Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tổng hợp tự chọn hóa 8 tháng 32017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.17 KB, 5 trang )

Chủ đề 4:
Loại chủ đề: Bám sát AXIT BAZ MUI
I/ Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm, các công thức, phân loại, cách gọi tên.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy
tắc hoá trị.
II/ Chuẩn bị của gv và hs:
1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bớc lập PTHH.
III/ PHNG PHP:
- Dới sự hớng dẫn của GV, HS tự học và thảo luận theo nhóm học
tập
- GV giải đáp các thắc mắc và chữa bài tập
IV/ Tiến trình BI GING.
Bài mới:
Bài 1: axit
Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1:
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
về oxit:
- Khái niệm
- Công thức chung
- Ví dụ
- Phân loại
Hs thảo luận nhóm trả lời từng
HS khác theo dõi và ghi nhớ kiến
thức:

Nội dung
I- Kiến thức cần nhớ:
1/ Khái niệm:(SGK)


2) Công thức hoá học
CTHH= H + gốc axit

HxA trong đó: x = 1, 2, 3
A là gốc axit.
3) Phân loại
Chia làm 2 loại :
- Axit không có oxi : HCl, H2S,
- Axit có oxi : H2SO4, H3PO4, HNO3
,
4) Tên gọi
(Học SGK)
II- Bài tập

Hoạt động 2:
Bài 1: GV phát phiếu học tập với nội dung điền phần còn thiếu vào
bảng:
Phân
Hoá trị
Tên gọi
Ghi
Axit
Tên gọi
loại
gốc axit
gốc
chú
AXIT
HCl
Axit clohiđric -Cl

Clorua
KHôNG H2S
Axit
=S
Sunfua


sunfuahiđric
HBr
....................... ....
......

HF
...................... ........
.......
OXI
HNO3 Axit nitric
-NO3
.........
N2O5
H2SO3 Axit sunfurơ
=SO3
...........
SO2
AXIT
......... ..................
........
Sunfat
SO3


.
OXI
H3PO4 .....................
..........
Photphat
P2O5
.......
...................
..........
Silicat
SiO2
HS thảo luận nhóm điền đầy đủ phiếu học tập với nội dung nh
sau:
Phân
Hoá trị
Tên gọi
Ghi
Axit
Tên gọi
loại
gốc axit
gốc
chú
HCl
Axit clohiđric -Cl
Clorua
H2S
Axit
=S
Sunfua

AXIT
sunfuahiđric
KHôNG
HBr
Axit
-Br
Brommua

bromhiđric
OXI
HF
Axit
-F
Florua
flohiđric
HNO3 Axit nitric
-NO3
Nitrat
N2O5
H2SO3 Axit sunfurơ
=SO3
Sunfit
SO2
AXIT
H2SO4 Axit sunfuric =SO4
Sunfat
SO3
PO4

H3PO4 Axit

Photphat
P2O5
OXI
photphoric
H2Si
Axit silric
=SiO3
Silicat
SiO2
O3
Bài 2: Các oxit sau đây tơng ứng với các axit nào: SiO2, CO2, N2O5,
SO3, P2O5, Mn2O7:
a. H2SiO2, H2CO3, HNO3, H2SO3, H3PO4, HMnO4
b. H2SiO3, H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO4
c. H2SiO3, H2CO3, HNO4, H2SO4, H3PO5, HMnO4
d. H2SiO3, H2CO2, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO7
Bài 2: bazơ
Hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động 1:
I-Kiến thức cần nhớ:
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức 1/ Khái niệm:
về oxit:
2) Công thức hoá học
- Khái niệm
M(OH)x trong đó: x = 1, 2, 3


- Công thức chung
- Ví dụ

Phân loại
Hs thảo luận nhóm trả lời. HS
khác theo dõi và ghi nhớ kiến
thức:

M là kim loại ( I, II, III)
n: hoá trị của kim loại
3) Tên gọi
(Học SGK)
4) Phân loại
(Học SGK)
II. Bài tập

Hoạt động 2:
Bài 1: Hãy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Phân loại
Bazơ
Tên gọi
Oxit bazơ tơng
ứng
NaOH
Kali hyđroxit
Bari hyđroxit
Ca(OH)2
Fe(OH)2
Magiê hyđroxit

Giải:
Phân loại
Kiềm


Bazơ không tan

Al(OH)3

Sắt (III) hyđroxit

Bazơ

Tên gọi

NaOH
KOH
Ba(OH)2
Ca(OH)2
Mg(OH)2
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Al(OH)3

Natri hyđroxit
Kali hyđroxit
Bari hyđroxit
Canxi hyđroxit
Magiê hyđroxit
Sắt (II) hyđroxit
Sắt (III) hyđroxit
Nhôm hyđroxit

Oxit bazơ tơng

ứng
Na2O
K2O
BaO
CaO
MgO
FeO
Fe2O3
Al2O3

Bài 3: muối
Hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động 1:
I. Muối
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
1, Khái niệm(Học SGK)
về oxit:
2. Công thức hoá học
- Khái niệm
Muối = kl + gốc axit .
- Công thức chung
3. Tên gọi
- Ví dụ
Tên muối = tên kim loại (kèm
Phân loại
theo hoá trị nếu kim loại có


Hs thảo luận nhóm trả lời. HS

khác theo dõi và ghi nhớ kiến
thức:

nhiều hoá trị) + tên gốc axit
4. Phân loại
Chia làm 2 loại :
a) Muối trung hoà.
b) Muối axit .
II. Bài tập

Hoạt động 2:
Bài tập1:Hãy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Phân loại
Muối
Tên gọi
Gốc axit tơng
ứng
Na2SO4
KHCO3
Bari photphat
CaCl2
Magiê nỉtat
Sắt (II) photphat
Fe2(SO4)3
Al2(SiO3)3
CaCO3
Ca(HSO4)2
Ba(H2PO4)2

Giải:

Phân loại
Muối trung
hoà
Muối axit
Muối trung
hoà
Muối trung
hoà
Muối trung
hoà
Muối trung
hoà
Muối trung
hoà
Muối trung
hoà
Muối trung
hoà

Muối

Tên gọi

Na2SO4
KHCO3
Ba3(PO4)2
CaCl2
Mg(NO3)2
Fe3(PO4)2
Fe2(SO4)3

Al2(SiO3)3
CaCO3
Ca(HSO4)2
Ba(H2PO4)2

Natri sunphat
Kali
hiđrocacbonat
Bari photphat
Canxi clorua
Magiê nitrat
Sắt (II) photphat
Sắt(III) sunphat
Nhôm silicat
Canxi cacbonat
Canxi
hiđrosunphat
Bari đihiđro
photpat

Gốc axit tơng
ứng
=SO4
- HCO3
PO4
- Cl
-NO3
PO4
=SO4
=SiO3

=CO3
- HSO4
- H2PO4


Muèi axit
Muèi axit

3. Củng cố - dặn dò:
Ôn bài và học bài oxit
V. RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KÝ GIÁO ÁN TỰ CHỌN
tháng 03
01/03/2012
TTCM



×