Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

giao an đại số 7 (3 cột đầy đủ cả năm co so đồ tư duy) 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.11 MB, 163 trang )

Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

Chủ đề 1: Tập hợp Q số hữu tỉ (2 tiết)
Tuần
Tiết

01
01

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.

Ngày soạn
Ngày dạy

18/08/2017
21/08/2017

I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu
tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước chia khoảng.


2. Học sinh: Thước chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:(3')
Giới thiệu chương:
- GV nêu các yêu cầu về sách, vở, thái độ và phương pháp học tập bộ môn Toán
- Gv nêu các nội dung chủ yếu của chương trình Đại số 7, giới thiệu các nội dung chủ
yếu của chương 1.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ của học sinh
Nội dung kiến thức cần đạt
1. Số hữu tỉ :(12’)
GV: Các phân số bằng nhau là - Hs nghe giảng
4
các cách viết khác nhau của
a)Xét các số :5;-0,5;0; 1
cùng một số, số đó là số hữu tỉ
7
- Giả sử có các số 3; -0,5; 0; 2
5 10
5=

5
7

? Có thể viết mỗi phân số trên
thành bao nhiêu phân số bằng - HS trả lời: vô số
nó?
? Hãy viết mỗi số trên thành

- HS lên bảng viết
các phân số bằng nó?
? Các số 3; -0,5; 0; 2

5
có là -Là các số hữu tỉ
7

hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như
- Viết dạng phân số
thế nào .
? Thế nào là số hữu tỉ?
- Gọi HS yếu nhắc lại định - Hs trả lời
- HS yếu nhắc lại đ/n
nghĩa.
- Cho học sinh làm ?1;
- HS viết được các số ra
? 2.? Quan hệ N, Z, Q như thế dạng phân số
- HS: N ⊂ Z ⊂ Q
nào .

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

= ...
2
1
1
− 0,5 = − =
= ...

2 −2
0
0
0= =
= ...
1 −2
4 11 22
1 = =
= ...
7 7 14
1

=

Các số 3; -0,5; 0; 2

5
là các số
7

hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới
dạng

a
(a, b ∈ Z ; b ≠ 0 )
b

c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
Q.


Trang : 1


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
GV: Tương tự số nguyên ta HS lắng nghe
trục số: (12’)
5
cũng biểu diễn được số hữu tỉ
* VD1: Biểu diễn
trên trục
trên trục số
4
(GV nêu các bước)
số
-Các bước trên bảng phụ
-HS quan sát quá trình
5
thực hiện của GV
4


0

*Nhấn mạnh phải đưa phân số
về mẫu số dương.
2
- y/c 1 HS đổi
về phân số
−3

có mẫu dương?

- y/c HS biểu diễn

HS yếu đổi

2
−2
=
−3
3

-HS tiến hành biểu diễn

2
trên trục
-HS nghe
−3

1


2

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4,
lấy 1 đoạn làm đv mới, nó
1
đv cũ
4
5
B2: Số nằm ở bên phải 0,
4

bằng

cách 0 là 5 đv mới.

2
số.
VD2: Biểu diễn
trên trục
−3
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị
theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn - HS tiến hành làm số.
2
−2
BT2b
số hữu tỉ theo tử số.
=
Ta có:
−3

3
- GV y/c HS làm BT2 b.
-2
3
-1

Hoạt động 3: So sánh hai số
hữu tỉ (10’)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Hãy nhắc lại quy tắc so sánh
hai phân số cùng mẫu?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ
âm, dương, số hữu tỉ 0.
- Y/c học sinh làm ?5

−2
4
>
3
−5

- Viết dạng phân số
- HS yếu trả lời
- Hs ghi bài

0

3. So sánh hai số hữu tỉ (12’)

1
−2
−6 1
−5
− 0,6 =
=
;
10 − 2 10

a) VD1: S2 -0,6 và

Vì -6 <-5 và 10 > 0 nên
−6 −5
1
<
hay – 0,6 <
10 10
−2

b) Cách so sánh:
- Dựa vào SGK học sinh Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
trả lời
dương

4. Củng cố luyện tập: (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại:

1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh

- Y/c HS thể hiện các nội dung đã học bằng bản đồ tư duy:

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 2


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số.
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn về nhà:(1')
- Học thuộc các khái niệm. Làm BT; 1; 2; 3; 4; 5 (tr 7,8-SGK)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế trong Z.

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 3



Trường THCS Quỳnh Xá
Tuần
Tiết

-

Giáo án : Đại Số 7

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ

01
02

-

Năm học : 2017 - 2018

Ngày soạn
Ngày dạy

18/08/2017
23/08/2017

I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.

II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- HS: Xem trước bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
2 3 −4
+ .
3 4 9
4
3

* Học sinh 2: b)  − 0, 2  0, 4 − 
5
4


* Học sinh 1: a)

3. Dạy học bài mới :
Hoạt động của GV

? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập
nội dung ?1

HĐ của học sinh


Nội dung kiến thức cần đạt
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
(14')
?1
- HS nêu khái niệm
* Ta có: x = x nếu x > 0
-x nếu x < 0
- Cả lớp làm việc * Nhận xét:
theo nhóm, các
x ≥0
nhóm báo cáo kq.
x = −x
∀x ∈ Q ta có
- Các nhóm nhận
x ≥x
xét, đánh giá.
?2:Tìm x biết
- Hs ghi bài

- Y/c các nhóm đánh giá kết
quả của nhau
- Giáo viên ghi tổng quát và
−1
1
 1 1
rút ra nhận xét.
a) x =
→ x = − = −−  =
7
7

 7 7
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- 4Hs lên bảng, cả
1
- Gọi 4 Hs lên bảng trình bày
lớp làm vào vở
vì − < 0
- Giáo viên uốn nắn sử chữa
7
sai sót (Giúp đỡ HS yếu).
- HS chú ý
1
1 1 1
b) x = → x = = vi > 0
Y/c HS làm BT 25:
7
7 7 7
1
1
 1
c) x = −3 → x = −3 = −  −3 ÷
5
5
 5
1
1
= 3 vi − 3 < 0
5
5
d )x = 0 → x = 0 = 0


Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 4


Trng THCS Qunh Xỏ

-

Giỏo ỏn : i S 7

-

Nm hc : 2017 - 2018

Bi tp 25 (tr16-SGK )
? Nhng s no cú giỏ tr tuyt
a) x 1, 7 = 2,3
i bng 2,3
- Cỏc s 2,3 v - 2,3. x- 1.7 = 2,3
x= 4
Cú bao nhiờu trng hp
x- 1,7 = -2,3
x= - 0,6
xy ra.
- Cú 2 trng hp
3 1
b) x + = 0
1

xy ra
4 3
? Nhng s no tr i
thỡ
3

bng 0.

1
3
3 1
x+ =
4 3

3 1
=
4 3
3 1

x+ =
4 3
3
1
x+ =
4
3

x+

- ch cú s




- Hai hc sinh lờn
bng lm.

5
12
13
x=
12

x=

4. Cng c luyn tp: (23)

Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức:
a. Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức.
A = 3x2 - 2x + 1 với | x| = 2 thì x = 2 hoặc x = -2 từ đó sẽ có 2 giá
trị của biểu thức A tơng ứng.
Bài giải:
Vì | x| = 2 => x = 2
x = -2
* Với x = 2 ta có

: A = 3.22 - 2.2 + 1 = 9.

* Với x = -2 ta có

: A = 3.(-2)2 - 2.(-2) + 1 = 17.


Vậy với | x| = 2 thì

: A = 9; A = 17.

b. Ví dụ 2: Tìm giá trị của các biểu thức.
B = 2 | x - 2| - 3 | 1- x| tại x = 4
Đối với bài toán này học sinh phải biết thay x = 4 vào biểu thức B
sau đó bỏ giá trị tuyệt đối để tính giá trị của biểu thức B.
Bài giải:
Với x = 4 ta có:
B = 2 | 4 - 2| - 3 | 1 - 4| = 2.2 - 3.3 = - 5.

Giỏo viờn : Phm Hu Dun

Trang : 5


Trng THCS Qunh Xỏ

-

Giỏo ỏn : i S 7

-

Nm hc : 2017 - 2018

Dạng 2: Rút gọn biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
a. Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức A = 3(2x - 3) - | x - 8|

ở bài toán này khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối cần phải xét 2 trờng
hợp của biến x làm cho x - 8 0; x - 8 < 0.
| x - 8| =

x - 8 với x - 8 0; <=> x 8.
- (x -8) = - x + 8 với x - 8 < 0 <=> x <8.

* Với x 8 thì A = 3(2x - 3) - (x - 8)
A = 6x - 9 - x +8.
A = 5x - 1.
* Với x < 8 thì:
A = 3(2x - 3) - (-x + 8) = 6x - 9 + x - 8 = 7x - 17
Vậy A =

5x - 1 nếu x 8.
7x - 17 nếu x < 8.

b. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
A = | x - 3| - | x - 4|
ở đây biểu thức A có chứa tới 2 biểu thức có chứa dấu giá trị
tuyệt đối do đó để đơn giản trong trình bày ta lập bảng xét dấu.
x
x-3
x-4
| x - 3| =

-

3
0


4
+
-

0

+
+

x - 3 nếu x 3
3 - x nếu x < 3

| x - 4| =

x - 3 nếu x 4
3 - x nếu x < 4

Xét 3 trờng hợp tơng ứng với 3 khoảng giá trị của biến x.
* Nếu x < 3 thì
Giỏo viờn : Phm Hu Dun

Trang : 6


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7


-

Năm học : 2017 - 2018

A = (3 - x) - (4 - x) = 3 - x - 4+x = -1.
* NÕu 3 ≤ x ≤ 4 th×.
A = (x - 3) - (4 - x) = x - 3 - 4 + x = 2x - 7.
* NÕu x > 4 th×.
A = (x - 3) - (x - 4) = x - 3 - x + 4 = 1.
VËy: A =

-1
2x - 7
1

nÕu x < 3.
nÕu 3 ≤ x ≤ 4
nÕu x > 4

HoÆc cã thÓ lËp biÓu biÕn ®æi sau:
x
| x - 3|
| x - 4|
A = | x - 3| - | x
- 4|
VËy: A =

-1


3-x
4-x
-1

3
0

4
x-3
4-x
2x 7

0

x-3
x-4
1

nÕu x < 3.

2x - 7 nÕu 3 x ≤ 4
1

nÕu x > 4

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25 - tr7 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - x − 3,5
vì x − 3,5 ≥ 0 suy ra A lớn nhất khi x − 3,5 nhỏ nhất → x = 3,5 .A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5


Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 7


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

Chủ đề 2: Cộng ,trừ , nhân chia số hữu tỉ ( 3 tiết)
Tuần
Tiết

02
03

Ngày soạn
Ngày dạy

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

25/08/2017

28/08/2017

I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh: làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:(6')
HS 1(yếu): Thế nào là số hữu tỉ? Làm BT1/T7.SGK.
HS2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu và không cùng mẫu)?
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
HĐ của học sinh
Nội dung kiến thức cần đạt
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (12')
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều
a)Vd:
− 7 4 − 49 12 − 37
viết được dưới dạng phân số.
+ =
+
=
3
7
21
21 21

? Vậy để cộng hay trừ hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
-HS: đưa về phân số
3 − 12 3 − 9
 3
. − 3 −  −  = −3 + =
+ =
−7 4
cùng mẫu
4
4
4
4
4


+
Ví dụ: Tính a)
3 7
b)QT:
 3
 4

b) ( − 3) −  − 
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dương.
? Hãy nhắc lại quy tắc cộng,
trừ phân số?
- Giáo viên gọi 2 học sinh

đứng tại chỗ trình bày, GV ghi
bảng.
- GV cho HS nhận xét
? Với x=

a
b
,y=
m
m

- HS yếu trả lời

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

?1
a)

2 HS trình bày
2
6 −2
-Học sinh còn lại tự 0,6 +
=
+
− 3 10 3
làm vào vở
18 − 20 − 2 − 1
-Học sinh bổ sung
=
+

=
=
30 30
30 15
-Học sinh viết quy tắc
1
− (−0,4)
3
1 −2 5 −6
= −
= −
3 5
15 15
5 − (−6) 11
=
=
15
15

b)

Tính x + y; x – y

-Y/c học sinh làm ?1
Gọi 2HS lên bảng trình bày

a
b
;y=
m

m
a b a+b
x+ y= + =
m m
m
a b a−b
x− y= − =
m m
m

x=

- 2hs lên bảng, các học
sinh khác xác nhận kq

Trang : 8


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

2. Quy tắc chuyển vế: (14')
?Phát biểu quy tắc chuyển vế

đã học ở lớp 6.
- Tương tự như trong Z, trong
Q ta cũng có quy tắc chuyển
vế.
? Hãy phát biểu quy tắc
chuyển vế trong Q
? Gọi 1 HS yếu nhắc lại quy
tắc
Vd: Tìm x biết
3
1
− +x=
7
3

- 2 học sinh phát biểu
qui tắc chuyển vế
trong Z
- HS phát biểu
- HS yếu nhắc lại
b) VD: Tìm x biết


3
ở vế trái
? Y/c học sinh nêu cách tìm x,
7
3
cơ sở cách làm đó.
sang về phải thành +

7

- Chuyển −

- Y/c 2 học sinh
làm ?2
Chú ý:

a) QT: (sgk)
x + y =z
⇒ x=z-y
3
1
+x=
7
3
1 3
→x= +
3 7
16
→x=
21

- HS làm vào vở rồi ?2
lên bảng đối chiếu.
c) Chú ý (SGK )

2
3
−x=−

7
4
2 3
+ =x
7 4

4. Củng cố luyện tập: (10’)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu
dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2  7   1 3   2  7 1 3  2 7 1 3
−  − ÷−  + ÷ = − − − − = + + +
3  4   2 8   3  4 2 8  3 4 2 8

5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học thuộc và nắm chắc các kiến thức vừa học.
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác.

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 9


Trường THCS Quỳnh Xá

Tuần

Tiết

02
04

-

Giáo án : Đại Số 7

NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

-

Năm học : 2017 - 2018

Ngày soạn
Ngày dạy

25/08/2017
30/08/2017

I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS: Làm bài tập, xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:(8')
- Thực hiện phép tính:
−3 1
.2
4 2
 2
* Học sinh 2: b) −0, 4 :  − 
 3

* Học sinh 1: a)

3. Dạy học bài mới :
Hoạt động của GV

HĐ của học sinh

-Qua việc kiểm tra bài cũ
giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu -Ta đưa về dạng phân số
tỉ .
rồi thực hiện phép toán
a
c
nhân chia phân số.
Với x = ; y =
-HS lên bảng ghi
b
d
- HS trả lời
? Lập công thức tính x. y.

? Hãy nhắc lại các tính chất
của phép nhân phân số?
+Các tính chất của phép nhân
phân số đều thoả mãn đối với
- HS trả lời
phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép
- Hs yếu nhắc lại
nhân số hữu tỉ .
? Gọi 1 hs yếu nhắc lại các
tính chất của phép nhân số
HS ghi chép
hữu tỉ?
- Giáo viên treo bảng phụ
a
b

Với x = ; y =

c
d

-1HS lên bảng ghi
? Hãy tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm
?
-2 Hs lên bảng trình bày,
Gọi 2 HS lên bảng

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn


Nội dung kiến thức cần đạt
1. Nhân hai số hữu tỉ (9')
a
c
b
d
a c a.c
x. y = . =
b d b.d

Với x = ; y =

*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x

2. Chia hai số hữu tỉ (16')
a
c
(y ≠ 0)
b
d
a c a d a.d
x: y = : = . =
b d b c b.c


Với x = ; y =

Trang : 10


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

cả lớp làm vào vở.
- Hs nhận xét bài bạn.
- Gọi Hs nhận xét bài làm của
2 bạn

-

Năm học : 2017 - 2018

?: Tính
a)

 2  35 −7
3,5.  −1  = .
 5  10 5
7 −7 7.( −7) −49
= .
=
=

-HS yếu đọc chú ý.
2 5
2.5
10
-HS chú ý theo dõi
−5
−5 −1 5
: ( −2) = . =
- Giáo viên nêu chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x ∈ b)
23
23 2 46
Gọi 1 Hs đọc lại phần chú ý
Q; y ∈ Q (y ≠ 0)
* Chú ý: SGK
a
? So sánh sự khác nhau giữa
-Phân số (a∈ Z, b ∈ Z, b * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12
tỉ số của hai số với phân số .
b
−5,12
≠ 0)
và 10,25 là
hoặc
10, 25

-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y
(y ≠ 0) là x:y hay


x
y

4. Củng cố luyện tập: (10’)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)

−2 21 −2.21 −1.3 −3
. =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
−15 24 −15 6 −15 6.(−15) 3.( −3) −9
b)0, 24.
=
.
= .
=
=
=
4
100 4
25 4
25.4
5.2
10
−7 (−2).(−7) 2.7 7

 7
c)(−2).  −  = (−2).
=
=
=
2
12
12 6
 12 
−3 1 ( −3).1 ( −1).1 −1
 3 
d)− : 6 = . =
=
=
25 6 25.6
25.2 50
 25 
a)

BT 12:

a)

−5 −5 1
= .
16
4 4

b)


−5 − 5
=
:4
16 4

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 11


Trường THCS Quỳnh Xá

Tuần
Tiết

-

Giáo án : Đại Số 7

Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân

03

05

-

Năm học : 2017 - 2018

Ngày soạn
Ngày dạy

01/09/2017
04/09/2017

I. MỤC TIÊU:
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- HS: Xem trước bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)

−2 3 −4
+ .
3 4 9





4

* Học sinh 2: b) ( 1, 2 − 0, 2 )  0, 4 − ÷
5


3. Dạy học bài mới :
Hoạt động của GV
- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán
người ta làm như thế nào ?
- GV: ta có thể làm tương tự
số nguyên không?
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
b) (-0,408):(-0,34)
- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ trình
bày, Gv ghi bảng
- Y/c học sinh làm ?3
? Gọi 2 hs lên bảng trình bày.
Gọi HS nhận xét kết quả
- Giáo viên chốt kết quả

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

HĐ của học sinh

Nội dung kiến thức cần đạt

Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân (10’)
- C1: đưa về phân số thập phân và
thực hiện.
- Hs trả lời
-C2:áp dụng quy tắc về dấu và về
giá trị tuyệt đối như đối với số
- HS trả lời
nguyên.
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( −1,13 + −0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
- 2 Hs đứng tại chỗ b) (-0,408):(-0,34)
trình bày
= + ( −0, 408 : −0,34 )
- 2 Hs lên bảng làm = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
các phần a, b
a) -3,116 + 0,263
= -( −3,16 − 0, 263 )
- Lớp nhận xét.
= -(3,116- 0,263)
HS ghi
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +( −3, 7 . −2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992

Trang : 12



Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

4. Củng cố luyện tập: (10’)
Hoạt động của GV
HĐ của học sinh
-Yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề
đề bài
toán.
? Nêu quy tắc phá ngoặc - 2 học sinh nhắc lại
quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào
vở, 2 học sinh lên
bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài.
- HS yếu đọc đề toán
a = 1,5 → a = ±5
? Nếu a = 1,5 tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu + Có 2 trường hợp

trường hợp
- Học sinh làm bài vào
vở
GV tranh thủ giúp HS - 2 học sinh lên bảng
yếu.
làm bài.
- Giáo viên yêu cầu về
nhà làm tiếp các biểu
thức N, P.
Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét
đánh giá.
GV Bỗ sung
-Yêu cầu học sinh đọc HS đọc đề
đề bài
- Giáo viên yêu cầu học - Các nhóm hoạt
sinh thảo luận nhóm
động.
- 2 học sinh đại diện
lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ
- Giáo viên chốt kết quả, sung
lưu ý thứ tự thực hiện
các phép tính.

Nội dung kiến thức cần đạt
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251-(1- 281)

=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
a = 1,5 → a = ±5

* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=

3
3  3 3
+ 2. .  −  + = 0
2
2  4 4

* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3
 3  3 3
= − + 2.  −  .  −  +
2
 2  4 4
3
1
= =1
2
2

Bài tập 24 (tr16- SGK )


a ) ( −2,5.0,38.0, 4 ) − [ 0,125.3,15.( −8) ]
= (−2,5.0, 4).0,38 − [ ( −8.0,125).3,15]

= −0,38 − (−3,15)
= −0,38 + 3,15
= 2, 77
b) [ (−20,83).0, 2 + (−9,17).0, 2] :

: [ 2, 47.0,5 − (−3,53).0,5]
= [ 0, 2.(−20,83 − 9,17) ] :

: [ 0,5.(2, 47 + 3,53) ]

= [ 0, 2.(−30) : 0,5.6 ]
= −6 : 3 = −2

- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
- BT 18: 4 học sinh lên bảng làm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 13


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7


a) -5,17 – 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
= -0,32
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7

-

Năm học : 2017 - 2018

c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
= -2,16
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
= [ 2,9 + (−2,9) ] + [ (−4, 2) + 3, 7 ] + 3, 7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn


Trang : 14


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

Chủ đề 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( 3 tiết)
Tuần
Tiết

03
06

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ

Ngày soạn
Ngày dạy

01/09/2017
06/09/2017


I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui
tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- Học sinh: Giấy nháp, ôn luỹ thừa của một số tự nhiên
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
3 3  3

 
* Học sinh 2: b) F = −3,1. ( 3 − 5, 7 )

2

* Học sinh 1: a ) D = −  +  −  − + 
5 4
4 5
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV



HĐ của học sinh

Nội dung kiến thức cần đạt

1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên (7')
≠ 0) - Luỹ thừa bậc những của sốn
hữu
tỉ
x

x.

? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc a n = a.a.......a ( n
14 2 43
những đối với số tự nhiên a
n .thuaso
n
? Tương tự với số tự nhiên nêu
x
=1
x.x4.........................
2
học
sinh
nêu
định
44 2 4 4 43x
định nghĩa luỹ thừa bậc những
nghĩa
n thua so
đối với số hữu tỉ x.
x gọi là cơ số, n là số mũ.
- Gọi 1 HS yếu nhắc lại đ/n

n
HS
yếu
nhắc
lại
a
a
n
? Nếu x viết dưới dạng x=
- 1 học sinh lên bảng x =  
b
b
viết.
n
a a
a an
a
. ............... = n
thì xn =   có thể tính như
=1
b 4b 4 2 4 43b b
b
n.thuaso

thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy HS chú ý
ước: x1= x; x0 = 1.

n


an
a
=
 
bn
b

?1 Tính
2

2
9
 −3  (−3)
=
=
 
2
4
16
 4 

- Yêu cầu học sinh làm ?1
?1- 4 học sinh lên bảng
- Gọi 4 Hs lên bảng, cả lớp làm
3
3
−8
 −2  (−2)
làm vào vở nháp.
- Lớp làm nháp

=
=
 
3
5
125
 5 
- Gọi HS nhận xét bài bạn
- Hs nhận xét
2
(-0,5) = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 15


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

= -0,125
(9,7)0 = 1


Cho a ∈ N; m,n ∈ N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Với mọi số hữu tỉ x.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
? Hãy phát biểu thành lời các
quy tắc trên?
? Gọi 1 Hs yếu nhắc lại quy
tắc.
- Yêu cầu học sinh làm ?2

2. Tích và thương 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')
1 HS trả lời
am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 HS phát biểu

Với x ∈ Q ; m,n ∈ N; x ≠ 0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m ≥ n)

- Hs phát biểu

?2 Tính

a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2

- Hs yếu trả lời
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng
làm

3. Luỹ thừa của lũy thừa
(10')
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm mối
quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.

HS trả lời
2.3 = 6
2.5 = 10
-(xm)n = xm.n

?3 a ) ( a 2 ) = ( 22 ) . ( 22 ) ( 22 ) = 26
3

5

 −1 2   −1 2  −1 2  −1  2
b)  ÷  =  ÷ .  ÷ .  ÷ .
 2    2   2   2 

2

2

10

 −1   −1   1 
. ÷ . ÷ =  − ÷
 2   2   2

Công thức: (xm)n = xm.n
?4

- Yêu cầu học sinh làm ?4
2
- Gọi 2hs lên bảng làm, cả lớp - 2 học sinh lên bảng
  −3  3 
làm vào vở nháp
làm
a )   
 4  
- Gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
m n
m n
?Vậy x .x = (x ) không.
- HS trả lời
4 2




 3
= − 
 4

b) ( 0,1)
= 0,1

 ( )

6

8

* Nhận xét: xm.xn ≠ (xm)n
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Hãy nhắc lại các nội dung chính của bài học và thể hiện các nội dung đó bằng bản đồ tư duy.

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 16


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-


Năm học : 2017 - 2018

- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4

4
 −1  (−1) 1
=
 
34 81
 3 
3

3

 1   −9  −729
 −2  =   =
64
 4  4 

(−0, 2) 2 = (−0, 2).(−0, 2) = 0, 04
(−5,3)0 = 1

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT).

Rút kinh nghiệm


Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 17


Trường THCS Quỳnh Xá
Tuần
Tiết

-

Giáo án : Đại Số 7

-

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ (tiếp)

04
07

Năm học : 2017 - 2018

Ngày soạn
Ngày dạy

10/09/2016
12/09/2016


I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
- Học sinh: Làm bài tập và học bài cũ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* HS1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
 1
Tính:  − 
 2

0

 1
;3 
 2

2

* HS2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
5

3
3
Tính x biết:   .x =  
4
4


3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV

7

HĐ của học sinh

Nội dung kiến thức cần đạt
1. Luỹ thừa của một tích (12')
?1 a )(2.5) = 102 = 10.10 = 100

? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài, 2
22.52 = 4.25 = 100
2
GV tranh thủ giúp đở HS yếu học sinh lên bảng làm.
→ ( 2.5 ) = 22.52
kém.
- Học sinh nhận xét
3
3
3
- Giáo viên chốt kết quả.
 1 3 3 3

27
b)  .  =   = 3 =
512
 2 4 8 8

1
 
2

3

3

1 33
27
27
3
.  = 3 . 3 =
=
8.64 512
4 2 4
3

3

1 3 1 3
→  .  =   . 
2 4 2 4

3

- Ta nâng từng thừa số
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút lên luỹ thừa đó rồi lập * Tổng quát:
ra nhận xét: muốn nâng 1 tích tích các kết quả tìm
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm được.

m
x. y ) = x m . y m (m > 0)
(
như thế nào?
- 1 học sinh phát biểu.
Luỹ thừa của một tích bằng tích
- Giáo viên đưa ra công thức,
các luỹ thừa
yêu cầu học sinh phát biểu - HS yếu nhắc lại
?2 Tính:
bằng lời.
- Cả lớp làm nháp
5
5
- Gọi 1Hs yếu nhắc lại
- 2 học sinh lên bảng
1 5 1 
a )  ÷ .3 =  .3 ÷ = 15 = 1
- Yêu cầu học sinh làm ?2
3
3 
3
3
3
? Gọi 2hs lên bảng trình bày
b) 1,5 .8 = 1,5 .23 = 1,5.2

(

)


(

)

(

)

= 33 = 27

2. Lũy thừa của một thương(13’)

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 18


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

- Yêu cầu học sinh làm ?3


- Cả lớp làm nháp

? Gọi 2hs lên bảng trình bày

- 2 học sinh lên bảng
3
 −2   −2   −2   −2  −8
làm
=
.
.
=

?3 Tính và so sánh

( −2 )
 -2 
a)   va 3
3
 3
3

 
 3 

3

   
 3  3  3 


−8  −2  ( −2 )
→  = 3
=
3
33
27
 3 
5
10 100000
b) 5 =
= 3125
2
32

( −2 )

3

3

27

3

5

 10 
5
  = 5 = 3125
 2

105  10 
→ 5 = 
2
 2

5

- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa
? Qua 2 ví dụ trên em hãy
nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
? Hãy phát biểu thành lời quy
tắc trên?
? Gọi 1 HS yếu nhắc lại
- Yêu cầu học sinh làm ?4

- Hs suy nghĩ trả lời.
- 1 hs lên bảng ghi.
- HS trả lời

n

x
xn
=
( y ≠ 0)
 
yn

 y

?4 Tính
2

722  72 
=   = 32 = 9
2
24  24 

3
- Hs yếu nhắc lại
( −7,5) =  −7,5 3 = −3 3 = −27
- 3 hs lên bảng làm ?4
 2,5  ( )
3
2,5


(
)
- Cả lớp làm bài và
? Gọi 3 hs lên bảng, cả lớp nhận xét kết quả của 153 153  15 3 3
=
=   = 5 = 125
làm vào vở nháp.
bạn.
27 33  3 
- Gọi Hs nhận xét bài bạn.
?5 Tính

- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm bài vào
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
- Cả lớp làm vào vở nháp, 2 vở
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
bạn lên bảng trình bày.
- 2 hs lên bảng làm
= (-3)4 = 81

- GV chốt lại kết quả
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Gv cho hS hoạt động theo nhóm vẽ bản đồ tư duy thể hiện nội dung bài học.
- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau và đưa ra bản đồ tư duy của mình để chốt bài học.

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 19


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai

(nếu có)
a ) ( −5 ) . ( −5 ) = ( −5 ) sai vi ( −5 ) . ( −5 ) = ( −5 )
2

3

6

2

c) ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) sai
10

5

2

3

2+3

= ( −5 )

vi ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 )
10

5

5


10 −5

= ( 0, 2 )

5

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK, 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT).

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 20


Trường THCS Quỳnh Xá
Tuần
Tiết

04
08

-

Giáo án : Đại Số 7
LUYỆN TẬP

-


Năm học : 2017 - 2018

Ngày soạn
Ngày dạy

10/09/2016
14/09/2016

I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ
thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
x m .x n =
( x m )n =
xm : xn =
( x. y ) n =
n

x
  =

 y

3. Dạy học bài mới:(27’)
Hoạt động của GV

HĐ của học sinh

- Giáo viên yêu cầu học sinh - Cả lớp làm bài
làm bài tập 38
- 1 em lên bảng trình
GV tranh thủ giúp HS yếu
bày.
- Lớp nhận xét cho
điểm
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào
10 = 7+ 3
- Yêu cầu học sinh lên bảng → x10 = x7+3
làm
áp
dụng
CT:
x m .x n = x m + n

Nội dung kiến thức cần đạt
Bài tập 38(tr22-SGK)
a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89
318 = 32.9 = (32 )9 = 99
b) V ×8 < 9 → 89 < 99 → 227 < 318


Bài tập 39 (tr23-SGK)
a ) x10 = x 7 +3 = x 7 .x 3
b) x10 = x 2.5 = ( x 2 )5
c) x10 = x12− 2 = x12 : x 2

Bài tập 40 (tr23-SGK)
2

3 1
- Yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm nháp
a)  + 
7 2
tập 40.
- 4 học sinh lên bảng
2
trình bày
3 5
- Học sinh khác nhận b)  4 − 6 
xét kết quả, cách trình
bày

2

2

 6 + 7   13  169
=
 =  =
 14   14  196

2

2

1
 9 − 10   −1 
=
 =  =
 12   12  144

- Giáo viên chốt kq, uốn nắn
sửa chữa sai xót, cách trình
bày.

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 21


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

c)

Năm học : 2017 - 2018

54.204 (5.20) 4 1004

=
=
=1
255.45 (25.4) 4 1004
5

- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các
nhóm

- Học sinh cùng giáo
viên làm câu a
- Các nhóm làm việc

4

(−10)5 (−6) 4
 −10   −6 
d)
.
=
. 4
  
35
5

 3   5 
5 5
4 4
9 4 5
(−2) .5 .(−2) .3
(−2) .3 .5
=
=
=
5 4
3 .5
35.54
(−2)9 .5 −2560
=
=
3
3

- Đại diện nhóm lên Bài tập 42 (tr23-SGK)
trình bày.
16
a) n = 2
→ nhận xét cho điểm.
2

16
=8
2
→ 2 n = 23 → n = 3
(−3) n

b)
= −27
81
→ (−3) n = −27.81
→ 2n =

→ (−3) n = (−3)3 .(−3) 4 = (−3) 7
→n=7

4. Củng cố luyện tập: (10')
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược
lại

x m .x n = x m + n
( x m ) n = x m.n
x m : x n = x m −n
( x. y ) n = x n . y n
n

x
xn
  = n
y
 y

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)

- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 22


Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

Chủ đề 4: Tỉ lệ thức- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ( 4 tiết)
Tuần
Tiết

05
09

TỈ LỆ THỨC

Ngày soạn
Ngày dạy


16/09/2016
21/09/2016

I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án và các tài liệu có liên quan
- HS: Giấy nháp, ôn tập khái niệm tỉ số
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b ≠ 0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV
GV: Trong bài kiểm tra trên ta

12,5
15

17,5
21

HĐ của học sinh

15
=

21
12,5
15
, ta nói đẳng thức
=
17,5
21
12,5
là tỉ lệ thức
17,5

có 2 tỉ số bằng nhau

số:

a c
=
b d

Tỉ lệ thức

- HS suy nghĩ trả lời
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- HS yếu nhắc lại
? Gọi hs yếu nhắc lại đ.n
- HS chú ý
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn
- Cả lớp làm nháp
được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh

- Hs trả lời
làm ?1
2
4
: 4 = :8
- Giáo viên có thể gợi ý: Các

5
5
tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ
1
2 1
thức thì phải thoả mãn điều gì? −3 : 7 = −2 : 7
2

? Gọi 2 HS lên bảng trình bày
-Gọi HS nhận xét

Nội dung kiến thức cần đạt
1. Định nghĩa (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ

5

5

a c
=
còn được viết
b d


là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2
2 1 2
1
a) : 4 = . =
=
5
5 4 20 10
4
4 1 4
1
:8 = . =
=
5
5 8 40 10
2
4
→ : 4 = :8
5
5
→ các tỉ số lập thành một tỉ lệ

- 2 học sinh lên bảng thức
trình bày
1
2 1

b) − 3 : 7 và −2 : 7
- HS nhận xét
2

5 5
1
−7 1 −1
−3 : 7 =
. =
2
2 7 2
2 1 −12 36 −12 36 1
−2 : 7 =
:
=
:
=
5 5
5
5
5 5 2
1
2 1
→ −3 : 7 = −2 : 7
2
5 5

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 23



Trường THCS Quỳnh Xá

-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

→ Các tỉ số lập thành một tỉ lệ

- Giáo viên trình bày ví dụ như
SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và - HS làm theo nhóm:
a c
a
c
làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ

thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2

= → .bd = .bd

b d
b
d
→ ad = cb

Nếu

a c
= thì ad = cb
b d

- HS quan sát nghiên
* Tính chất 2:
cứu

- Giáo viên giới thiệu ví dụ
như SGK
- HS làm theo nhóm
- Yêu cầu học sinh làm ?3

?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:

- Giáo viên chốt tính chất
a c a b d c d b
= , = , = , =
- Giáo viên đưa ra cách tính
b d c d b a c a
thành các tỉ lệ thức

4. Củng cố luyện tập: ( 8’)
- Y/c HS nhắc lại các nội dung bài học và thể hiện các nội dung đó bằng bản đồ tư duy.

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
6 42 6
9 63 42 9 63
= ; = ; = ; =
9 63 42 63 9
6 6 42

b) 0,24.1,61=0,84.0,46

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 24


Trường THCS Quỳnh Xá


-

Giáo án : Đại Số 7

-

Năm học : 2017 - 2018

0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61

=
;
=
;
=
;
=
0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46

Bài tập 46: Tìm x

x
−2
=
→ 3, 6.x = −2.27
27 3, 6
−2.27
→x=
= −1,5
3, 6
a)

1
x
7
1
c) 4 =
→ 2 .x = 4 .1, 61
7 1, 61
8

4
2
8
4

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ
thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =

12 324 12 100 10
:
= .
=
10 100 10 324 27

Rút kinh nghiệm

Giáo viên : Phạm Hữu Duẩn

Trang : 25


×