Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

cong thuc luong giac rat can cho hoc sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.47 KB, 9 trang )

KIÕn thøc lỵng gi¸c
A- KIÕn thøc cÇn nhí
§êng trßn lỵng gi¸c:
- 3
-1
- 3/3
(Điểm gốc)
t
t'
y
y'
x
x'
u
u'
- 3
-1
- 3/3
1
1
-1
-1
-
π
/2
π
5
π
/6
3
π


/4
2
π
/3
-
π
/6
-
π
/4
-
π
/3
-1/2
- 2 /2
- 3 /2
-1/2- 2 /2- 3 /2
3 /2
2 /2
1/2
3 /2
2 /2
1/2
A
π
/3
π
/4
π
/6

3 /3
3
B
π
/2
3 /3
1
3
O
B¶ng gi¸ trÞ lỵng gi¸c:
Góc
Hslg
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0

360
0
0
6
π
4
π
3
π
2
π
3
2
π
4
3
π
6
5
π
π
π
2
sin
α
0
2
1
2
2

2
3
1
2
3
2
2
2
1
0 0
cos
α
1
2
3
2
2
2
1
0
2
1

2
2

2
3

-1 1

tg
α
0
3
3
1
3
kxđ
3

-1
3
3

0 0
cotg
α
kxđ
3
1
3
3
0
3
3

-1
3

kxđ kxđ

V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
Đó là các cung :
1. Cung đối nhau :
và -
α α
(tổng bằng 0) (Vd:
6
&
6
ππ

,…)
2. Cung bù nhau :
và -
α π α
( tổng bằng
π
) (Vd:
6
5
&
6
ππ
,…)
3. Cung phụ nhau :

2
π
α α


( tổng bằng
2
π
) (Vd:
3
&
6
ππ
,…)
4. Cung hơn kém
2
π
:

2
π
α α
+
(Vd:
3
2
&
6
ππ
,…)
5. Cung hơn kém
π
:

α π α

+
(Vd:
6
7
&
6
ππ
,…)
1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau :

cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg
g g
α α
α α
α α
α α
− =
− = −
− = −
− = −

cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg

g g
π α α
π α α
π α α
π α α
− = −
− =
− = −
− = −
3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém
2
π


cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
( )
2
cot ( ) t
2
tg cotg
g g
π
α α
π
α α
π
α α

π
α α
− =
− =
− =
− =

cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
( )
2
cot ( ) t
2
tg cotg
g g
π
α α
π
α α
π
α α
π
α α
+ = −
+ =
+ = −
+ = −


5. Cung hơn kém
π
:

cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg
g g
π α α
π α α
π α α
π α α
+ = −
+ = −
+ =
+ =

Ví dụ 1: Tính
)
4
11
cos(
π

,
4
21
π

tg
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
)3cos()2cos()
2
cos( xxxA
++−++=
ππ
π
VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản:

2 2
cos sin 1
sin
tg =
cos
cos
cotg =
sin
α α
α
α
α
α
α
α
+ =

2
2

2
2
1
1 tg =
cos
1
1 cotg =
sin
tg . cotg = 1
α
α
α
α
α α
+
+

Ví dụ: Chứng minh rằng:
1.
xxxx
2244
cossin1sincos
−=+
2.
xxxx
2266
cossin31sincos
−=+
2. Công thức cộng :
Đối cos

Bù sin
Phụ chéo
Hơn kém
2
π
sin bằng cos
cos bằng trừ sin
Hơn kém
π
tang , cotang


cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sin .cos sin .cos
sin( ) sin .cos sin .cos
tg +tg
tg( + ) =
1 .
tg tg
tg( ) =
1 .
tg tg
tg tg
α β α β α β
α β α β α β
α β α β β α
α β α β β α
α β
α β

α β
α β
α β
α β
+ = −
− = +
+ = +
− = −



+
Ví dụ: Chứng minh rằng:

π
α α α
π
α α α
+ = −
− = +
1.cos sin 2 cos( )
4
2.cos sin 2 cos( )
4

3. Công thức nhân đôi:

α α α
α
α

α α
α α α
α
α
α
= −
= −
= −
= −
=
=

2 2
2
2
4 4
2
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin
cos sin
sin2 2sin .cos
2
2
1
tg
tg
tg

4 Công thức nhân ba:


3
3
cos3 4cos 3cos
sin 3 3sin 4sin
α α α
α α α
= −
= −

5. Công thức hạ bậc:

α
α
α
α
α
α
α
2cos1
2cos1
;
2
2cos1
sin;
2
2cos1
cos
222
+


=

=
+
=
tg
6.Công thức tính
sin ,cos ,tg
α α α
theo
2
t tg
α
=

22
2
2
1
2
;
1
1
cos;
1
2
sin
t
t

tg
t
t
t
t
+
=
+

=
+
=
ααα


7. Công thức biến đổi tích thành tổng :

2
2cos1
cos
2
α
α
+
=
2
2cos1
sin
2
α

α

=
ααα
2sin
2
1
cossin =
4
cos33cos
cos
3
αα
α
+
=
4
3sinsin3
sin
3
αα
α

=

[ ]
[ ]
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )

2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
α β α β α β
α β α β α β
α β α β α β
= + + −
= − − +
= + + −
Ví dụ:
1. Biến đổi thành tổng biểu thức:
xxA 3cos.5cos
=
2. Tính giá trò của biểu thức:
12
7
sin
12
5
cos
ππ
=
B
8. Công thức biến đổi tổng thành tích :

cos cos 2cos .cos

2 2
cos cos 2sin .sin
2 2
sin sin 2sin .cos
2 2
sin sin 2 cos .sin
2 2
sin( )
cos cos
sin( )
cos cos
tg tg
tg tg
α β α β
α β
α β α β
α β
α β α β
α β
α β α β
α β
α β
α β
α β
α β
α β
α β
+ −
+ =
+ −

− = −
+ −
+ =
+ −
− =
+
+ =

− =

Ví dụ: Biến đổi thành tích biểu thức:
3xsin 2x sinsin
++=
xA

9. Các công thức thường dùng khác:

cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
π π
α α α α
π π
α α α α
+ = − = +
− = + = − −

8
4cos35

sincos
4
4cos3
sincos
66
44
α
αα
α
αα
+
=+
+
=+

B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
I. Đònh lý cơ bản: ( Quan trọng )


u = v+k2
sinu=sinv
u = -v+k2
u = v+k2
cosu=cosv
u = -v+k2

tgu=tgv u = v+k (u;v )
2
cotgu=cotgv u = v+k (u;v k )
k
π
π π
π
π
π
π π
π π








⇔ ≠ +
⇔ ≠
( u; v là các biểu thức chứa ẩn và
Zk

)
Ví dụ : Giải phương trình:
1.
sin3 sin( 2 )
4
x x

π
= −
2.
4
3
cos)
4
cos(
ππ
=−
x
3.
xx 2sin3cos
=
4.
4 4
1
sin cos (3 cos 6 )
4
x x x+ = −

II. Các phương trình lượng giác cơ bản:
1. Dạng 1: sinx = m ; cosx = m ; tgx = m ; cotgx = m (
Rm
∈∀
)
* Gpt : sinx = m (1)
• Nếu
1m >
thì pt(1) vô nghiệm

• Nếu
1m ≤
thì ta đặt m = sin
α
và ta có

x = +k2
(1) sinx=sin
x = ( - )+k2
α π
α
π α π

⇔ ⇔


* Gpt : cosx = m (2)
• Nếu
1m >
thì pt(2) vô nghiệm
• Nếu
1m ≤
thì ta đặt m = cos
β
và ta có

x = +k2
(2) cosx=cos
x = +k2
β π

β
β π

⇔ ⇔



* Gpt: tgx = m (3) ( pt luôn có nghiệm
Rm
∈∀
)
• Đặt m = tg
γ
thì

(3) tgx = tg x = +k
γ γ π
⇔ ⇔
* Gpt: cotgx = m (4) ( pt luôn có nghiệm
Rm
∈∀
)

×