Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH toán HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.23 KB, 21 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐÔ LƯƠNG

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ

Năm 2014

1


A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình
môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, KPPCT của Bộ
GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT kèm theo Công văn số
5842/BGDĐT- VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
1. Đổi mới phương pháp dạy học
− Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải
quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
− Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong
học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt
cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
− Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy
học phát hiện và giải quyết vấn đề.
− Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực
tiễn.
−Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu
bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm
bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;


+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ
thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài,
bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến
thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp
lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ
nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong
thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS
học tập cá nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu
kém trong nội dung từng bài học.
− Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đó ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến
thức, kĩ năng của từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT
đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng
của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn
học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của
chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở
đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo
trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực
cá nhân.

2


Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo
đặc điểm vùng, miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS
khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá
trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó

và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp. Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS
đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ
năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp
nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức”
với từng đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đó đạt chuẩn và
có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương
trình môn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực
hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho
HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng
GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thụng toàn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng
lực cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng không “cứng nhắc”, “đồng loạt”,
“bình quân” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp
phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hoá trình độ của
HS, đòi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt buộc
trong chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hoàn cảnh
khó khăn.
- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của toán, cũng như cách giải các bài toán chúng ta có thể quên đi một
cách đáng kể nếu như không được ôn lại
Ôn tập nhằm hệ thống hoá kiến thức đã học, hoàn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ
khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận toán học thiếu căn cứ lôgic
hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt

trong các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.
Việc ôn tập môn Toán cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học; khi
ôn tập không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là cơ
sở cần cho việc giải các bài toán, nhưng không đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng
loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.
Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10
phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng
thời gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá con số 90%.
Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài toán.
Sự quan trọng của việc ôn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản,
chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng, tương

3


ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng toán... trong chương trình môn
học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương...
Cũng như các hoạt động khác, để ôn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng
kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ôn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần
ôn tập. Với những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ôn tập cần bố trí thời gian thích đáng,
tăng số lần nhắc lại; tránh đưa dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo
tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong học tập.
2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá
− Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán.
− Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán
học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.
−Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết.
− Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả
năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
− Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưìng GV và thông qua

việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội
thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về
Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình
học).
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng từ
10 dến 15 tiết.( Vụ GDTrH – Bộ GD&ĐT).

4


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm 140 tiết
Học kì 1: 19 tuần (72 tiết)
Học kì 2: 18 tuần ( 68 tiết)

Số học 111 tiết

Hình học 29 tiết

58 tiết
53 tiết

14 tiết
15 tiết


I. SỐ HỌC
Chương

Chương I:
Ôn tập và
bổ túc về
số tự
nhiên
(39 tiết)

Nội dung
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên.
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
Luyện tập.
§5. Phép cộng và phép nhân.
Luyện tập.
§6. Phép trừ và phép chia.
Luyện tập.
Luyện tập về 4 phép tính
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Luyện tập.
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Ôn tập
Kiểm tra (1 tiết).
§10. Tính chất chia hết của một tổng.
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Luyện tập.

§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Luyện tập
§13. Ước và bội.
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Luyện tập.
§16. Ước chung và bội chung.
§17. Ước chung lớn nhất.
Luyện tập.
§18. Bội chung nhỏ nhất – Bài tập.
Ôn tập chương I.
Kiểm tra chương I (1 tiết).
§1. Làm quen với số nguyên âm.
§2. Tập hợp các số nguyên
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập.
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu.
Luyện tập.

Tiết thứ
1
2
3
4
5
6
7
8-9
10
11

12
13
14
15
16,17
18
19
20
21
22
23
24
25,26
27
28
29,30
31,32
33
34,35
36,37,38
39
40
41
42,43
44
45
46
5



Chương 2:
Số
Nguyên
(29 tiết)

Chương 3:
Phân Số
(43 tiết)

§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên.
Luyện tập.
§7. Phép trừ hai số nguyên.
§8. Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập.
§9. Quy tắc chuyển vế.
Luyện tập.
Kiểm tra học kỳ 1 ( SH và HH)
Ôn tập học kỳ 1
Trả bài kiểm tra học kỳ 1
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Luyện tập.
§12. Tính chất của phép nhân.
§13. Bội và ước của một số nguyên.
Ôn tập chương II.
Kiểm tra chương II (1 tiết).
§1. Mở rộng khái niệm phân số.
§2. Phân số bằng nhau.
§3. Tính chất cơ bản của phân số.
§4. Rút gọn phân số.
Luyện tập.

§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
§6. So sánh phân số.
§7. Phép cộng phân số.
Luyện tập.
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - bài tập.
§9. Phép trừ phân số.
Luyện tập.
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập.
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Luyện tập.
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.
Kiểm tra (1 tiết).
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Luyện tập.
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Luyện tập.
§16. Tìm tỉ số của hai số.
Luyện tập.
§17. Biểu đồ phần trăm
Luyện tập.
Ôn tập chương III
Kiểm tra cuối năm (SH và HH)
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm

47
48

49
50,51
52
53
54,55
56,57
58
59
60
61
62,63
64,65
66,67
68
69
70
71
72
73,74
75,76
77
78
79
80,81
82
83
84
85,86
87
88

89,90
91
92,93
94
95
96
97
98
99
100
101,102
103
104,105
106,107
108,109,
110
111

6


II - HÌNH HỌC
Chương

Nội dung

§1. Điểm. Đường thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng

§5. Tia
Chương 1 §6. Đoạn thẳng
§7. Độ dài đoạn thẳng
Đoạn thẳng §8. Khi nào thì AM + MB = AB?
(14 tiết)
Luyện tập
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
Ôn tập chương I.
Kiểm tra chương I (1 tiết)
§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc
§5. Vẽ góc cho biết số đo
Chương 2 §4. Khi nào thì góc xOy
·
·
?
+ ·yOz = xOz
§6. Tia phân giác của góc
Góc
Luyện tập
(15 tiết)
Thực hành: Đo góc trên mặt đất
§8. Đường tròn
§9. Tam giác
Ôn tập chương II.
Kiểm tra chương II (1 tiết)

Tiết thứ

1
2
3
4,5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17,18
19
20
21
22
23,24
25
26
27,28
29

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG
1. SỐ HỌC
TT


Chương

Bài

1

II

§5. Cộng hai số
nguyên khác dấu
( tr.76)

Nội dung điều chỉnh
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối
nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa
tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
hơn trước kết quả tìm được.
Ví dụ: Tìm ( −273) + 55 .
Bước 1: −273 = 273; 55 = 55 .
Bước 2: 273 − 55 = 218 .
Bước 3: Kết quả là −218 .
Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các
7



ví dụ sau:
( −273) + 55 = − ( 273 − 55) = −218 ;

273 + ( −123) = + ( 273 − 123) = 150 .

2

§4. Rút gọn phân
III

3

số ( tr.14)
§15. Tìm một số
biết giá trị phân
số của nó (tr.54)

Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta
thường rút gọn phân số đó đến tối giản.

Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục
2, bằng từ “của số đó”.
?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong
phần dẫn bằng từ “của số đó”.
§17. Biểu đồ phần Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và
trăm (tr. 60, 61)
Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy
phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.

4

5

2. HÌNH HỌC
TT
1

Chương
II

Bài
§4. Khi nào thì
·
·
·
xOy
+ yOz
= xOz
?
§5. Vẽ góc biết số đo.
(tr.80-83)

Nội dung điều chỉnh
Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4.
·
·
·
Khi nào thì xOy
+ yOz
= xOz
?.

GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài
này trong SGK phù hợp với kiến thức được
học.

IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO
TT

Nội dung

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Dãy số tự nhiên viết theo quy luật
So sánh hai luỹ thừa
Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa
Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ước và bội
Một số dạng bài tập về số nguyên tố
So sánh hai phân số
Dãy các phân số viết theo quy luật
Một số phương pháp giải toán số học
Tính số điểm, số đường thẳng số đoạn thẳng
Tính số đo góc.


NHÓM TRƯỞNG

Số
tiết
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

Ghi chú

Chủ đề
Đại số

Chủ đề
Hình học

HIỆU TRƯỞNG

LỚP 7
Cả năm

Đại số 70 tiết


Hình học 70 tiết
8


140 tiết
Học kỳ I:19 tuần(72 tiết)
Học kỳ II:18 tuần(68 tiết)

40 tiết
30 tiết

32 tiết
38 tiết

I : ĐẠI SỐ
Chương

Nội dung
§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ.
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
Luyện tập.
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Chương 1 § 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
Luyện tập.
Số
§ 7. Tỉ lệ thức

hữu tỷ,
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
số thực
Luyện tập.
(22 tiết)
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập.
§ 10. Làm tròn số.
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
§12. Số thực.
Luyện tập.
Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi
Ôn tập chương I.
Kiểm tra chương I
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
Luyện tập.
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Chương 2: Luyện tập
§5. Hàm số.
Hàm số
Luyện tập

§6. Mặt phẳng tọa độ.
đồ thị
Luyện tập.
(18 tiết)
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
a

Đồ thị của hàm số y = (a ≠ 0)
x
Ôn tập chương 2
Kiểm tra chương 2
Ôn tập học kỳ 1
Kiểm tra học kỳ 1 (Đại số và Hình học)
§ 1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
Luyện tập
Chương 3: § 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
Luyện tập
Thống
§ 3. Biểu đồ.

Luyện tập.

Tiết thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19,20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34,35
36
37,38
39,40
41
42
43
44
45
46
9



(10 tiết)

Chương 4
Biểu thức
Đại số
(20 tiết)

§ 4. Số trung bình cộng.
Luyện tập.
Ôn tập chương III.
Kiểm tra chương III.
§1. Khái niệm về biểu thức đại số.
§2. Giá trị của một biểu thức đại số.
§3. Đơn thức.
§4. Đơn thức đồng dạng.
Luyện tập.
§5. Đa thức.
§6. Cộng, trừ đa thức.
Luyện tập.
§7. Đa thức một biến.
§8. Cộng và trừ đa thức một biến.
Luyện tập.
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
Ôn tập chương IV.
Kiểm tra chương 4.
Kiểm tra Cuối năm (Đại số và Hình học)
Ôn tập cuối năm phần đại số.
Trả bài kiểm tra


47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63,64
65
66,67
68,69
70

II : HÌNH HỌC
Chương
Chương 1
Đường
thẳng
vuông góc
và đường
thẳng song

song
(16 tiết)

Chương 2
Tam giác
(30tiết)

Mục
§ 1. Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập.
§ 2. Hai đường thẳng vuông góc.
Luyện tập
§ 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
§ 4. Hai đường thẳng song song.
Luyện tập
§ 5. Tiêu đề Ơclít về đường thẳng song song.
Luyện tập
§ 6. Từ vuông góc đến song song.
Luyện tập
§ 7. Định lý.
Luyện tập
Ôn tập chương I.
Kiểm tra chương I.
§1. Tổng ba góc của một tam giác.
Luyện tập.
§2. Hai tam giác bằng nhau.
Luyện tập
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh
(c.c.c).
Luyện tập

§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh - góc - cạnh (c.g.c).
Luyện tập

Tiết thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14,15
16
17,18
19
20
21
22
23
24,25
26
10



Chương 3:
Quan hệ
giữa các
yếu tố của
tam giác.
Các đường
đồng quy
trong
tam giác
(24 tiết)

§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g).
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (tiếp theo) - Luyện
tập
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
Ôn tập học kỳ I.
Trả bài kiểm tra học kỳ I
§ 6. Tam giác cân.
Luyện tập
§ 7. Định lý Pitago.
Luyện tập
§ 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Luyện tập.
Thực hành ngoài trời.
Ôn tập chương II.
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Luyện tập
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và
hình chiếu – Bài tập.

Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
Luyện tập
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Luyện tập.
Kiểm tra chương 2 và phần đầu chương 3
§5. Tính chất tia phân giác của một góc.
Luyện tập.
Trả bài kiểm tra chương 2 và đầu chương 3
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Luyện tập.
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Luyện tập.
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
Luyện tập.
Ôn tập chương III.
Ôn tập cuối năm phần hình học.

27
28
29,30
31,32
33
34
35
36
37,38
39

40,41
42,43
44,45
46
47
48,49
50
51,52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66,67
68
69
70

III. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG
1.ĐẠI SỐ
TT
1


Chương
I

Bài
§11. Số vô tỉ.
Khái niệm về căn
bậc hai (tr.41)

Nội dung điều chỉnh
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối
nhau: số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là
− a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta
viết 0 = 0 .
- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô
11


2

II

3
4

IV

tỷ”.

§5. Hàm số (tr.62) Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví
dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài
liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán
cấp THCS.
Bài tập 39 (tr.71) Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục: Bỏ câu b và câu d.
§5. Đa thức
(tr.38)

?1: Sửa lại thành ?3.

IV: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên chủ đề
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Một số bài toấn về đại lượng tỷ lệ thuận
Ngiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai ẩn
Nghiệm hữu tỷ của đa thức 1 biến.
Dãy số cách đều.
Phương pháp tính tổng

Trọng tâm của tam giác
Đường trong ngoại tiếp của tam giác
Phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
Phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng quy.

NHÓM TRƯỞNG

Số tiết
2
4
4
4
2
4
5
5
5
5

Ghi chú
Chủ đề
Đại số

Chủ đề
Hình học

HIỆU TRƯỞNG

LỚP 8
Cả năm 140 tiết


Đại số 70 tiết

Hình học 70 tiết
12


Học kỳ I:19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II:19 tuần (68 tiết)

40 tiết
30 tiết

32 tiết
38 tiết

I. ĐẠI SỐ
TT

Chương I.
Phép nhân và
phép chia các đa
thức (21 tiết)

Nội dung
§1.Nhân đơn thức với đa thức
§ 2 Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập

§4, §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)

Luyện tập
§6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung
§7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức
§8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm các hạng tử
Luyện tập
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều phương pháp.
Luyện tập
§10. Chia đơn thức cho đơn thức.
§11. Chia đa thức cho đơn thức
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập
Ôn tập chương 1
Kiểm tra chương 1
§1. Phân thức đại số
Chương 2:
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
Phân thức đại số § 3.Rút gọn phân thức
( 19 tiết)
Luyện tập
§4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Luyện tập
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
§6 Phép trừ các phân thức đại số

Luyện tập
§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9.Biến đổi các biểu thức đại số
Luyện tập
Ôn tập chương 2
Kiểm tra chương 2
Ôn tập học kì I
§ 1.Mở đầu về phương trình
§2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Chương III:
§3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0
Phương trình bậc Luyện tập

Tiết thứ
1
2
3
4
5
6,7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19 , 20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36 ,37
38
39,40
41
42
43
44
13


nhất một ẩn
(16tiết)


Chương IV:
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
( 14tiết)

§4.Phương trình tích
Luyện tập
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Luyện tập
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
§7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp )
Luyện tập
Ôn tập chương III +Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi.
Kiểm tra chương 3
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập
§3. Bất phương trình một ẩn
§4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Luyện tập
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ôn tập chương 4
Kiểm tra chương4
Kiểm tra cuối năm ( ĐS + HH)
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm

45
46

47,48
49
50
51
52,53
54, 55
56
57
58
59
60
61,62
63
64
65
66
67,68
69
70

II.HÌNH HỌC
TT

Chương I:
Tứ giác ( 25 tiết)

Nội dung
§1. Tứ giác
§2. Hình thang
Luyện tập

§3. Hình thang cân
Luyện tập
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Luyện tập
§6. Đối xứng trục
Luyện tập
§7.Hình bình hành
Luyện tập
§8. Đối xứng tâm
Luyện tập
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho
trước
Luyện tập
§11. Hình thoi
Luyện tập
§12. Hình vuông
Luyện tập
Ôn tập chương 1
Kiểm tra chương 1
§1. Đa giác - Đa giác đều

Tiết thứ
1
2
3
4
5
6,7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23,24
25
26
14


§2. Diện tích hình chữ nhật
§3. Diện tích tam giác
Luyện tập
Đa giác. Diện tích Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH)
đa giác
Trả bài kiểm tra học kỳ I.
( 11 tiết)
§4. Diện tích hình thang.
§5. Diện tích hình thoi

§6. Diện tích đa giác
Ôn tập chương 2
§1. Định lý Ta Lét trong tam giác
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét
Luyện tập
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Luyện tập
Chương III:
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ 2
Tam giác đồng
§7. Trường hợp đồng dạng thứ 3
dạng (18 tiết)
Luyện tập
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Luyện tập
§9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới
được)
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi.
Kiểm tra chương III
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật( tiếp)
Trả bài kiểm tra chương III
Chương IV:
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật.
Luyện tập

Hình lăng trụ
§4. Hình lăng trụ đứng
đứng. Hình chóp §5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng
đều.( 16 tiết)
§6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng
Luyện tập
§7. Hình chóp đều và chóp cụt đều
§8. Diện tích xung quanh hình chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập
Ôn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Chương II:

27
28
29
30,31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67, 68
69,70

II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. ĐẠI SỐ
15



TT
1

Chương
I

Bài
§8. Phân tích đa
thức thành nhân
tử bằng phương
pháp nhóm hạng
tử.(tr.21)

Nội dung điều chỉnh
Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng
phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức
để thay ví dụ 2.

1. HÌNH HỌC
TT
1

Chương
I

Bài
§6. Đối xứng trục
(tr. 84)


Nội dung điều chỉnh
Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết
được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục
không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng
minh.

§10. Đường thẳng
song song với một
đường thẳng cho
trước ( tr. 102)
§8. Các trường
hợp đồng dạng
của tam giác
vuông ( tr.81)

2

Mục 3: Không dạy

Mục 2, ?: Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ
4
III
dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự
nhiên, ví dụ: A' B ' = 5; B 'C ' = 13 .
AB = 10; BC = 26 .
5
Bài tập 57 (tr.92) Không yêu cầu học sinh làm.
( Lưu ý: §5: Dựng hình bằng thươc và com pa. Dựng hình thang ,chương I, trang 81 không dạy)
IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO
TT

1
2
3
4
5
6
7
8

Nội dung
Toán chia hết trong tập số nguyên
Giaỉ phương trình
Chứng minh bất đẳng thức
Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của một biểu thức .
Vẽ đường phụ để chứng minh hình học
Dựng hình bằng thước và com pa.
Phương pháp diện tích trong chứng minh.
Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất trong hình học

NHÓM TRƯỞNG

Số tiết
6
6
4
4
4
6
6
4


Chủ đề
Đại số

Hình học

HIỆU TRƯỞNG

LỚP 9
Cả năm 140 tiết
Học kỳ I:19 tuần ( 72 tiết)

Đại số 70 tiết
40 tiết

Hình học 70 tiết
32 tiết
16


Học kỳ II:18 tuần (68 tiết)

30 tiết

38 tiết

I . ĐẠI SỐ
TT

Chương 1: căn

bậc hai. Căn
bậc ba
( 18tiết)

Chương II.
Hàm số bậc
nhất
( 11tiết)

Chương III:Hệ
hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn
( 17tiết )

Chương IV:
Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)

Nội dung
§1. Căn bậc hai
§2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 = A
Luyện tập
§3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
§4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Luyện tập
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp)

Luyện tập
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Luyện tập
§9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
§2. Hàm số bậc nhất.
Luyện tập
Trả bài kiểm tra chương I
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0)
Luyện tập
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.
Luyện tập
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0)
Luyện tập
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II
§1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
§3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
§4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số)
Ôn tập học kỳ I.
Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH)
Trả bài học kỳ I.
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
§6. Giải hệ phương trình bằng cách lập hệ phương trình (tiếp )
Luyện tập

Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
§1. Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0)
§2.Đồ thị của hàm số y = ax 2(a ≠ 0)
Luyện tập

Tiết thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10, 11
12
13
14
15,16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31,32
33
34
35
36,37
38,39
40
41
42
43 . 44
45
46
47
48
49
17


Phương trình
bậc hai một ẩn
(24 tiết)

§3.Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập
§4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.

Luyện tập
§5. Công thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
§6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng
Luyện tập
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.
Luyện tập
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập
Thực hành máy tính bỏ túi
Ôn tập chương IV
Kiểm tra chương IV
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm

II. HÌNH HỌC
TT
Nội dung
§1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông,
Luyện tập
§2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn.
Luyện tập
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Chương I:.Hệ Luyện tập
thức lượng
§5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực
trong tam giác hành ngoài trời.
vuông
Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi.
( 16 tiết)

Kiểm tra chương I
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường
tròn.
Chương II:
Luyện tập
Đường tròn
Trả bài kiểm tra chương I
(18 tiết)
§2. Đường kính và dây của đường tròn.
Luyện tập
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Luyện tập
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Luyện tập
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Luyện tập.
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Luyện tập
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp).
Luyện tập
Ôn tập chương II.
Kiểm tra chương II.
§1.Góc ở tâm .Số đo cung

50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
61 , 62
63
64, 65
66
67, 68, 69
70

Tiết thứ
1,2
3
4,5
6
7
8
9,10
11,12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24,25
26
27
28
29
30
31,32
33
34
18


Chương III:
Góc với
đường tròn
(23tiết)

Chương IV:
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
(13 tiết)

Luyện tập
Trả bài kiểm tra chương II
§2.Liên hệ giữa cung và dây cung.
Luyện tập

§3. Góc nội tiếp
Luyện tập
§4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Luyện tập
§5.Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài
đường tròn
Luyện tập
§6.Cung chứa góc
Luyện tập
§7.Tứ giác nội tiếp.
Luyện tập
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn.
Luyện tập
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn,
Luyện tập
Ôn tập chương III.
Kiểm tra chương III
§1.Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ.
Luyện tập
§2. Hình nón- Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích
của hình nón, hình nón cụt.
Luyện tập
§3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
Luyện tập
Ôn tập chương 4
Kiểm tra cuối năm
Ôn tập cuối năm

35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45,46
47
48
49
50
51
52
53
54
55,56
57
58
59
60
61
62
63
64 , 65
66 ,67
68 ,69, 70


III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. ĐẠI SỐ
TT
1

Chương
II

2

Bài
Nội dung điều chỉnh
§5. Hệ số góc của
đường thẳng
Ví dụ 2: Không dạy.
y = ax + b ( a ≠ 0 ) (tr.58)
Bài tập 28b; 31
(tr.58;59)

3

III

Bài tập 2 (tr.25)

4

IV

§3. Phương trình bậc

hai một ẩn (tr.41)
Ví dụ 2

Không yêu cầu học sinh làm
Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10,
không yêu cầu HS chứng minh và được sử
dụng để làm các bài tập khác.
Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta
được: x 2 = 3 suy ra x = 3 hoặc x = − 3
(viết tắt là x = ± 3 ).
Vậy phương trình có hai nghiệm:
19


x1 = 3, x2 = − 3 .
(Được viết tắt x = ± 3 ).
( Lưu ý: §5. Bảng căn bậc hai, chương I, trang 20 - 23 không dạy)
1. HÌNH HỌC
TT
1

Chương
I

Bài
§2. Tỉ số lượng
giác của góc nhọn

2


III

3
4

IV

(tr.72)
§6. Cung chứa
góc ( tr. 84-85)
§7. Tứ giác nội
tiếp (tr.88)
9. Độ dài đường
tròn, cung tròn

Nội dung điều chỉnh
Kí hiệu: tang của góc α là tan α , cotang của
góc α là cot α .
1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”: Thực hiện ?
1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục
a, b và công nhận kết luận c.
3. Định lí đảo: Không yêu cầu chứng minh định
lí đảo.
1. Công thức tính độ dài đường tròn :
Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức
tính độ dài đường tròn.

(tr.92)
( Lưu ý: §3. Bảng lượng giác, , chương I, trang 77- 81 không dạy)
IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

TT

Nội dung
Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số
Hàm số và đồ thị
Một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai.
Một số bài toán sử dụng hệ thức Vi-ét
Hệ phương trình hai ẩn
Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán.
Toán quỹ tích.
Một số bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp
Phương pháp vẽ hình phụ trong giải toán hình học.

1
2
3
4
5
6
7
8
9

NHÓM TRƯỞNG

Số tiết
6
2
4
4

4
6
4
4
6

Chủ đề
Đại số

Hình học

HIỆU TRƯỞNG

Lưu ý:
-Những đề xuất cắt bỏ các tiết thực hành thực tế (Ttrồng cây thẳng hàng,...)
không được chấp nhận. Các trường tuyệt đối không được cắt bỏ các tiết thực
hành này, thực hiện giảng dạy nghiêm túc.
- Những bài 2 tiết ( vừa có lý thuyết và bài tập) ví dụ như bài: “Quy tắc

dấu ngoặc-Bài tập” ở phần Số học 6..., thì tùy vào tình hình thực tế
của từng trường và đối tượng học trò để linh động bố trí phần kiến
thức , thời gian phù hợp.

20


- Các tiết kiểm tra học kỳ và ôn tập học kỳ tùy thuộc vào tình hình của
từng trường có thể đổi vị trí cho nhau sao cho hợp lý với trường mình
nhưng phải đảm bảo chấm và vào điểm kịp thời ( Thay đổi này phải
được HIỆU TRƯỞNG phê duyệt) . Chuyên môn khi về kiểm tra sẽ dựa

vào PPCT của trường để làm căn cứ kiểm tra.

21



×