Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

đề cương môn học tiếng anh (học phần 1) 3TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.9 KB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

TIẾNG ANH HỌC PHẦN 1

HÀ NỘI – 2017


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
GU
KTĐG
NH
p
TOEIC
TC
U

Bài tập
English Grammar in Use
Kiểm tra đánh giá
Newheadway Pre-intermediate
Phần
Longman Preparation Series for the TOEIC test –
Introductory course
Tổ chức
Unit


2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo:
Chính quy - Cử nhân Luật
Tên môn học:
Tiếng Anh (Học phần 1)
Số tín chỉ:
03
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Mình - GV, Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Tổ Anh văn
Email:
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Tổ phó Tổ Anh văn
Email:
3. Th.S. Vũ Thị Thanh Vân – GVC, Trưởng Bộ môn
Email:
4. Th.S. Lê Thị Mai Hương – GVC
Email:
5. Th.S. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email:
6. Th.S. Đào Thị Tâm - GV
Email:
7. Th.S. Nguyễn Thu Trang - GV
Email:
8. Đồng Hoàng Minh – GV
Email:

9. Trần Thị Thương – GV
Email:
10. Nguyễn Hải Anh – GV
Email:
11. Trần Thúy Loan - GV
Email:
12. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email:
13. Nguyễn Thị Hường - GV
Email:
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh Văn – Bộ môn Ngoại Ngữ - Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email:
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: KHÔNG

3


3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn tiếng Anh cơ sở học phần 1 là môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo ngành
Luật học và Luật Kinh tế. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
ngữ pháp, từ vựng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh
thương mại, các kĩ năng nghe – nói - đọc – viết ở trình độ tiền trung cấp, tạo nền tảng
kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên đạt chuẩn đầu ra theo yêu cầu của nhà trường,
cụ thể:
- Các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại (đơn giản, tiếp diễn, hoàn
thành), các thời quá khứ (đơn giản, tiếp diễn); Các loại giới từ: giới từ chỉ thời gian, địa
điểm, giới từ đi với tính từ, giới từ đi với danh từ; Các loại từ loại: Danh từ, động từ, tính

từ, trạng từ; Các cách đặt câu hỏi để lấy thông tin...;
- Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày và một số lượng nhất
định những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC;
- Các kĩ năng ngôn ngữ nói, viết với những chủ đề hàng ngày; kĩ năng nghe tả tranh, nghe
và hồi đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Nội dung

Tuần 1:
NH: U1: Getting to know
you

Tuần 2:
- GU: Questions and
prepositions of time
- TOEIC: P1: Photos of
people and things
Tuần 3:
NH: U2: What happened
next?
BÀI TẬP CÁ NHÂN TUẦN
1

Các tiểu mục
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết.
+ Kỹ năng nói: Đặt câu hỏi; cung cấp thông tin; các mẫu câu
giao tiếp hàng ngày
+ Kỹ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết.
+ Kỹ năng viết: Miêu tả một người bạn tốt.

- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các thời và câu hỏi với từ để hỏi.
+ Từ vựng: Từ đa nghĩa
+ Ngữ âm: Cách đọc phiên âm Latin, trọng âm của từ và trọng
âm của câu.
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng nghe: Nghe tả tranh người và vật.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các câu hỏi với từ để hỏi; giới từ chỉ thời gian
in/on/at
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
+ Kỹ năng nói: Nói về thói quen hàng ngày; thực hành hội
thoại ngắn.
+ Kỹ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết.
+ Kỹ năng viết: Viết một bức thư điện tử (email) cho một
người bạn cũ.
- Kiến thức ngôn ngữ:
4


+ Ngữ pháp: Các thì hiện tại; have/have got.
+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các hoạt động thường ngày.
- Các kĩ năng:
Tuần 4:
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn
- GU: Present continuous
thành câu.
and present simple
- Kiến thức ngôn ngữ:

- TOEIC: P5: Word
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản và thời hiện tại tiếp diễn;
families; Similar words;
have/have got;giới từ chỉ nơi chốn in/on/at; động từ truyền
Causative verbs; Verb tenses khiến.
+ Từ vựng: Cấu tạo từ; những từ dễ gây nhầm lẫn
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; luyện kĩ năng
suy luận logic.
Tuần 5:
+ Kỹ năng nói: Cách nói thời gian, ngày tháng; hỏi đáp về
NH: U3 : What happened
thời gian và ngày tháng năm sinh.
next?
+ Kỹ năng nghe: Nghe lấy ý chính và thông tin chi tiết.
+ Kỹ năng viết: Dựa vào bức tranh cho sẵn để viết một câu
chuyện.
BÀI TẬP CÁ NHÂN TUẦN
- Kiến thức ngôn ngữ:
2
+ Ngữ âm: Âm cuối “-ed”.
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản, thời quá khứ tiếp diễn.
+ Từ vựng: Các loại trạng từ
- Các kĩ năng:
Tuần 6:
+ Kỹ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về thời gian,
- GU: Past simple & Past
người, quan điểm, lựa chọn, đề nghị, lí do và chọn cách hồi
continuous; Adverbs &
đáp đúng.

adjectives; to/at/in/into
- Kiến thức ngôn ngữ:
- TOEIC: P2: Questions and + Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản, thời quá khứ tiếp diễn;
response
các giới từ to/at/in/into.
+ Từ vựng: Các loại trạng từ và tính từ
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết.
+ Kỹ năng nói: Học cách đọc các loại tiền tệ (đồng Bảng Anh,
Đô la Mỹ); Hỏi giá cả khi đi mua sắm; Thực hành hội thoại
Tuần 7:
khi đi nhà hàng, siêu thị…
NH: U4: The market place + Kỹ năng nghe: Nghe và trả lời câu hỏi chi tiết.
+ Kỹ năng viết: Viết một tấm bưu thiếp.
- Kiến thức ngôn ngữ:
BÀI TẬP CÁ NHÂN TUẦN + Ngữ pháp: Câu hỏi với How much và How many; Danh từ
3
đếm được và danh từ không đếm được; Đại từ định lượng bất
định dùng với danh từ đếm được và danh từ không đếm được;
Đại từ bất định; Mạo từ a, an, the.
+ Từ vựng: Các địa điểm mua sắm và tên gọi đồ dùng hàng
ngày.

5


Tuần 8:
- GU: Countable nouns;
Articles; Indefinite
quantifiers; in/on/at

- TOEIC: P5: Conjunctions;
Adverbs of frequency;
Conditional sentences; Twoword verbs.

Tuần 9:
NH: U5: What do you want
to do?

BÀI TẬP CÁ NHÂN TUẦN
4

Tuần 10:
- GU: Verb patterns; By
- TOEIC: P2: Questions and
response; P3: Short
conversations

Tuần 11:
- NH: U6: Places and things
- GU: Comparisons; Noun +
preposition
- TOEIC: P6: Words in
context; pronouns; SubjectVerb agreement; Adjective
comparisons
BÀI TẬP CÁ NHÂN TUẦN
5

- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn
thành câu.

- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Ôn tập, củng cố mạo từ a, an, the; danh từ đếm
được với a/an/some; đại từ định lượng bất định much, many,
(a) little, (a) few, a lot, plenty; các cách dùng khác của giới từ
in/on/at; các loại câu điều kiện.
+ Từ vựng: Trạng ngữ chỉ tần xuất; liên từ; động từ cụm
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết và tổng hợp
thông tin.
+ Kỹ năng nói: Dùng tính từ để miêu tả sự vật, sự việc, hiện
tượng và cảm xúc của con người.
+ Kỹ năng nghe: Nghe lấy ý chính, nghe và điền từ vào chỗ
trống.
+ Kỹ năng viết: Điền thông tin vào một mẫu đơn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Mô hình của động từ (V + to V; V + V-ing); Will/
be going to và thời Hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai.
+ Từ vựng: Tính từ đuôi –ing và –ed; Các động từ chỉ hành
động tốt, xấu của con người.
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về địa điểm và
chọn cách hồi đáp đúng; nghe hội thoại ngắn và trả lời các câu
hỏi về con người, thời gian trong hội thoại.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Ôn tập và mở rộng các mô hình của động từ; Cách
dùng giới từ By để nói về thời gian.
- Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Luyện kĩ năng đọc suy luận; đọc để tìm thông
tin chi tiết; Đọc và đoán nghĩa của từ qua văn cảnh.
+ Kỹ năng nói: Miêu tả hoặc so sánh hai địa điểm, đồ vật hoặc

con người; Sử dụng từ đồng nghĩa và trái nghĩa để thực hành
các hội thoại ngắn.
+ Kỹ năng nghe: Nghe lấy ý chính để điền thông tin vào bảng.
+ Kỹ năng viết: Miêu tả một địa điểm.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Cách đọc đuôi –er và –est khi cấu tạo tính từ so
sánh.
+ Ngữ pháp: Các cấp so sánh của tính từ và trạng từ; Dạng
của động từ đi với các loại chủ ngữ; Các loại đại từ; Các cấp
so sánh của tính từ; Giới từ đi với danh từ.
+ Từ vựng: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
6


Tuần 12: Ôn tập

Ôn tập lại tất cả những kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kĩ
năng đã học.

5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
nhất của trình độ tiền trung cấp; một khối lượng từ vựng nhất định dùng trong giao tiếp
hàng ngày và một số từ vựng tiếng Anh thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC.
Sinh viên được làm quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có
được một số kĩ năng đọc hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi TOEIC một cách hiệu
quả.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:

Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Biết cách phát âm các từ tiếng Anh thông qua phiên âm Latin; phát âm rõ ràng để người
tham gia đối thoại có thể hiểu được.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình huống giao tiếp
hàng ngày: thông tin cá nhân, thói quen, nhu cầu, sở thích, trải nghiệm...;
• Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt
theo công thức.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch đơn giản hàng ngày với các tình huống và
chủ đề quen thuộc.
• Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu các dạng bài khóa và
nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các chủ
đề trong bài thi TOEIC.
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe và nhận biết được những từ/ cụm từ có liên quan đến bức tranh về người,
phong cảnh hoặc đồ vật để lựa chon được câu miêu tả đúng bức tranh đó khi người
nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
• Nghe và nhận biết được loại thông tin được hỏi để xác định phương án trả lời đúng
nhất khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
• Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài nói chuyện ngắn khi
họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
• Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong những đoạn hội thoại
hay bài nói chuyện ngắn khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
• Nắm bắt được các thông tin chi tiết về thời gian, trình tự của các sự kiện trong các
đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ngắn khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm

7


rãi;
• Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự định...mà người nói
hướng đến khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi.
- Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những hội thoại ngắn về
chủ đề hàng ngày;
• Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ xã hội
như chào hỏi, giới thiệu, xin lỗi, cảm ơn, chúc tụng...;
• Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin về những chủ
đề quen thuộc hàng ngày như bản thân, thói quen hàng ngày, du lịch, mơ ước...;
• Miêu tả cảm xúc, thái độ ...
• Thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán hàng hóa, hỏi và chỉ
đường, gọi món ăn, trao đổi thông tin về số lượng, giá cả...;
• Kể chuyện, miêu tả một cách đơn giản các hoạt động, sự kiện; miêu tả một địa
điểm, kinh nghiệm cá nhân...
- Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen thuộc được diễn đạt
bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
• Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản thường được sử dụng trong công việc hàng
ngày như Quảng cáo, Thư tín thương mại, Bài báo, Báo cáo, Biểu đồ biểu bảng,
Thông báo ở những nơi công cộng như đường phố, quán ăn, nhà ga, sân bay...;
• Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm
thông tin chi tiết).
- Kĩ năng viết:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:

• Viết thư cá nhân đơn giản;
• Viết các form mẫu đơn giản;
• Viết các câu có sử dụng từ nối;
• Viết về những chủ đề quen thuộc như miêu tả người, nơi chốn, du lịch..., kể
chuyện
5.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài
tập tuần;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
thêm các tài liệu;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học
tập môn học.
8


6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Vấn đề
1.
1A1. Nhớ được một số 1B1. Hiểu và phân tích được
NH: U1:
thời cơ bản trong tiếng nội dung chính của bài đọc.
Getting to Anh: hiện tại, hiện tại Trả lời được các câu hỏi liên

know you
tiếp diễn, quá khứ đơn, quan đến bài đọc.
quá khứ tiếp diễn, hiện 1B2. Nghe và trả lời được
tại hoàn thành
các câu hỏi liên quan đến bài
1A2. Biết cách đọc nghe
phiên âm Latin, đọc 1B3. Lấy được một số ví dụ
được trọng âm của từ
về từ đa nghĩa và đặt câu với
1A3. Liệt kê được các từ các từ đa nghĩa đó
để hỏi, cách dùng và cấu 1B4. Nghe và nhận biết được
trúc câu với các từ để trọng âm của từ
hỏi
1A4. Ý thức được từ đa
nghĩa trong tiếng Anh.
2.
2A1. Nhớ cách dùng các 2B1. Nhìn tranh và mô tả
- GU:
giới từ in, on, at và lấy ví được một cách tương đối chi
Questions
dụ cụ thể
tiết bức tranh cho sẵn theo
and
2A2. Đặt được chính xác gợi ý của giảng viên
prepositions các câu hỏi với từ để hỏi 2B2. Ghi nhớ được các
of time
ở các thì khác nhau (hiện phương pháp làm bài đối với
- TOEIC: P1: tại đơn, hiện tại tiếp dạng bài nghe tả tranh để làm
Photos of
diễn, quá khứ đơn, hiện bài hiệu quả.

people and tại hoàn thành)
things
2A3. Nhìn tranh người
và vật và đặt các câu hỏi
với từ để hỏi liên quan
đến bức tranh
3.
3A1. Nhắc lại được cấu 3B1. Hiểu và phân tích được
NH: U2:
trúc và cách dụng các thì nội dung chính của bài đọc.
What
hiện tại trong tiếng Anh Trả lời được các câu hỏi liên
happened
3A2. Phân biệt được quan đến bài đọc.
next?
cách dùng have và have 3B2. Nghe và trả lời được
got
các câu hỏi liên quan đến bài
3A3. Ghi nhớ các từ nghe
vựng dùng để chỉ hoạt 3B3. Vận dụng kiến thức ngữ
động thường ngày
pháp về thì để làm các bài
tập ngữ pháp cho sẵn và các
dạng bài tập tương tự
3B4. Sử dụng đúng have,
have got trong các tình

Bậc 3
1C1. Vận dụng ngữ
pháp và từ vựng đã

học để thực hành kỹ
năng giao tiếp (nói:
Đặt câu hỏi, cung
cấp thông tin, thực
hành giao tiếp)
1C2. Viết một đoạn
văn ngắn (khoảng
150 từ) để mô tả một
người bạn tốt, sử
dụng các từ, cụm từ,
cấu trúc đã học.

2C1. Nghe và nhận
biết câu nói nào
trong đoạn băng mô
tả bức tranh cho sẵn
2C2. Sử dụng từ
vựng đã gặp và học
trong bài nghe để
mô tả lại bức tranh
cho sẵn mà không
cần sự hướng dẫn
của giảng viên

3C1. Vận dụng ngữ
pháp và từ vựng đã
học để thực hành kỹ
năng giao tiếp (nói:
về thói quen hàng
ngày). Sử dụng đúng

thì, have, have got
3C2. Viết một bức
thư điện tử (khoảng
150 từ) cho một
người bạn cũ kể về
thói quen hàng ngày
hiện tại, sử dụng
9


huống cho sẵn
4.

4A1. Nắm được cách sử
- GU:
dụng, cấu trúc và lấy
Present
được ví dụ về thì hiện
continuous
tại đơn giản và hiện tại
and present
tiếp diễn.
simple
4A2. Nhận biết được các
- TOEIC: P5: động từ truyền khiến và
Word
biết cách sử dụng các
families;
động từ này
Similar

4A3. Ghi nhớ được
words;
những hậu tố thường
Causative dùng để cấu tạo từ (danh
verbs; Verb từ, động từ, tính từ, trạng
tenses
từ)
4A4. Ghi nhớ cách sử
dụng giới từ chỉ nơi
chốn in, on, at
5.
5A1. Liệt kê được các
NH: U3 :
loại trạng từ và cho ví
What
dụ
happened
5A2. Biết cách sử dụng
next?
các giới từ chuyển động:
(cont.)
in, into, at, to và lấy ví
dụ
5A3. Nắm được cách sử
dụng, cấu trúc và lấy ví
dụ về thì quá khứ đơn
giản và quá khứ hoàn
thành.
5A4. Nắm được và phát
âm chính xác đuôi –ed

của động từ quá khứ.
6.
6A1. Phân biệt được
- GU: Past
tính từ và trạng từ: chức
simple &
năng, vị trí trong câu
Past
6A2. Nhắc lại được cấu
continuous; trúc, cách dùng và sự
Adverbs &
khác nhau của thì quá
adjectives;
khứ đơn giản và quá khứ
to/at/in/into tiếp diễn.
- TOEIC: P2: 6A3. Nhắc lại được cách
Questions dùng các giới từ to, at,
and response in, into.

đúng từ vựng và cấu
trúc ngữ pháp.

4B1. Phân biệt được sự khác
nhau giữa thì hiện tại đơn
giản và hiện tại tiếp diễn, về
mặt cấu trúc, cách dùng và
các dấu hiệu nhận biết.
4B2. Hoàn thành được các
bài tập ngữ pháp về giới từ
chỉ nơi chốn in, on, at.

4B3. Nhận biết được loại của
từ thông qua hậu tố; có thể
mở rộng từ vựng thông qua
việc sử dụng đúng các hậu tố
để cấu tạo từ
4B4. Đọc và lựa chọn
từ/cụm từ thích hợp để hoàn
thành câu.
5B1. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc.
Trả lời được các câu hỏi liên
quan đến bài đọc.
5B2. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến bài
nghe
5B3. Phân biệt được sự khác
nhau về cấu trúc và cách
dùng thì quá khứ đơn giản và
quá khứ tiếp diễn.
5B4. Cấu tạo được trạng từ
chỉ cách thức.

5C1. Vận dụng ngữ
pháp và từ vựng đã
học để thực hành kỹ
năng giao tiếp (nói:
hỏi đáp về thời gian:
ngày tháng…)
5C2. Sử dụng đúng
thì quá khứ, giới từ

chỉ thời gian đã học
để viết một câu
chuyện dựa vào bức
tranh cho sẵn.

6B1. Nghe và nhận biết được
các câu hỏi về thời gian,
người, quan điểm, lựa chọn,
đề nghị, lý do
6B2. Nghe và lựa chọn được
phương án trả lời đúng cho
các câu hỏi được đưa ra.

6C1. Vận dụng kiến
thức ngữ pháp, từ
vựng để thực hành
hỏi đáp các dạng câu
hỏi đã học.

10


7.
NH: U4: The
market place

8.
- GU:
Countable
nouns;

Articles;
Indefinite
quantifiers;
in/on/at
- TOEIC: P5:
Conjunctions
; Adverbs of
frequency;
Conditional
sentences;
Two-word
verbs.
9.
NH: U5:
What do you
want to do?

6A4. Nhận biết được các
câu hỏi về thời gian,
người, quan điểm, lựa
chọn, đề nghị, lý do
6A5. Biết cách đưa ra
câu trả lời cho các dạng
câu hỏi nêu trên
7A1. Biết cách sử dụng
câu hỏi how much và
how many
7A2. Phân biệt được
danh từ đếm được và
danh từ không đếm được

7A3. Biết cách sử dụng
các đại từ bất định
7A4. Biết cách sử dụng
mạo từ a, an, the.
7A5. Ghi nhớ một số từ
vựng chỉ địa điểm mua
sắm và tên gọi các đồ
dùng hàng ngày.
8A1. Nhận biết được các
trạng từ chỉ tần suất, ý
nghĩa, vị trí của trạng từ
chỉ tần suất trong câu.
8A2. Ghi nhớ được các
cách dùng khác của giới
từ in, on, at.
8A3. Liệt kê được các
liên từ trong tiếng Anh
và nêu được cách sử
dụng.
8A4. Nhận biết được
động từ cụm và lưu ý về
cách cấu tạo và nghĩa
của động từ cụm.
9A1. Nắm được cấu trúc
và cách sử dụng thì
tương lai đơn giản
9A2. Nắm được cấu trúc
và cách sử dụng be
going to để nói về tương
lai

9A3. Ghi nhớ một số

7B1. Sử dụng đúng các đại
từ định lượng bất định
(some, any, many, much,
little, few…) với danh từ
đếm được và danh từ không
đếm được.
7B2. Hiểu và phân tích được
nội dung chính của bài đọc.
Trả lời được các câu hỏi liên
quan đến bài đọc.
7B3. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến bài
nghe

7C1. Thực hành hội
thoại trong tình
huống khi đi nhà
hàng (hỏi đáp, hỏi
giá cả, số lượng,
chủng loại…)
7C2. Vận dụng ngữ
pháp và từ vựng đã
học để viết một tấm
bưu thiếp cho một
người bạn.

8B1. Vận dụng được kiến
thức đã học về danh từ, mạo

từ, giới từ…để hoàn thành
bài tập.
8B2. Sử dụng đúng liên từ để
hoàn thành câu.
8B3. Sử dụng đúng động từ
cụm để hoàn thành câu.

9B1. Phân biệt sự khác nhau
giữa thì tương lai đơn giản
và be going to khi nói về
tương lai.
9B2. Phân biệt được sự nhau
về cách dùng của tính từ đuôi
–ing và –ed.
9B3. Hiểu và phân tích được

9C1. Miêu tả sự vật,
sự việc, hiện tượng
và cảm xúc của con
người, sử dụng đúng
các dạng tính từ đã
học.

11


động từ thường dùng với
cấu trúc V+ to V/ V + Ving
9A4. Liệt kê được các
cặp tính từ đuôi –ing và

–ed

nội dung chính của bài đọc.
Trả lời được các câu hỏi liên
quan đến bài đọc.
9B4. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến bài
nghe

10A1. Nắm được cách
dùng giới từ by để nói về
thời gian.
10A2. Nhận biết và đặt
được các loại câu hỏi về
địa điểm.
10A3. Biết cách trả lời
các loại câu hỏi trên.
10A4. Nắm được các mô
hình khác của động từ:
V+O+ V/ V + O + to V
11.
11A1. Nắm được các cấp
- NH: U6:
so sánh của tính từ và
Places and
trạng từ: cách cấu tạo,
things
cấu trúc câu so sánh và
- GU:
lấy ví dụ

Comparisons 11A2. Biết cách phát âm
; Noun +
chính xác đuôi –er và –
preposition
est.
- TOEIC: P6: 11A3. Ghi nhớ các từ
Words in
đồng nghĩa và trái nghĩa
context;
đã học.
pronouns; 11A4. Ghi nhớ các cụm
Subject-Verb danh từ đi với giới từ
agreement;
Adjective
comparisons
12.
Ôn tập

10B1. Nghe và nhận biết
được câu hỏi về địa điểm,
con người, thời gian trong
các đoạn hội thoại ngẵn
10B2. Nghe và lựa chọn
được phương án trả lời đúng
cho câu hỏi được đưa ra.

10.
- GU: Verb
patterns; By
- TOEIC: P2:

Questions
and response;
P3: Short
conversations

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Bậc 1
Vấn đề
Vấn đề 1
4
Vấn đề 2
4
Vấn đề 3
3

11B1. Biết cách mở rộng từ
vựng thông qua học từ đồng
nghĩa và trái nghĩa.
11B2. Hiểu và phân tích
được nội dung chính của bài
đọc. Trả lời được các câu hỏi
liên quan đến bài đọc.
11B3. Nghe và trả lời được
các câu hỏi liên quan đến bài
nghe

11C1. Vận dụng
kiến thức và từ vựng
đã học để so sanh 2

địa điểm, đồ vật
hoặc người.
11C2. Thực hành
được các hội thoại
ngắn có sử dụng các
từ đồng nghĩa, trái
nghĩa.
11C3. Viết được một
đoạn văn để miêu tả
và so sánh.

12B1. Vận dụng các kiến
thức đã học để làm các bài
tập thực hành.

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

4
2
4

2
2
2

10

8
9
12


Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Vấn đề 11
Vấn đề 12
Tổng mục tiêu

3
4
5
5
4
4
4
4
0
44

4
4
2

3
3
4
2
3
1
36

0
2
1
2
0
1
0
3
0
15

7
10
8
10
7
9
6
10
1
95


8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính
- New Headway Pre-Intermediate, Third edition by John and Liz Soars.
- Preparation Series for the New TOEIC Test – Introductory course by Lin
Lougheed.
- English grammar in use – Intermediate by Raymond Murphy
• Giáo trình bổ trợ
- Recycling Elementary English by Clare West, Nguyễn Thành Yến giới thiệu
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung

Tuần Nội dung
1.

1

Thảo
luận
1.5

2.

2

3.

Hình thức tổ chức dạy – học
Lên lớp
Tự học
Thực hành

Bài tập
1.5

3

12

1.5

1.5

3

12

3

1.5

1.5

3

12

4.

4

1.5


1.5

3

12

5.

5

1.5

1.5

3

12

6.

6

1.5

1.5

3

12


7.

7

1.5

1.5

3

12

8.

8

1.5

1.5

3

12

KTĐG

BT cá nhân tuần 1

BT cá nhân tuần 2


BT cá nhân tuần 3

13


9.

9

1.5

1.5

3

12

10.

10

1.5

1.5

3

12


11.

11

1.5

1.5

3

12

12.

12

4

8

37

140

Tổng

16.5

16.5


BT cá nhân tuần 4

BT cá nhân tuần 5

9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình thức
TC dạy
học
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

Tự học
TỪ
VỰNG

Thảo luận
Thực hành
& Bài tập

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị


Thảo luận theo cặp để tìm hiểu và
làm quen với các bạn trong lớp.
Nghe và điền thông tin vào các câu
cho sẵn
Làm bài tập 2,4 tr. 8 – NH

Chuẩn bị một số thông tin cơ bản
về bản thân.
Xem trước thông tin tr.5&6 – NH.

Viết một đoạn văn (50- 70 từ) giới
thiệu về bản thân
Thảo luận theo nhóm về phương
pháp tra từ điển mà sinh viên hiện
đang áp dụng và phương pháp tra từ
điển tốt nhất.
Bài 2,3 tr. 12 – NH

Nhận biết từ qua phiên âm từ vựng,
bài 4 tr.12 – NH; Luyện phiên âm
những đồ vật hàng ngày bài 5 tr. 12
– NH.
Luyện tập hỏi và trả lời các câu hỏi
có chứa từ vựng đã học

Xem lại kiến thức về các thời cơ
bản như Thời hiện tại đơn giản,
Thời quá khứ đơn giản và Thời
hiện tại tiếp diễn và cách đặt câu

hỏi
Sử dụng Thời hiện tại đơn giản,
Thời hiện tại tiếp diễn và Thời quá
khứ đơn giản.
Tìm hiểu trước ở nhà các loại từ
điển phổ biến nhất hiện nay và
một số vấn đề người học thường
gặp khi tra từ điển
Xem lại kiến thức về cách nhận
biết và cách sử dụng từ loại tiếng
Anh.
Xem lại kiến thức về phiên âm
trong tiếng Anh

Xem lại dạng đúng của từ trong
câu
14


Làm bài tập thêm về phiên âm từ Làm bài tập trong NH Workbook
Tự học
vựng
hoặc các sách khác có trình độ
tương đương.
ĐỌC
Nhìn tranh và thảo luận theo nhóm Tìm hiểu về thông tin về 12 chòm
&
Thảo luận về tên và ý nghĩa của các chòm sao sao và các tính cách tiêu biểu cho
NGHE
từng chòm sao

Đọc phần đầu của bài đọc và trả lời Xem trước bài 3 tr.10 - NH
chi tiết.
Thực hành
Đọc phần cuối của bài đọc và đưa Xem câu hỏi bài 4 tr. 10 – NH
& Bài tập
ra ý kiến về các lựa chọn của nhân
vật.
Làm bài nghe về chủ đề Best Xem lại kỹ năng nghe thông tin
Tự học
Friends
chi tiết và nghe những từ chính
trong bài
NÓI &
Thảo luận về các mẫu câu thường Xem trước nội dung tr.13 - NH
Thảo luận
VIẾT
dùng trong hội thoại lịch sự
Các hoạt động nghe 1,2,3 tr. 13 - Xem trước các yêu cầu làm việc
tại tr. 13– NH.
Thực hành NH
& Bài tập
Luyện tập nói theo cặp, hỏi và trả Xem lại các mẫu câu thường gặp
lời theo gợi ý của bài 4, 5
trong hội thoại lịch sự.
Viết về một người bạn tốt.
Xem nội dung tr.102 NH
Tự học
Tuần 2
Kỹ
năng

NGỮ
PHÁP

Hình thức
TC dạy
học
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

Tự học
NGHE Thảo luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận về cách thành lập câu
hỏi; Giới từ at/on/in (thời gian) và
cách sử dụng cụm từ in time/on
time
Bài 48.1 – 48.4 tr. 151, 152 – GU
Bài 49.1 – 49.3 tr. 154, 155 - GU
Bài 120.1 - 120.3 tr. 367, 368 – GU

Đọc trước phần lý thuyết bài 48,
49, 120, 121 trong sách GU

Xem lại kiến thức về cách thành

lập câu hỏi.
Xem lại kiến thức về Giới từ
at/on/in (thời gian)
Bài 129.1 – 129.3 tr. 394,395 – GU Xem lại kiến thức về cụm từ in
Bài 121. - 121.5 tr. 370, 371 - GU time/ on time
Học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp Làm thêm các bài tập ngữ pháp
cùng nội dung và có trình độ
tương đương
Thảo luận theo cặp về những điểm Tìm hiểu trước các những điểm
cần lưu ý khi phân tích một bức cần lưu ý khi phân tích một bức
tranh về người hoặc vật
tranh về người hoặc vật.
15


- Bài tập từ tr. 4- 15,tr. 17 - 27 Thực hành TOEIC
& Bài tập
- Bài nghe tr. 32 – TOEIC
Làm thêm các bài nghe tương tự
Tự học

Xem trước các yêu cầu làm việc
từ tr. 4- 15,tr. 17 - 27, tr. 32 TOEIC
Tìm bài nghe qua các tr. Web
luyện nghe hoặc các sách luyện
nghe TOEIC

Tuần 3
Kỹ
năng

NGỮ
PHÁP

Hình thức
TC dạy
học
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận theo cặp về một ngày tiêu
biểu sử dụng thời hiện tại đơn (U 2 –
tr. 14 – NH)
Làm các bài tập và hoạt động số
1,2,3 tr. 14,15 – NH.

Xem lại kiến thức về cách sử
dụng Thời hiện tại đơn và Thời
hiện tại tiếp diễn.
- Xem lại kiến thức về cách sử
dụng Thời hiện tại đơn và Thời
hiện tại tiếp diễn.
Xem lại kiến thức cách sử dụng
"have" và "have got" và cách đặt
câu hỏi.
Xem lại các nội dung ngữ pháp
trong bài

Tìm hiểu trước nội dung tr.17 –
NH.

Làm bài tập số 4 tr. 15 và các hoạt
động tr. 16 – NH.

Làm bài tập trong NH Workbook U2
– NH
Thảo luận theo cặp kể tên một số
Thảo luận hoạt động tiêu biểu trong cuộc sống
hàng này
Nối các động từ với danh từ/cụm danh
từ để tạo thành các cụm từ đúng miêu
Thực hành
tả các hoạt động hàng ngày
& Bài tập
Làm các bài tập và hoạt động số 3, 4
tr.17 – NH.
Miêu tả căn phòng ưa thích và những
Tự học
hoạt động diễn ra trong căn phòng đó
Thảo luận một số câu hỏi liên quan
Thảo luận đến chủ đề lối sống.
Tự học

TỪ
VỰN
G

Nội dung chính


Liệt kê tất cả các từ vựng đã biết
theo chủ đề "Các hoạt động trong
cuộc sống hàng ngày"

Ôn tập lại nội dung từ vựng
trong bài
ĐỌC
Tìm hiểu thông tin về lối sống
&
của giới trẻ các nước trên thế
NGHE
giới và Việt Nam
Thực hành Đọc phần đầu của bài đọc và thảo Xem trước bài 2 tr.18 – NH.
& Bài tập luận câu hỏi ở bài 2 tr. 18 – NH.
Làm việc theo 2 nhóm, mỗi nhóm Xem câu hỏi bài 3 tr. 18 – NH.
đọc về một nhân vật, trả lời câu hỏi
về nhân vật đó
Nêu nhận xét, ý kiển về lối sống của Xem câu hỏi phần What do you
2 nhân vật trong bài, p. What do you think? tr. 18 – NH.
think tr. 18 – NH.
16


Làm bài nghe A 24/7 society tr. 20 –
NH.
Thảo luận về các cách đặt câu hỏi và
Thảo luận
trả lời để có một hội thoại thành công
NÓI &

Các hoạt động nghe 1,4 tr. 21 - NH
Thực hành
VIẾT
Luyện tập nói theo cặp, hỏi và trả lời
& Bài tập
theo gợi ý của bài 4, 5 tr. 21 - NH
Viết một bức thư điện tử (email) cho
Tự học
một người bạn cũ.
KTĐG
Làm BT cá nhân tuần 1.
Tự học

Xem lại kỹ năng nghe thông tin
chi tiết trong bài nghe
Tìm hiểu các yếu tố tạo nên một
hội thoại thành công
Tìm hiểu cách đặt câu hỏi và trả
lời trong hội thoại lịch sự.
Xem nội dung tr.103 – NH.
Ôn tập lại nội dung đã học trong
các tuần 1,2,3.

Tuần 4
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình thức

TC dạy
học
Thảo luận

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận về cách sử dụng của Thời
hiện tại đơn và Thời hiện tiếp diễn,
Have và Have got, giới từ in/on/at
(địa điểm)
Bài 3.1 – 3.3 tr 16, 17 – GU

Đọc trước phần lý thuyết bài 3,
4, 17, 122, 123, 124
trong sách GU

Bài 4.1 – 4.4 tr. 19, 20– GU
Thực hành
& Bài tập

Bài 17.1 – 17.4 tr. 58, 59 – GU
Bài 122.1 – 122.3 tr. 373, 374 – GU
Bài 123.1 – 123.3 tr. 376, 377 – GU
Bài 124.1 – 124.3 tr. 379, 380 – GU
Học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp

Tự học
ĐỌC


Thảo luận

Thảo luận theo cặp về vị trí, vai trò
của từ loại trong tiếng Anh; về cách
phân biệt và chọn lựa các từ có nghĩa
hoặc cách viết tương tự nhau; về cách
sử dụng giới từ; cách sử dụng một số
động từ sai khiến thông dụng; dạng
thức và cách sử dụng các thời trong
tiếng Anh

Thực hành Bài đọc tr. 110, 112, 114, 120, 123,
& Bài tập 124 - TOEIC

Xem lại kiến thức về Thời hiện
tiếp diễn
Xem lại kiến thức về Thời hiện
tại đơn.
Xem lại kiến thức về Have và
Have got
Xem lại kiến thức về giới từ
in/on/at (địa điểm)
Làm thêm các bài tập ngữ pháp
cùng nội dung và có trình độ
tương đương
Tìm hiểu trước nội dung về vị trí,
vai trò của từ loại trong tiếng
Anh; về cách phân biệt và chọn
lựa các từ có nghĩa hoặc cách

viết tương tự nhau; về cách sử
dụng giới từ; cách sử dụng một
số động từ sai khiến thông dụng;
dạng thức và cách sử dụng các
thời trong tiếng Anh
Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích
hợp để hoàn thành câu.
17


Làm thêm các bài đọc tương tự
Tự học

Tìm bài đọc qua các tr. web
luyện đọc hoặc các sách luyện
đọc TOEIC.

Tuần 5
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình
thức TC
dạy học
Thảo
luận

Thực

hành &
Bài tập

Tự học
TỪ
VỰNG

Thảo
luận
Thực
hành &
Bài tập
Tự học

NGHE
& NÓI

Thảo
luận

Thực
hành &
Bài tập

Tự học
ĐỌC & Thảo
VIẾT
luận

Nội dung chính


Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận theo cặp về dạng đúng của
động từ ở Thời quá khứ đơn và làm
bài tập phần Starter và bài 3 tr. 23 –
NH
Đọc và gạch chân tất cả các động từ
ở thời quá khứ trong bài báo ở bài tập
số 2 tr. 22 và làm bài tập số 5 và bài 1
(p. Practice) tr. 23 - NH
Đọc bài báo, làm các bài tập ở tr. 24
và bài 1,2 tr. 25 - NH
Làm bài tập trong Workbook U 3 –
NH
Thảo luận theo nhóm về cách thành
lập, vị trí và vai trò của trạng từ trong
tiếng Anh.
Làm bài tập 1,2, 3 tr.28 - NH
Luyện tập đặt câu có chứa trạng từ

Xem lại kiến thức về dạng đúng
của động từ ở Thời quá khứ.
Ôn lại bảng động từ bất quy tắc.
Đọc trước phần Grammar Spot
tr. 23, 24
Ôn lại kiến thức về dạng thức và
cách sử dụng Thời quá khứ đơn
và Thời quá khứ tiếp diễn
Xem lại các nội dung ngữ pháp

trong bài
Xem lại kiến thức về trạng từ và
liệt kê tất cả các trạng từ đã biết.
Đọc trước nội dụng
Grammar Spot tr.28 – NH

phần

Làm bài tập phần Vocabulary trong
Workbook U 3 - NH
Thảo luận trong nhóm về các cách
nói ngày tháng năm.
Làm bài tập số 2, 3 tr. 29 - NH
Luyện tập đặt câu với cụm từ chỉ thời
gian.
- Nghe và làm bài tập số 4, 5 tr.29 –
NH.
- Chọn một hội thoại và luyện tập
theo cặp.

Ôn tập lại nội dung từ vựng
trong bài
Xem lại kiến thức về các cách
nói ngày, tháng, năm.
Xem trước bài 2, 3 tr.29
Xem lại kiến thức về giới từ (at,
on, in) và cụm từ chỉ thời gian.
- Tìm hiểu thông tin về nguyên
tắc nối từ trong hội thoại tiếng
Anh

- Đọc trước phần Music of
English
Nghe The man with the Golden gun Kỹ năng nghe lấy ý chính và
và làm bài số 3, 4 tr.26 – NH.
thông tin chi tiết
Thảo luận và hoàn thành sơ đồ Tìm hiểu một số thông tin về
mindmap về nhân vật James Bond
James Bond.

18


Làm bài 5 tr. 26 – NH

Thực
hành &
Bài tập

Tự học
KTĐG

Luyện cách đọc bài khóa nhanh,
tìm và nối thông tin.
Làm bài 6 tr. 27 – NH
Đọc tìm thông tin chi tiết để xác
định câu đúng, sai với thông tin
trong bài đọc.
Làm bài 8 tr. 27 – NH
Ôn lại phần dạng đúng của động
từ ở Thời quá khứ đơn.

Dựa vào bức tranh cho sẵn để viết Xem nội dung tr.104, 105 – NH
một câu chuyện
Làm BT cá nhân tuần 2.
Ôn tập lại nội dung đã học trong
các tuần 4 và 5.

Tuần 6
Kỹ
năng

Hình thức
TC dạy
học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

NGỮ
PHÁP

Thảo luận về cách sử dụng của Thời Đọc trước phần lý thuyết bài 5,
quá khứ đơn; Thời quá khứ tiếp 6, 99, 100, 125 trong sách GU
Thảo luận
diễn; Trạng từ và tính từ; các giới từ
to/at/in/into.
Bài 5.1 – 5.4 tr. 22, 23 – GU
Xem lại kiến thức về Thời quá
khứ đơn
Bài 6.1 – 6.4 tr. 25, 26 – GU

Xem lại kiến thức về Thời quá
khứ tiếp diễn
Thực hành
& Bài tập
Bài 99.1 – 99.4 tr. 304, 305 – GU
Xem lại kiến thức về trạng từ và
Bài 100.1 – 100.5 tr. 307, 308 – GU tính từ
Bài 125. 1 - 125. 4 tr. 382, 383 - GU
Xem lại kiến thức về các giới từ
to/at/in/into.
Học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp
Làm thêm các bài tập ngữ pháp
Tự học
cùng nội dung và có trình độ
tương đương
NGHE
Thảo luận theo cặp về những cấu trúc, Tìm hiểu trước nội dung về
từ/cụm từ thường được sử dụng trong những cấu trúc, từ/cụm từ
câu hỏi xác định về thời gian, người, thường được sử dụng trong câu
Thảo luận
quan điểm, lựa chọn, đề nghị hoặc hỏi xác định về thời gian, người,
nguyên nhân.
quan điểm, lựa chọn, đề nghị
hoặc nguyên nhân.
Thực hành Bài nghe tr. 39 -46 - TOEIC
Xem trước các yêu cầu làm việc
& Bài tập
tại tr. 39 – 46 - TOEIC.
Tìm thêm các bài nghe tương tự.
Tìm bài nghe qua các trang web

Tự học
luyện nghe hoặc các sách luyện
nghe TOEIC.
Tuần 7
19


Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình thức
TC dạy
học

Nội dung chính

- Thảo luận theo cặp đưa ra danh
sách một số danh từ đếm được và
không đếm được.
- Chơi trò chơi trong phần Starter tr.
Thảo luận
30 – NH.
- Thảo luận theo nhóm và trả lời các
hỏi ở bài tập số 1, 2 tr. 32 – NH về
Ebay.
Hoàn thành bài tập số 2, 3 phần
Grammar Spot, tr. 31 – NH
Làm bài tập số 2, 3, 4 tr. 30, 31 - NH

Làm bài tập 1, 2, 3, 6 phần Practice
Thực hành
tr. 31, 32 – NH
& Bài tập
Đọc bài khóa về Ebay và làm bài tập
2, tr. 32 – NH
Làm các bài tập và hoạt động phần
Practice tr. 33 – NH
Làm bài tập trong Workbook U 4 –
Tự học
NH
TỪ
Thảo luận theo cặp và hoàn thành
Thảo luận
VỰNG
mindmap về chủ đề "shopping"
Nhìn tranh và hoàn thành bài tập 1, 2
Thực hành tr. 36 – NH.
& Bài tập Luyện tập hỏi và trả lời các câu hỏi có
sử dụng các từ đã học
- Làm bài tập phần Vocabulary trong
Workbook U 10 - NH
Tự học
- Nghe và luyện đọc các cụm từ ở bài
2 tr. 36 – NH.
ĐỌC
Nhìn tranh và thảo luận theo nhóm
Thảo luận
&
các câu hỏi ở bài 1 tr. 34 - NH

VIẾT Thực hành Đọc phần đầu của bài khóa và nêu
& Bài tập
quan điểm so sánh giữa chợ và trung
tâm thương mại.
Làm việc theo 3 nhóm, mỗi nhóm
đọc một bài, trả lời câu hỏi về một
khu chợ: bài 4 tr. 34 – NH.
Làm việc theo cặp với một bạn có bài
đọc khác, kể về nội dung phần bài
đọc của mình

Yêu cầu SV chuẩn bị
- Liệt kê tất cả các danh từ đã
biết và phân loại danh từ đếm
được và không đếm được.
- Tìm hiểu các thông tin về Ebay.

- Xem lại kiến thức về các cụm
từ mô tả số lượng.
- Xem trước nội dung phần
Grammar Spot.
Đọc trước bài và tra từ mới.
Xem lại kiến thức về mạo từ.
Xem lại các nội dung ngữ pháp
trong bài
Tìm hiểu các thông tin về chủ đề
"shopping"
Xem trước bài 2 và tra từ mới.

Ôn tập lại nội dung từ vựng

trong bài

Tìm hiểu tất cả các thông tin về
chủ đề "markets"
Đọc trước bài đọc tr. 35 - NH, tra
từ mới.
Xem câu hỏi bài 4 tr. 34 – NH

Xem lại bài 4 tr. 34 – NH

20


Tự học
NGHE
& NÓI Thảo luận

Nói trước lớp, nêu ý kiến mở rộng
nội dung bài đọc
Viết một tấm bưu thiếp gửi cho một
người mà ban quen biết.
Thảo luận về một số loại tiền tệ phổ
biến trên thế giới và cách đọc.

Xem câu hỏi phần What do you
think?
Xem nội dung tr.106 – NH

Nội dung chính


Yêu cầu SV chuẩn bị

Tìm thông tin về một số loại tiền
tệ phổ biến trên thể giới và cách
đọc
Làm bài tập số 1 và luyện tập hội Xem trước bài 1 và tìm hiểu về
thoại theo gợi ý của bài 2, tr. 37 - NH tỷ giá giữa tiền Việt Nam và đô
la Mỹ.
Thực hành Nghe 8 đoạn hội thoại, nắm bắt chủ Xem lại phần tapescript
& Bài tập
đề và làm bài 3, tr. 37 – NH.
Hoàn thành các đoạn hội thoại trong Ôn lại nội dung bài học
bài 4, tr. 37 - NH. Nghe lại và luyện
tập theo cặp các hội thoại trên.
Nghe và trả lời các câu hỏi bài tập số Ôn lại các từ đã học trong bài.
Tự học
3 tr. 36 – NH.
KTĐG
Làm BT cá nhân tuần 3
Ôn lại nội dung đã học các tuần
6 và 7.

Tuần 8
Kỹ
năng

Hình thức
TC dạy
học


NGỮ
PHÁP
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

Tự học

Thảo luận về cách sử dụng danh từ Đọc trước phần lý thuyết bài
đếm được với a/an/some; cách sử 71, 84, 86, 126 trong sách GU
dụng mạo từ a/an/the; cách sử dụng
các từ chỉ số lượng some, any,
much, many, little, few, a lot,
plenty; các giới từ in/on/at (các cách
sử dụng khác)
Bài 70.1 – 70.3 tr. 217, 218 – GU
Xem lại kiến thức cách sử dụng
danh từ đếm được với a/an/some
Bài 71.1 – 71.4 tr. 220, 221 – GU
Xem lại cách sử dụng mạo từ
a/an/the
Bài 84.1 – 84.3 tr. 259, 260 – GU
Xem lại cách sử dụng các từ
Bài 86.1 – 86.5 tr. 265, 266 – GU
định lượng some, any, much,
many, little, few, a lot, plenty
Bài 126.1 - 126.3 tr. 385, 386 – GU
Xem lại các giới từ in/on/at (các
cách sử dụng khác)

Học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp
Làm thêm các bài tập ngữ pháp
cùng nội dung và có trình độ
tương đương
21


ĐỌC
Thảo luận

Thực hành
& Bài tập

Tự học

Thảo luận theo cặp về cách sử dụng
liên từ, trạng từ chỉ sự thường xuyên,
câu điều kiên, động từ hai chữ.
Bài đọc tr. 116, 118, 122, 125 TOEIC

Tìm hiểu về cách sử dụng liên
từ, trạng từ chỉ sự thường xuyên,
câu điều kiên, động từ hai chữ.
Xem trước các yêu cầu làm việc
tại tr. 16-18, 121, 122, 124, 125 TOEIC.
Ôn tập lại toàn bộ phần kỹ năng đọc Xem trước phần Strategy
của Part 5 và làm bài tập tr.127-128 – Review.
TOEIC.
Làm thêm các bài đọc Part 5
Tìm bài đọc qua các tr. web

luyện đọc hoặc các sách luyện
đọc TOEIC Part 5

Tuần 9
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình thức
TC dạy
học

Nội dung chính

Thảo luận theo cặp, đặt câu sử dụng
Thảo luận các mẫu câu cho sẵn trong phần
Starter.
Làm các bài tập và hoạt động tr. 38 –
NH
Thực
hành &
Làm các bài tập và hoạt động tr. 39 –
Bài tập
NH
- Nhìn tranh và làm bài 1, 2 tr. 40 NH
- Nghe lại và luyện tập hội thoại

Tự học
TỪ

VỰNG

Thảo luận

Thực
hành &
Bài tập
Tự học

Làm các bài tập và hoạt động phần
Practice tr. 41 – NH
Làm bài tập trong Workbook U5 –
NH
Thảo luận theo cặp sự khác nhau
giữa hai loại tính từ đuôi -ed và -ing
và cho một số ví dụ.
Làm các bài tập và hoạt động tr. 44 –
NH
Luyện tập đặt câu với các từ vừa học
Làm bài tập phần Vocabulary trong
Workbook U 5 - NH

Yêu cầu SV chuẩn bị
Xem lại kiến thức về verb
patterns (verb + to+inf/ verb
+ing) và cách đặt câu hỏi.
Xem lại phần tapescript tr. 119 –
NH
Xem lại kiến thức về verb
patterns (verb + to+inf/ verb

+ing) và cách đặt câu hỏi
- Xem lại kiến thức về sử dụng
"will/be going to" và Thời hiện
tại tiếp diễn để diễn tả tương lai.
- Đọc trước phần Grammar Spot
tr. 40 – NH
Ôn tập lại nội dung ngữ pháp đã
học trong bài.
Xem lại các nội dung ngữ pháp
trong bài
- Xem lại kiến thức về hai loại
tính từ đuôi -ed và -ing.
- Liệt kê tất cả các tính từ đã biết
thuộc hai loại trên.
Đọc trước phần Grammar Spot
tr. 44 – NH
Củng cố lại cách dùng các từ
trong bài
Ôn tập lại nội dung từ vựng
trong bài
22


ĐỌC &
VIẾT

NGHE
& NÓI

- Thảo luận theo nhóm về các vấn đề

mà vị thành niên hay gặp phải.
Thảo luận - Thảo luận theo nhóm về các hành vi
không phù hợp của vị thành niên và
hoàn thành bài 2 tr. 42 – NH
Đọc phần giới thiệu và nửa đầu bài
khóa. Làm bài tập số 3, 4 tr. 42 - NH.
Thực
hành &
Đọc phần cuối bài khóa và trả lời câu
Bài tập
hỏi ở bài số 7 tr. 42 – NH
Nói trước lớp, nêu ý kiến mở rộng
nội dung bài đọc
Tập điền vào một số loại mẫu đơn
Tự học
bằng tiếng Anh thông dụng nhất.
Nhìn tranh, thảo luận theo nhóm và
Thảo luận làm bài tập số 1 tr.45 – NH

Thực
hành &
Bài tập
Tự học
KTĐG

- Tìm hiểu các thông tin về các
vấn đề liên quan đến vị thành
niên.
- Đọc trước bài 2 và tra từ mới.
Đọc và trả lời câu hỏi.

Đọc và tìm thông tin chi tiết.
Xem câu hỏi phần What do you
think?
Xem nội dung tr.107 – NH.
Liệt kê tất cả các tính từ đã biết
miêu tả trạng thái sức khỏe và
cảm xúc.
Xem trước bài 2,3 tr.45 – NH

Làm bài tập số 2, 3 tr. 45 – NH.
Nghe và luyện tập ngữ điệu trong
phần Music of English.
Thực hành các đoạn hội thoại trong
bài 2, 3 tr. 44 - NH.
Làm bài nghe Song - The voice within Nghe lấy ý chính, nghe và điền
tr. 41 – NH.
từ vào chỗ trống.
Làm BT cá nhân tuần 4.
Ôn tập lại nội dung đã học trong
các tuần 8,9.

Tuần 10
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP

Hình thức
TC dạy
học


Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

Thảo luận về cách sử dụng Verb + Đọc trước phần lý thuyết bài
Thảo luận -ing, Verb + to verb, so sánh Verb + 52, 53, 55 - 57 và 127 trong
-ing hoặc to và liên từ by
sách GU
Thực hành Bài 52.1 – 52.4 tr. 163, 164 – GU
Xem lại kiến thức về cách sử
& Bài tập
dụng Verb + -ing
Bài 53.1 – 53.5 tr. 166, 167 – GU
Xem lại kiến thức về cách sử
dụng Verb + to verb
Bài 55.1 – 55.3 tr. 172, 173 – GU
Xem lại kiến thức về cách sử
Bài 56.1 – 56.3 tr. 175, 176 – GU
dụng Verb + -ing
Bài 57.1 – 57.5 tr. 179 – GU
Xem lại kiến thức về cách sử
dụng Verb + to verb
Bài 127.1 – 127.5 tr. 388, 389 – GU
Xem lại kiến thức về cách sử
dụng "by"
23


Học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp


Làm thêm các bài tập ngữ pháp
Tự học
cùng nội dung và có trình độ
tương đương
NGHE
Thảo luận theo cặp về những cấu trúc, Tìm hiểu trước nội dung về
từ/cụm từ thường được sử dụng trong những cấu trúc, từ/cụm từ
Thảo luận câu hỏi xác định về thời gian, người thường được sử dụng trong câu
và địa điểm
hỏi xác định về thời gian, người
và địa điểm
Làm các bài tập nghe tr. 48, 53, 54,
Xem trước các yêu cầu làm việc
tại tr. 47, 51, 52, 55 - TOEIC
Thực hành 56, 57 - TOEIC
& Bài tập
Làm bài tập tr. 50 – TOEIC
Xem trước phần Strategy Review
Làm thêm các bài nghe Part 2
Tìm bài nghe qua các tr. web
luyện nghe hoặc các sách luyện
Tự học
nghe TOEIC Part 2
Tuần 11
Kỹ
năng

Hình thức
TC dạy

học

NGỮ
PHÁP

Thảo luận

Thực
hành &
Bài tập

Tự học

Nội dung chính

Yêu cầu SV chuẩn bị

- Thảo luận với bạn, hỏi và trả lời về
sở thích của từng người.
- Thảo luận theo nhóm về dạng thức
và cách sử dụng mẫu câu " What ...
like?"
- Thảo luận theo nhóm, đưa ra ý
kiến về ba thành phố Berlin, Tokyo
và Detroit.
- Thảo luận theo nhóm về dạng thức
và cách sử dụng so sánh hơn nhất
của tính từ.
Làm các bài tập và hoạt động tr. 47
– NH


- Đọc trước tr.46 - U6 – NH
- Xem lại kiến thức về mẫu câu "
What .... like?"

- Tìm hiểu thông tin về ba thành
phố Berlin, Tokyo và Detroit.
- Xem lại kiến thức về so sánh
hơn nhất của tính từ

Xem lại kiến thức về mẫu câu "
What ...like?" và tìm hiểu thông
tin cơ bản về nơi bạn đang sống.
Làm bài 1 tr. 47; nghe và luyện bài Đọc trước phần Grammar Spot
tập phát âm 3, 4 tr. 48 – NH
tại tr. 48
Làm các bài tập và hoạt động ở tr. Ôn lại kiến thức về so sánh hơn
48, 49 ( p. Practice) - NH
và so sánh hơn nhất.
Làm bài tập trong Workbook U 12 – Xem lại các nội dung ngữ pháp
NH
trong bài

24


TỪ
VỰNG

Thảo luận

Thực
hành &
Bài tập
Tự học

ĐỌC &
VIẾT

Thảo luận

Thực
hành &
Bài tập

Tự học

NGHE
& NÓI
Thảo luận

Thực
hành &
Bài tập

Tự học
KTĐG

Thảo luận theo cặp định nghĩa về từ - Tìm hiểu kiến thức về từ đồng
đồng nghĩa và từ trái nghĩa; đưa ra nghĩa và trái nghĩa.
một số ví dụ.

- Liệt kê tất cả các từ đồng nghĩa
và trái nghĩa đã biết.
Làm bài tập và hoạt động tr.52 - NH Xem trước nội dung tr. 52 - NH
và tra từ mới.
Làm bài tập phần Vocabulary trong
Workbook U 6 - NH
Thảo luận theo nhóm về thủ đô Hà
Nội dựa trên gợi ý ở hoạt động 1, 2
tr. 50 - NH và so sánh với một số
thủ đô lớn trên thế giới.
Đọc phần giới thiệu của bài khóa và
làm bài tập số 3 tr. 50 - NH
Làm việc theo hai nhóm, mỗ nhóm
đọc hai bài và trả lời các câu hỏi ở
bài 4 tr. 50 – NH
Làm việc theo cặp với một bạn có
bài đọc khác, kể về nội dung phần
bài đọc của mình.
Nói trước lớp, nêu ý kiến mở rộng
nội dung bài đọc
Học từ mới trong bài đọc

Ôn tập lại nội dung từ vựng
trong bài
Tìm hiểu thông tin về thủ đô Hà
Nội và một số thủ đô lớn trên thế
giới.
- Tra một số từ vựng chủ chốt.
- Đọc và tìm thông tin chi tiết


Xem lại bài 4 tr. 50 – NH

Xem câu hỏi phần What do you
think?
Luyện tập đặt câu và sử dụng các
từ mới đã học
Viết một đoạn văn (khoảng 100 từ) Xem nội dung tr. 108 – NH
miêu tả một địa điểm mà bạn yêu
thích.
- Thảo luận theo nhóm về cách điền - Tìm và mang đến lớp một số
vào mẫu đặt phòng trực tuyến bằng mẫu đặt phòng trực tuyến bằng
tiếng Anh.
tiếng Anh và tiếng Việt
- Thảo luận theo nhóm về những vấn - Liệt kê tất cả vấn đề cần quan
đề cần quan tâm khi đi du lịch.
tâm khi lên kế hoạch cho một
chuyến du lich.
Làm bài tập số 1, 2 tr. 53 - NH
Xem trước bài 1, 2 tr.53 – NH
Nghe và làm bài tập số 3, 4 tr. 53 – Xem lại phần tapescript
NH
Luyện tập hỏi và trả lời về thành phố Xem lại các mẫu câu trong bài 2
quê hương sử dụng các câu hỏi ở bài tr. 53 – NH
2 tr. 53 - NH
Làm bài nghe The best things in life Ôn lại kỹ năng nghe lấy ý chính
are free tại tr. 49 - NH
và thông tin chi tiết.
Làm BT cá nhân tuần 5.
Ôn tập lại nội dung đã học trong
các tuần 10 và 11.

25


×