fisher, Roger & Ury, William (1991). Getting to Yes: Negotiating Agreement
Without Giving In (2nd edition): Penguin Books
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần

Hình thức tổ chức dạy – học

Nội dung
(Vấn đề)

Lên lớp
Lý thuyết

Bài tập

Tự
học

+ Thảo luận
1.


1, 2

6

0

12

2.

3, 4

6

0

12

3.

5, 6

6

0

12

4.


7 + thuyết trình

2

4

12

5.

Thuyết trình

0

6

12

Tổng

22

8

60

KTĐG

Sinh viên đóng vai,

Thực hành đàm phán
theo nhóm

9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Nội dung 1, 2
Hình thức Số giờ
tổ chức
TC

Nội dung chính

9

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị


dạy-học

2
thuyết giờ TC
và thực
hành
2 giờ
TC

1.1 Định nghĩa “Đàm phán” (Defining - Đọc trước lý thuyết về đàm
“negotiating”)
phán (định nghĩa)
1.2 Đặt ra được mục tiêu của “đàm - Xem U1, tr.5-8
phán” (Setting objectives)

1.3 Kĩ năng đàm phán- the HIT table Xem U1, tr.9-14
(Negotiating skills- the HIT table)
2.1 Mục tiêu “ưu tiên” (Prioritizing Xem U2, tr. 15-16
objectives)

2 giờ
TC

2.2 Chuẩn bị lịch trình cho buổi đàm Xem U2, tr.17-21
phán (Drawing up agenda)
2.3 Kĩ năng đàm phán- sắp xếp và thảo
luận về nội dung trong lịch trình
(Negotiating skills)-

Tuần 2: Nội dung 3, 4
Hình thức Số giờ
tổ chức
TC
dạy-học

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị


2
thuyết giờ TC
và thực
hành


3.1 Gửi lời mời đàm phán (Sending an Xem U3, tr.22-26
invitation to meeting)

2 giờ
TC

3.3. Kĩ năng đàm phán- gửi lời mời Xem U3, tr.27-29
đám phán, xác nhận lịch trình (sending
a cover letter/ email; amending and
confirming the agenda)

3.2 Xác nhận lịch trình đàm phán
(Confiming the agenda)

4.1 Đưa ra đề xuất (Making a proposal) Xem U4, tr.30-33
2 giờ
TC

4.2. Đáp lại lời đề xuất (Responding to Xem U4, tr.33 (p.7) - 40
a proposal)
4.3 Đề xuất từ phía đối tác (sau khi
nhận được đề xuất lần 1) (offering a
counter proposal)

Tuần 3: Nội dung 5,6
Hình thức Số giờ
tổ chức
TC
dạy-học


Nội dung chính

10

Xem



2
thuyết giờ TC
và thực
hành

2 giờ
TC

5.1. Các cách thức đàm phán- (bargaining vs. Xem U5, tr.41-49
negotiating)
5.2. Kĩ năng đàm phán-xác định rõ vị thế của các
bên, đưa ra đề nghị mới và tìm ra giải pháp
(clarifying the position; introducing new ideas and
resolving the differences)
6.1. Định nghĩa tình huống bế tắc (Defining Xem U6, tr.50 - 58
deadlock)
6.2. Kĩ năng giải quyết tình huống bế tắc trong
đàm phán: nhận thấy sự khác biệt, giải

2 giờ
TC


SV thực hành đàm phán thông qua các tình huống, tập Ôn lại lý thuyết
trung vào việc xử lý các nội dung liên quan đến phần phần 5.2, 6.2
lý thuyết (5.2, 6.2)
Thực hành các tình
huống mà GV đưa
ra

Tuần 4: Nội dung 7 + Thực hành đàm phán theo nhóm
Hình thức Số giờ
tổ chức
TC
dạy-học

2
thuyết giờ TC
và thực
hành

Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

7.1. Thông qua thoả thuận (Finalizing Xem U7, tr.59-67
the agreement)
7.2. Đưa ra kế hoạch hành động
(Setting up an action plan)
7.3. Kết thúc đàm phán (Closing)

2 giờ
TC


SV thực hành các đàm phán 1 tình huống - Nộp Assignment làm minh
đã chọn theo nhóm (2 nhóm)
chứng đàm phán
- Các nhóm không thuyết trình
trong buổi học phải đặt câu hỏi
và nhận xét cho nhóm đàm phán

2 giờ
TC

SV thực hành các đàm phán 1 tình huống - Nộp Assignment làm minh
đã chọn theo nhóm (2 nhóm)
chứng đàm phán
- Các nhóm không thuyết trình
trong buổi học phải đặt câu hỏi
và nhận xét cho nhóm đàm phán

11


Tuần 5: Thực hành đàm phán
Hình thức Số giờ
tổ chức
TC
dạy-học

Nội dung chính



2
SV thực hành các đàm phán 1 tình huống
thuyết giờ TC đã chọn theo nhóm (2 nhóm)
và thực
hành

2 giờ
TC

SV thực hành các đàm phán 1 tình huống
đã chọn theo nhóm (2 nhóm)

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

- Nộp Assignment làm minh
chứng đàm phán
- Các nhóm không thuyết trình
trong buổi học phải đặt câu hỏi
và nhận xét cho nhóm đàm phán
- Nộp Assignment làm minh
chứng đàm phán
- Các nhóm không thuyết trình
trong buổi học phải đặt câu hỏi
và nhận xét cho nhóm đàm phán

2 giờ
TC

SV thực hành các đàm phán 1 tình huống
đã chọn theo nhóm (1 nhóm)


- Nộp Assignment làm minh
chứng đàm phán

GV nhận xét, đánh giá phần đàm phần của - Các nhóm không thuyết trình
SV
trong buổi học phải đặt câu hỏi
và nhận xét cho nhóm đàm phán

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN H ỌC
- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
Ngoài ra, sinh viên được yêu cầu:
- Tham gia tích cực vào quá trình học thông qua việc chủ động đọc bài trước khi đến lớp;
tự tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn h ọc; ch ủ động chia s ẻ
quan điểm trong các cuộc thảo luận; phát huy tinh thần hợp tác và giúp đỡ l ẫn nhau
trong quá trình làm việc nhóm.
- Chủ động trao đổi với giáo viên và bạn học để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá
trình làm thuyết trình nhóm và bài luận cuối kì, đảm bảo làm đúng các yêu c ầu được
giáo viên đưa ra và nộp bài đúng hạn.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện

12


- Qua bài kiểm tra cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì


Hình
thức

Yêu cầu

Mục đích

Tỉ
Thời
trọng gian
điểm thực
hiện

Tham
gia học
tập trên
lớp

SV đi học đầy đủ, đúng giờ và tham
gia tích cực vào quá trình học (đọc bài Đánh giá thái độ học
trước khi đến lớp, chủ động trong việc tập của sinh viên
thảo luận và tìm kiếm tài liệu…).

0%

Tuần
1-5

Bài cá

nhân

Bài tập kiểm tra viết tại lớp về một
nội dung đã học trong các bước đàm
phán, gồm: giải thích chiến thuật, ví
dụ áp dụng; những thuận lợi và bất
lợi, và những trường hợp có thể áp
dụng chiến thuật đó

10%

Tuần
3

20%

Sau
tuần
3

70%

Sau
khi
kết
thúc
môn
học

Bài

thực
hành
đàm
phán
trên
lớp

Sinh viên làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm 3-4 người tham gia vào hoạt
động đóng vai và thực hiện đàm phán
trên lớp.
Hoaṭ động đóng vai câǹ thể hiện
được: kêt́ quả đàm phán đạt được,
chiến lược và chiến thuật sử dụng, kĩ
năng giao tiếp (ngôn ngữ và cử chỉ)

Đánh giá mức độ SV
hiểu và vận dụng các
kiến thức đã học
Đánh giá kĩ năng viết
học thuật của sinh viên

Đánh giá mức độ SV
hiểu và vận dụng các
kiến thức đã học để
thực hiện đàm phán
Đánh giá kĩ năng làm
việc nhóm của SV

Sinh viên trong nhóm vắng sẽ không

có điểm trong phần này

Bài tập
nhóm
cuối kì

Sinh viên được yêu câù thực hiện một
giao dich
̣ trong đó có thương lượng
đàm phán với người liên quan và viết
báo cáo.
SV cần ghi hình lại phần đàm phán
của nhóm làm minh chứng, nộp cùng
bài viết.

Đánh giá mức độ SV
hiểu và vận dụng các
kiến thức đã học để
thực hiện đàm phán
Đánh giá kĩ năng làm
việc nhóm của SV
Đánh giá kĩ năng viết
học thuật của sinh viên

* Ghi chú: Điều kiện để sinh viên được viết bài luận cuối kì:
+ SV tham gia từ 80% tổng số giờ lên lớp trở lên.

13



+ SV tham gia đủ bài thuyết trình nhóm.
11.3 Thông tin chi tiết về yêu cầu của bài tập Nhóm Cuối kì
Yêu cầu
Sinh viên được yêu câù thực hiện một giao dich
̣ trong đó có đàm phán với người liên
quan và viết báo cáo
Nội dung
• Tình huống: có thể đựợc th ực hiện ở bât́ kỳ tình huông
́ nào. Tuy nhiên, đàm phán
phaỉ liên quan đêń cái gì đó có giá trị ví d ụ: mua 1 hàng hóa hay dich
̣ vu,̣ đàm
phán tiêǹ lương cuả công việc làm thêm (nêú có), đàm phán để kí k ết h ợp đồng,
hat thương lượng về chuyện gì đó quan trong
̣ cuả đời mình v ới bố me,̣ người thân,
v.v...
• Ghi hình: SV ghi hình lại toàn bộ quá trình đàm phán của nhóm về tình huống đã
chọn
• Viết báo cáo: Viết báo cáo trong vòng 800-1000 từ. Trong báo cáo câǹ đề c ập đêń
kế hoach
̣ theo các bước của quá trình đàm phán đã h ọc ví d ụ khâu chuân̉ bi;̣ mô tả
chi tiêt́ chính xác những gì baṇ kỳ vong
̣ sẽ diêñ ra trong cu ộc đàm phán, và các
tình huống có thể xaỷ ra và các chiêń l ược và chiêń thu ật đàm phán được s ử dung,
̣
và kêt́ quả đàm phán.
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Anh

14



MỤC LỤC
Trang

15



×