Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 23 địa lí 7 Môi trường đớii lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 23 trang )

NHiệt liệt chào mừng các thầy
cô về dự giờ thăm lớp.

GV: Lê thị hà chi
trờng THCS Bình Lãng



1. Đặc điểm của môi trờng

- Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
- Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
Nam bán cầu là lục địa.

Quan
H21.1
H21.2
Quan
sát sát
H21.1
và và
H21.2
Cho
biếtranh
sự khác
nhau
của
môi đới
trờng
đới


ở hai
bán cầu?
Xác
định
giới của
môi
trờng
lạnh
ở lạnh
hai bán
cầu?


1. Đặc điểm của môi trờng

a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
-Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
Nam bán cầu là lục địa.
b. Khí hậu


Thảo luận nhóm
Câu 1. Cho biết diễn biến t0 trong năm
ở đới lạnh
- Nhiệt độ cao nhất tháng mấy? Bao
nhiêu độ?
- Nhiệt độ thấp nhất tháng mấy? Bao
nhiêu độ?
- Số tháng có nhiệt độ > 00 ?

- Số tháng có nhiệt độ < 00 ?
- Nhiệt độ trung bình năm là bao nhiêu
Câu
2. Cho biết diễn biến lợng ma trong
độ?
năm ở đới lạnh
* Kết luận: nhiệt độ của MT đới lạnh có
- M
a nhiều
tháng
đặc
điểmnhất
nh thế
nào?mấy? Bao nhiêu
mm?
- Ma ít nhất tháng mấy? Bao nhiêu mm?
- Lợng ma trung bình năm là bao nhiêu
mm?


1. Cho biết diễn biến t0 trong năm ở
đới lạnh
- Nhiệt độ cao nhất tháng 7, khoảng
90C
- Nhiệt độ thấp nhất tháng 2, khoảng 310C
- Số tháng có nhiệt độ > 00: 3,5
tháng( 6 - 9)
- Số tháng có nhiệt độ < 00 8,5
tháng( 9 5 năm sau )
- Nhiệt độ trung bình năm là - 12,30C

* Kết
nămlợng
rất m
lạnh,
mùa năm ở đới lạnh
2.
Choluận:
biết Quanh
diễn biến
a trong
đông rất dài, mùa hè ngắn.
- Ma nhiều nhất tháng 7, 8. Dới 20 mm
- Ma ít nhất là tất cả các tháng còn lại, chủ yếu dới dạng
tuyết rơi.
- Lợng ma trung bình năm là 133 mm
* Kết luận: Ma rất ít, phần lớn dới dạng tuyết rơi.


1. Đặc điểm của môi trờng

1. Diễn biến t0 trong năm ở đới lạnh

a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
- Nhiệt độ cao nhất tháng 7, khoảng
Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
90C
Nam bán cầu là lục địa.
- Nhiệt độ thấp nhất tháng 2, khoảng
b.

Khí
hậu
- 310C
Rất khắc nghiệt:
- Nhiệt độ: Quanh năm rất lạnh.
+ Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy
mặt trời.
+ Mùa hè ngắn, nhiệt độ không
quá 100C.
- Lợng ma rất ít, phần lớn dới dạng
tuyết rơi.
- Gió rất mạnh.

- Số tháng có nhiệt độ > 00: 3,5
tháng( 6 - 9)
- Số tháng có nhiệt độ < 00 8,5
tháng( 9 5 năm sau )
- Nhiệt độ trung bình năm là 12,30C
*Kết luận: quanh năm rất lạnh, mùa
đông rất dài, mùa hè ngắn.
2. Diễn biến lợng ma trong năm ở đới
lạnh
Ma nhiều nhất tháng 7, 8. Dới 20 mm
Ma ít nhất là tất cả các tháng còn lại,
chủ yếu dới dạng tuyết rơi.
Lợng ma trung bình năm là 133 mm
* Kết luận: ma rất ít, phần lớn dới


Mô tả của một phóng viên khi đến thăm thành phố

Phe-băng (Fairbank ở A-la-xka - Mĩ)

Ngoài trời lạnh 440C, khói từ ống xả của
chiếc xe tải thải ra nh đông cứng lại, lơ lửng trong
không khí......
Ngoài trời lạnh 530C, một ngời khách lạ vừa b
ớc xuống chiếc xe ô tô bị hỏng để đẩy nó. Vì quá
vội, anh ta quên không mang theo găng tay nên khi
bỏ tay ra, một mảng da tay còn dính lại đằng sau
xe. Chui vào xe, uống vội một cốc nớc nóng cho ấm
ngời, nhng khi hắt chỗ nớc thừa ra ngoài, nớc nổ
tung lên trong không khí mà không có lấy một giọt
nớc nào rơi xuống đất......
Ngoài trời lạnh 550C, mọi việc đều trở nên
quái lạ: Lốp xe đã tự nổ tung, không khí nh đông
đặc lại và ta không còn thở đợc nữa. Còn nếu


1. Đặc điểm của môi trờng

a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
Nam bán cầu là lục địa.
b. Khí
hậu
Rất
khắc
nghiệt:
Quanh năm rất lạnh:

+ Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy
mặt trời.
+ Mùa hè ngắn, nhiệt độ không quá
100C.
Lợng ma rất ít, phần lớn dới dạng
tuyết rơi.
Gió rất mạnh.


Thuật ngữ

(băng sơn):
?Núi băng
Quan
sátLà
khối băng lớn như núi tách
H21.4,
21.5
ra từ rìa khiên
băng so
hoặc
các
vách sự
băng, trôi
trên
sánh
khác
biển có khi cả năm trời
nhau
giữa núi

chưa tan hết

băng
Băng và
trôi:băng
mảng trôi
băng
đóng
trên mặt biển băng, bị
?
vỡ ra vào mùa hạ và trôi
trên biển.


1. Đặc điểm của môi trờng

a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
Nam bán cầu là lục địa.
b. Khí
hậu
Rất
khắc
nghiệt:
Quanh năm rất lạnh:
+ Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy
mặt trời.
+ Mùa hè ngắn, nhiệt độ không quá
100C.

Lợng ma rất ít, phần lớn dới dạng
tuyết rơi.
2. Sự thích nghi của thực vật và động
Gió
rấtmôi
mạnh.
vật với
trờng.


- Thực vật có rêu, địa y,
ven hồ có cây thấp mọc.
- Mặt đất, cha tan hết

Quan
băng. sát hình 21. 6 và 21.

- Thực vật tha thớt, nghèo
hơn Bắc Âu.
- Băng cha tan, không có cây
thấp,
7: cây bụi, chỉ có địa y.

- Mô tả quang cảnh đài nguyên Bắc Âu và Bắc Mĩ vào mùa hè?
-Nhận
xét
sốhậu
lợng,lạnh
số loài
thực vật ở đới lạnh?

- Đài nguyên
nào
cóvề
khí
hơn?


1. Đặc điểm của môi trờng

a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
Nam bán cầu là lục địa.
b. Khí
hậu
Rất
khắc
nghiệt:
Quanh năm rất lạnh:
+ Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy
mặt trời.
+ Mùa hè ngắn, nhiệt độ không quá
100C.
Lợng ma rất ít, phần lớn dới dạng tuyết
rơi.
2. Sự thích nghi của thực vật và động vật
Gió
rấttrmạnh.
với môi
ờng.

-Thực vật ít về số lợng, số loài. Đặc
trng là rêu, địa y.


Thùc vËt cã nh÷ng ®Æc
®iÓm g× thÝch nghi víi khÝ
hËu l¹nh lÏo, kh¾c nghiÖt?

§ång rªu ë A-la-xka


1. Đặc điểm của môi trờng

a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đến
cực
Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,
Nam bán cầu là lục địa.
b. Khí
hậu
Rất
khắc
nghiệt:
Quanh năm rất lạnh:
+ Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy
mặt trời.
+ Mùa hè ngắn, nhiệt độ không quá
100C.
Lợng ma rất ít, phần lớn dới dạng
tuyết rơi.
Gió rất mạnh.

2. Sự thích nghi của thực vật và động
vật với môi trờng.

Thực vật ít về số lợng, số loài. Đặc
trng là rêu, địa y.
-Chỉ phát triển vào mùa hạ. Cây cối
còi
cọc, thấp lùn.


KÓ tªn
c¸c loµi
®éng
vËt ®íi
l¹nh vµ
nªu c¸ch
thÝch
nghi cña
chóng?

chim c¸nh côt


1. Đặc điểm của môi trờng

+ Lớp mỡ, lớp lông dày. Lông không
a. Vị trí: Khoảng từ 2 vòng cực đếnthấm nớc.
cực
+ Di c hoặc ngủ đông. Sống tập
Đới lạnh ở Bắc bán cầu là đại dơng,

trung.
Nam bán cầu là lục địa.
b. Khí
hậu
Rất
khắc
nghiệt:
Quanh năm rất lạnh:
+ Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy
mặt trời.
+ Mùa hè ngắn, nhiệt độ không quá
100C.
Lợng ma rất ít, phần lớn dới dạng
tuyết rơi.
Gió rất mạnh.
2. Sự thích nghi của thực vật và động
vật với môi trờng.

Thực vật ít về số lợng, số loài. Đặc
trng là rêu, địa y.
-Chỉ phát triển vào mùa hạ. Cây cối
còi cọc, thấp lùn.
-Động vật : Tuần lộc, chim cánh cụt,


Chim c¸nh côt

H¶i cÈu



Sù gièng nhau cña hai m«i trêng hoang m¹c ®íi l¹nh vµ ®íi nãng

- Lîng ma rÊt Ýt – rÊt kh«.
- KhÝ hËu kh¾c nghiÖt
- §éng vËt vµ thùc vËt tha thít, nghÌo nµn. RÊt Ýt
ngêi sinh sèng.
Sù kh¸c nhau cña hai m«i trêng hoang m¹c ®íi l¹nh vµ ®íi nãng

- Hoang m¹c ®íi l¹nh: Biªn ®é nhiÖt n¨m rÊt lín;
hoang m¹c ®íi nãng biªn ®é nhiÖt ngµy lín .
-Hoang m¹c ®íi l¹nh: L¹nh quanh n¨m, nhiÒu b¨ng
tuyÕt; hoang m¹c ®íi nãng nãng quanh n¨m, nhiÒu
c¸t, sái, ®¸.


bài tập củng cố
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng trong
các câu sau:
1)Đới lạnh là khu vực giới hạn từ:
a. Chí tuyến đến vòng cực
b. Vĩ tuyến 600 về phía 2 cực
c. Vòng cực về cực
d. Xích đạo đến 2 chí tuyến bắc nam
2) Tập tính nào không phải là cách thích
nghi của động vật vào mùa đông ở đới
lạnh:
a. Ngủ suốt mùa đông
b. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh
c. Sống tập trung thành bầy đàn



Môi trường đới lạnh

Vị trí: Từ 2 vòng cực đến hai cực

Nhiệt độ: Lạnh quanh năm,
mùa đông dài, hạ ngắn

Lượng mưa ít, chủ yếu mưa
Khí
Khí hậu:
hậu: Rất
Rất khắc
khắc nghiệt
nghiệt

Sinh
Sinh vật
vật

Thực vật

Ít về số lượng số
loài. Đặc trưng
là rêu và địa y

dưới dạng tuyết rơi

Nhiều gió bão


Động vật

Chỉ phát triển vào
mùa hạ. Cây cối còi
cọc thấp lùn

Lớp mỡ dày, lông
dày không thấm
nước

Di cư, ngủ đông,
sống tập trung


Hớng dẫn học tập.
* Đọc và làm tập 3 trả lời các câu hỏi sau:
- Đặc điểm nhà ở, quần áo, cách chống lạnh.
- Nhà băng của ngời Inucs sống mùa nào? tại
sao xây nhà băng để ở?
* Chuẩn bị bài: Hoạt động kinh tế của con
ngời ở đới lạnh.




×