Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tổng hợp bài tập và đề thi hóa 12 THPT Quốc Gia 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.61 KB, 36 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẰNG HÓA IV

NHÓM HỌC SINH 2002 CÙNG TÁC GIẢ

HÂN HẠNH GIỚI THIỆU :

TỔNG HỢP BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ TỪ CÁC ĐỀ THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016 VÀ 2017
(Kèm theo là một số đề thi THPT Quốc Gia và đề thi thử gần đây )

Qua các bài tập này,tôi mong sẽ giúp các bạn học sinh 2k chinh phục được kỳ thi THPT QUỐC GIA
sắp tới .
Mong các bạn học sinh đừng nản chí ,vì đáp án mỗi câu hỏi sẽ liên tục được cập nhật tại
FACEBOOK cá nhân của tôi : Dương Noo trên ‘2002 Hóa Học’
Cảm ơn vì đã dowload tài liệu về máy của bạn .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 DÀNH CHO HỌC SINH 2000
TÁC GIẢ :

TRỊNH HỒNG DƯƠNG

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí

Mã đề 324




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí

Phần 1: 120 bài tập hóa vô cơ tham khảo
Câu 1 Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia Năm 2017)
Câu 2 Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn
hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8.
B. 3,2.
C. 2,0.
D. 3,8.
(Đề thi chính thức Kỳ thi THPT Quốc Gia 2016 Mã đề thi 136)
Câu 3 Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200
ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít
khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết
tủa. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.

D. 0,30.
(Đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc Gia 2017)
Câu 4 Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61
mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung
hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 2
(Đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc Gia 2017)
Câu 5 Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn
hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B.
Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,44
B. 21,80
C. 22,20
D. 22,50
( Đề thi thử THPT Quốc Gia THPT chuyên Phan Bội Châu 2015 )
Câu 6 Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp
Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp
khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối
lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m.
A. 9,72 gam.
B. 8,10 gam.
C. 3,24 gam.
D. 4,05 gam.
( Đề thi thử THPT Quốc Gia THPT chuyên Phan Bội Châu 2015 )
Câu 7 Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4

gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
( Đề thi thử THPT Quốc Gia THPT chuyên Phan Bội Châu 2015 )
Câu 8 Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy
khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của
Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %.
B. 65,8%
C. 20,8%
D. 16,5%
( Đề thi thử THPT Quốc Gia THPT chuyên Phan Bội Châu 2015 )
Câu 9 Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại
tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500
ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T.

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng
độ % của Fe(NO3)3 trong X là
A. 13,56%
B. 20,20%
C. 40,69%

D. 12,20%
( Đề thi thử THPT Quốc Gia THPT chuyên Phan Bội Châu 2015 )
Câu 10 Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M
và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m
gam bột sắt và thu được V lít khí.
Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V
lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít.
B. 20,16 gam và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít.
D. 20,16 gam và 6,272 lít
( Đề thi thử THPT Quốc Gia THPT chuyên Phan Bội Châu 2015 )
Câu 11 Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy
nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch
H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,60
(Đề thi thử nghiệm THPT Quốc Gia 2017 Mã đề 01 )
Câu 12 Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung
dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần
phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
(Đề thi thử lần 1 kỳ thi THPT Quốc Gia tỉnh Vĩnh Phúc 2017 )

Câu 13 Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác
dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn
không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phảnứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 20
B. 32
C. 36
D. 24
(Đề thi thử lần 1 kỳ thi THPT Quốc Gia tỉnh Vĩnh Phúc 2017 )

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí

Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 1
Câu 14 Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan
hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4
B. 27,3
C. 54,6
D. 23,4
Câu 15 Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu
được dung dịch X và 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là
A. 25,95 gam
B. 38,93 gam
C. 103,85 gam
D. 77,86 gam

Câu 16: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước
ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết
tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:
A. 33,33%
B. 45%
C. 50%
D. 66,67%.
Câu 17: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy
thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V
A. 1,12lít
B. 11,2lít
C. 22,4 lít
D. 1,49 lít
(THPT Yên Lạc )
Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO)
vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí
NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8 %.
B. 30,97%.
C. 26,90%.
D. 19,28%.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết
26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất
hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 46,6.
B. 55,9.
C.57,6.
D. 61,0.
Câu 20: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu
được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được

27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa.
Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử
duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:
A. 32,96.
B. 9,92.
C. 30,72.
D. 15,68
( THPT Văn Bản – Lào Cai )
Câu 21 Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6
gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được
0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 173,2 gam
B. 154,3 gam
C. 143,5 gam
D. 165,1 gam
Câu 22: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất
tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 124
B. 118
C. 108
D . 112
Câu 23 Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6
gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. . 14,2
B. 12,2
C. . 13,2
D . 11,2
Câu 24: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn

X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít
khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc)(sản
phẩm khử duy nhất của HNO3). Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?
A. 24,0
B. 30,8
C. 28,2
D. 26,4
Câu 25 Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc); dung
dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:
A. 19,025g
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
Câu 26 Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung
dịch B và V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị
của V là:
A. 44,8 lít
B. 33,6 lít
C. 22,4 lít
D. 11,2 lít
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít H2(đktc). Cô cạn dung
dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,4

B. 15,2
C. 22,8
D. 20,3
Câu 28: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,63% và 45,38% D. 33,33% và 66,67%
Câu 29: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50
ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa
học của muối sunfat là:
A. CuSO4
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4
Câu 30 Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.
- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 31 Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl
(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực
trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm
khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116,89.
B. 118,64.
C. 116,31.
D. 117,39.

Câu 32 Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa
tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp
Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 60,272.
B. 51,242.
C. 46,888.
D. 62,124.
Câu 33 Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được
(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Câu 34 Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan
hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,4
B. 27,3
C. 54,6
D. 23,4
Câu 35 Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít
H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít
CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 28,2.
D. 27,9.
Câu 36: Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí

oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ
2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là
A. 75,72 %.
B. 52,66 %.
C. 72,92 %.
D. 63,19 %.
Câu 37 Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp
khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể
khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là :
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 8,4 lít
Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
Câu 38 Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được
0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97 .
D. 6,40
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng
7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,81 mol

B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
Câu 40: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam .
D. 151,9 gam
Câu 41.Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn
hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối
clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 20,51g
B. 23,24g
C. 24,17g
D. 18,25g
Câu 42 . Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3
1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể
hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị
của m là
A. 9,760
B. 9,120
C. 11,712
D. 11,256
Câu 43 Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan
hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch z chỉ chứa 3,66m gam
muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m
là :
A. 32

B . 24
C. 28
D. 36
Câu 44 Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành
phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
Câu 45 Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D . 59,1
Câu 46 Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y
(mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào
X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không
đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 3
Câu 47 Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol
HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.
A. 17,28 gam

B. 9,60 gam
C. 8,64 gam
D. 11,52 gam
Câu 48 Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy
khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
Câu 49 Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y
Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46
Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so
với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20.
B. 10.
C. 15.

D. 25
Câu 51 Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784
lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là
2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 52: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol
khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam
D. 8,60 gam
Câu 53 Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V
lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó
lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được
8,78 gam chất rắn. Giá trị V là
A. 0,336.
B. 0,448.
C. 0,560.
D. 0,672.
Câu 54 Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam

D. 8,60 gam
Câu 55 Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy
khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
Câu 56: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì
thấy hết x mol HCl. Giá trị x là
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,17.
Câu 57: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2
và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không
có không khí). Giá trị m là
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
Câu 58 Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28

D. 59,1
Câu 59 : Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M,
đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
Câu 60 Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72
Câu 61: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu
được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch
chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và
Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
b là :
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b.
Câu 62 : Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 116,65
gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí,

tỉ khối của Z so với H2 là . Mặt khác, cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi
các phản ứng kết thúc, thu được m gam rắn Y. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 13,7.
B. 14,8.
C. 12,5.
D. 15,6.
Câu 63 : Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X
chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X
đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của m là :
A. 113,44g
B. 91,84g
C. 107,70g
D. 110,20g
Câu 64: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ
X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 1,95.
B. 3,78.
C. 2,43.
D. 2,56.
Câu 65 : X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ
y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100
ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
Câu 66 : Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả

thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là :
A. 8,7
B. 18,9
C. 7,3
D. 13,1
Câu 67 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam
H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :
A. 15,6
B. 19,5
C . 27,3
D. 16,9
Câu 68 Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
A. 31,28
B. 10,8
C. 28,15
D. 25,51
Câu 69 : Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là:
A.0,09
B. 1,20
C. 0,72
D. 1,08
Câu 70 Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400
gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2
là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 14,15%
B. 13,0%
C. 13,4%
D. 14,1%
Câu 71 : Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam
D. 8,60 gam
Câu 72 : Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol
HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu.
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.
A. 17,28 gam
B. 9,60 gam
C. 8,64 gam
D. 11,52 gam

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
Câu 73: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi
kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được
m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:
A. 55,66 gam
B. 54,54 gam
C. 56,34 gam

D. 56,68 gam.
Câu 74 : Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y
là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
Câu 75 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20.
B. 10.
C . 15.
D. 25.
Câu 76 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al sau
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với
H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250
ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol
NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 0,27.
B. 0,3.
C. 0,28.
D. 0,25.
Câu 77 : Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu
ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
A. 31,28

B. 10,8
C. 28,15
D. 25,51
Câu 78 : Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được
dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu.
Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.
A. 24 gam.
B. 30 gam.
C . 32 gam.
D. 48 gam.
Câu 79 : Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh
được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu
được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 80 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đkc)
hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng NaOH phản ứng là
36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344
B. 1,792
C. 2,24
D. 2,016
Câu 81 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784
lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là
2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 4,788.

B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 82 : Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X
gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít
H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 83 : Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y
gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ
lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là:
A. 2 : 1
B. 3 : 2
C. 3 : 1
D. 5 : 3
Câu 84 : Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28


D. 59,

Câu 85 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được
0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của
m là:
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97 .
D. 6,40
Câu 86 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có
khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham
gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
Câu 87 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong
dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối
quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là :
A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t
C. x + y = 2z + 2t
D. x + y = 2z + 3t
Câu 88: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu
được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch
chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và
b là :
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.

C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b
Câu 89: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
Câu 90: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí
nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m
gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó
khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là
A. 6,75 gam
B. 7,02 gam
C. 7,29 gam
D. 7,56 gam
Câu 91: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 4
Câu 92: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và
0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn
hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với
H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%
B. 18%

C. 26%
D. 6%
Câu 93 : Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư
thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 94 : Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y.Cô
cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
Câu 95 : Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà
tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến
khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ
được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208
lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 58,4
B. 61,5
C. 63,2
D. 65,7
Câu 96 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa
H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có
ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho
dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là
A. 32,8.
B. 27,2.
C. 34,6.
D. 28,4
Câu 97 : Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn
toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021mol một
khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,15g
B. 15,35g
C. 15,78g
D. 14,58g
Câu 98 : Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan
hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2.
Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của
x là :
A. 0,10
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,12

Câu 99 : Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X
gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5),
đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 6,272 lít
B. 7,168 lít
C. 6,720 lít
D. 5,600 lít
Câu 100 : Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc).
Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,06
D. 0,1
Câu 101 : Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2 (trong
đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết
tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,6 lít
D. 5,6 lít
Câu 102 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây :
A. 2,5
B. 3,0

C. 1,0
D. 1,5
Câu 103 : Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí
nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m
gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó
khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là
A. 6,75 gam
B. 7,02 gam
C. 7,29 gam
D. 7,56 gam

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
Câu 104: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X

A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 4
Câu 105 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở
anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng,
thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là.
A. 29,4 gam
B. 25,2 gam

C. 16,8 gam
D. 19,6 gam
Câu 106 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng
1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
Câu 107: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2
và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không
có không khí). Giá trị m là:
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24
Câu 108: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
Câu 109: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa;
0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần

nhất với ?
A. 41 gam.
B. 43 gam.
C. 42 gam.
D. 44 gam.
Câu 110 : Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi
kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được
m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:
A. 55,66 gam
B. 54,54 gam
C. 56,34 gam
D. 56,68 gam
Câu 111 : Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và Cu(NO3)2
0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m
là:
A. 3,124.
B. 2,648.
C. 2,700.
D. 3,280.
Câu 112 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch Y và 5,712 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho 500 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,6M và NaOH
0,74M tác dụng với Y thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch Z thì nhận
thấy khối lượng kết tủa lớn nhất khi thêm V ml dung dịch. Giá trị của V là
A. 140.
B. 70.
C. 120.
D. 150.
Câu 113 : Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi

không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) là
A. 7,68.
B. 15,10.
C. 6,40.
D. 9,60.
Câu 114 : X là dung dịch chứa 4,433 gam hỗn hợp NaCl và BaCl2. Còn dung dịch Y chứa 6,059 gam
hỗn hợp Ag2SO4 và NiSO4. Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch X, Y rồi điện
phân (với điện cực trơ có màng ngăn) bằng dòng điện I = 9,65A. Sau 9 phút, bình chứa X có nước bắt
đầu được điện phân trên cả hai cực, ngừng điện phân, được hai dung dịch X’ và Y’, Trộn hai dung dịch
Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
X’ và Y’ vào nhau được 3,262 gam kết tủa. Nếu trộn hai dung dịch X và Y vào nhau, lọc bỏ kết tủa,
thu được dung dịch A, rồi điện phân dung dịch A (với điện cực trơ) bằng dòng điện I = 5A, khi trên
catot xuất hiện bọt khí, ngừng điện phân, thì khí thoát ra trên anot là 0,504 lít (đktc). Tỉ lệ số mol của
muối Ag2SO4 và muối NiSO4 trong Y gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,23
B. 0,26
C. 0,31
D. 0,37
Câu 115 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất
tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp
2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y
và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là:
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64

Câu 116 : Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất
rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1 + 16,68) gam muối
khan. Giá trị của m là :
A. 16,0 gam.
B. 12,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 4 gam.
Câu 117 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 164,6.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 173,8.
Câu 118: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3-). Thể tích khí thu được sau phản ứng là
A. 0,672 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
Câu 119 : Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3
1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể
hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là:
A. 9,760
B. 9,120

C. 11,712
D. 11,256
Câu 120: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A . 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí

PHẦN 2 :MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút Ngày thi: Sáng 3 – 4 - 2016

Họ và tên:.................................................................................
Số báo danh:..................................

Mã đề 324


Nguyên tử khối các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; N = 14; K = 39;
Ag = 108; Ba = 137; Na = 23; Ca = 40; Br = 80.
Câu 1: Alanin có công thức là:
A. (COOCH3)2
B. NH2CH(CH3)COOH
C. NH2CH2CH2COOH
D.
C6H5NH2
Câu 2: Chất nào sau đây có tính bazo mạnh hơn C2H5NH2?
A. NH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3
Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. PVA
B. PVC
C. Glicogen
D. Cao su
isopren
Câu 4: Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 2, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm IIA
D. Chu
kì 3, nhóm IIIA
Câu 5: Chất A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, A tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na
giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6
Câu 6: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo
A. Axit stearic
B. Axit panmitic
C. Axit acrylic
D. axit oleic
Câu 7: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%
B. 9%
C. 1%
D. 5%
Câu 8: Cho các đặc điểm sau đây: 1 - ở điều kiện thường là chất khí; 2 - vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử; 3 - có tính oxi hóa mạnh; 4 - tác dụng mạnh với nước; 5 - có 7 electron ở lớp ngoài cùng; 6 - các
nguyên tố halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên; 7 - các hidrohalogenua tan tốt trong nước và
tạo ra dung dịch axit mạnh. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung của các nguyên tố và đơn chất
halogen (flo, clo, brom, iot)?
A. 2

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 9: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào sau
đây?
A. Khế
B. Giấm
C. Mẻ

D. Muối
Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α- amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các
loại protein của cơ thể sống
B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh
D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon - 6
Câu 11: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?
A. PVC
B. PS
C. Polibuta-1,3-dien
D.
poliacrilonitrin
Câu 12: Tireoglobulin là protein cao phân tử chứa iot, thiếu Tireoglobulin sẽ làm cho suy nhược tuyến
giáp dẫn đến chứng đần độn ở trẻ em, đần độn, béo phì, mất ăn ngon ở người lớn, nặng hơn dẫn tới lồi mắt,

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
bướu cổ. Bệnh biếu cổ là tình trạng lớn lên bất bình thường của tuyến giáp khi thiếu iot. Để bổ sung iot
người ta có thể dùng muối iot. Muối iot là muối ăn được trộn thêm
A. I2

B. I2 và KI

C. I2 và KIO3

D. KI hoặc KIO3


Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Gang và thép để trong không khí ẩm
B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép
C. Một tấm tôn che mái nhà
D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.
Câu 14: Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau
đây không chính xác?

A. MnO2 đựng trong bình cầu có thể thay thế bằng KMnO4, K2Cr2O7, CaCl2
B. Dung dịch NaCl để giữ khí HCl
C. H2SO4 đặc để giữ hơi nước
D. Bình đựng khí clo phải có nút bông tẩm dung dịch kiềm
Câu 15: Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có
bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16: Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân
KMnO4; nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Cho các chất sau: C2H5OH (1); H2O (2); C6H5OH (3); CH3COOH(4); HCOOH(5), thứ tự giảm dần
tính axit là:
A. (1) < (2) < (3) < (5) < (4)
B. (1) <
(2) < (3) < (4) < (5)

C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1)
D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2)
Câu 18: Cho hệ cân bằng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối
của hỗn hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt

B. Khi hóa lỏng NH3 thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
C. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Khi thêm một lượng khí He thì cân bằng chuyển dịch chiều phản ứng thu nhiệt
Câu 19: Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, CuO; FeCl2;
Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
A.7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Dãy chứa hết các
chất lưỡng tính là:
A. Al, Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH

B. Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH

C. Al2O3; Al(OH)3; NH2C2H4COOH
D. Tất cả chất trên
Câu 21: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O
Câu 22: Hợp chất A có công thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3;
C6H5OH; HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 24: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (t0, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3,
0
t
(4) NH4NO3 (t0);
(5) H2O2 + dd KMnO4/H2SO4;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8)CH2Br-CH2Br + Zn (t0);
(9)
C3H5(OH)3
+
Cu(OH)2;

A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
1.
2.
3.
4.
5.

Cho CH3OH tác dụng với CO là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic trong công nghiệp
Các amin thơm bậc 1 là những chất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ đặc biệt là phẩm nhuộm
Để phân biệt anilin và phenol người ta dùng nước brom
Các peptit đều tạo hợp chất màu tím đặc trưng với Cu(OH)2
Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao và làm tăng tốc độ gấp từ 9 đến 10 lần tốc độ của
cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học
6. Ozon lỏng dùng trong nha khoa để chữa bệnh sâu răng
7. Hợp chất CFC là nguyên nhân duy nhất gây ra sự suy giảm tầng ozon ( lỗ thủng tầng ozon)
8. Các chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Số phát biểu đúng là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 26: Khi lên men rượu 360g glucozo với hiệu suất 100% thu được bao nhiêu gam etanol?
A. 184g
B. 138g
C. 276g

D.
92g
Câu 27: Nho chín chính vụ ở Ninh Thuận (Việt Nam) có hàm lượng đường glucozo khoảng 10% khối
lượng. Rượu nho Ninh Thuận là đặc sản của người dân nơi đây được lên men tự nhiên (rồi bỏ bã) có độ
cồn khoảng 10% và độ ngọt glucozo khoảng 30%. Tính khối lượng nho cần thiết để có thể điều chế được
100 lit rượu nho trên biết khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8g/ml và khối lượng riêng của rượu nho là
1,1g/ml?
A. 250 kg
B. 486,5 kg
C. 156,5 kg
D. 500 kg
Câu 28: Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearin, 30% panmitin và 50% olein. Tính khối lượng muối thu
được khi xà phòng hóa 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trình đạt 90%?
A. 929,297 kg
B. 1032,552 kg
C. 1147,28 kg
D.
836,367 kg
Câu 29: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ
thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. etyl propionat
Câu 30: Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa
và m gam natri oleat C17H33COONa. Tính m?
A. 2,8g
B. 5,6g
C. 3,04g
D. 6,08g

Câu 31: Rỉ đường là dung dịch dạng keo nhớt chứa 90% khối lượng saccarozo. Một trong những ứng dụng
của rỉ đường là tráng bạc. Tính khối lượng rỉ đường để tráng được một lớp bạc nặng 1,08 kg biết phản ứng
thủy phân saccarozo đạt hiệu suất 90% và phản ứng tráng bạc đạt hiệu suất 95%?
A. 855g

B. 1000g

C. 1111 g

D. 950g

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH3NHCH3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi chiếm
1/5 thể tích không khí?
A. 126
B. 25,2
C. 100,8
D. 112,5
Câu 33: Một amin axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng.
Lấy 13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
A.18,65g
B. 16,65g
C. 21,35g
D. 16,9g
Câu 34: Tính hệ số polime hóa của nilon -6 biết phân tử khối là 226000?

A. 200
B. 2000
C. 1500
D.
1700
Câu 35: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một
cầu đisunfua –S-S- với giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. ≈ 25
B. ≈ 45
C. ≈ 46
D. ≈ 43
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 0,6g khí H2. Khối
lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 36,7g
B. 35,7g
C. 63,7g
D. 53,7g
Câu 37: Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml axit H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư phải
dùng 30ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại đó?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Be
Câu 38: Cho 12,8g kim loại A phản ứng hoàn toàn với khí clo thu được muối B. Hòa tan B vào nước thu
được 400ml dung dịch C. Nhúng thanh Fe nặng 11,2g vào dung dịch C, sau một thời gian thấy kim loại A
bám vào thanh Fe và khối lượng thanh sắt lúc này là 12g, nồng độ FeCl2 0,25M. Tính nồng độ mol của
muối B trong dung dịch C.
A. 1M
B. 0,75M
C. 0,25M

D. 0,5M
Câu 39: Chọn công thức đúng với tên gọi:
A. thạch cao sống CaSO4.2H2O
B. quặng apatit 3Ca3(PO4).2CaF2
C. quặng boxit Al2O3.H2O
D. Criolit Na2AlF6
Câu 40: Cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản
ứng còn chất rắn nặng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng ít nhất 10,8g
Al. Tính % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X?
A. 36,71%
B. 38,65%
C. 24,64%
D.
35,51%
Câu 41: Nung nóng 34,8g hỗn hợp X gồm MCO3 và NCO3 thu được m gam chất rắn Y và 4,48 lit CO2
(Đktc). Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z và khí CO2, dẫn lượng khí CO2 này qua
dung dịch KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl2 dư thì được 10g kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Z trong V lit dung
dịch HCl 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m và V lần lượt là:
A. 26 và 1,5
B. 21,6 và 1,5
C. 26 và 0,75
D. 21,6 và 0,6
Câu 42: Nung hỗn hợp gồm FeCO3 và FeS2 với tỉ lệ mol là 1:1 trong một bình kín chứa không khí dư với
áp suất p1 atm. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy
nhất là Fe2O3 và áp suất khí trong bình lúc này là p2 atm. (thể tích các chất rắn không đáng kể và sau phản
ứng lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4). Mối liên hệ giữa p1 và p2 là:
A. p1 = p2

B. p1 = 2p2


C. 2p1 = p2

D. p1 = 3p2

Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 9,942g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch
X và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, khối
lượng của Y là 5,18g. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến
khối lượng không đổi được 17,062g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 18,262g
B. 65,123g
C. 66,323g
D.
62,333g
Câu 44: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2. Thủy phân hoàn toàn m gam
A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân
tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 96,7.
B. 101,74.
C. 100,3.
D. 103,9.
Câu 45: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ
dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol
muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng
khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X( C,H,O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức phân tử, (trong

đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam ) cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào dung
Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn
phí
dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung dịch nước vôi
trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ
1:2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4
B. 0,62 và 6
C. 0,6 và 5
D. 0,62 và 7
Câu 47: Trộn hỗn hợp khí A gồm 3 hidrocacbon với hỗn hợp khí B gồm khí oxi và ozon theo tỉ lệ thể tích
VA:VB = 3: 6,4. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn thì hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ gồm CO2 và H2O
có VCO2:VH2O = 2,6:2,4. Tính dA/H2 biết dB/H2 = 19?
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 48: Hỗn hợp X gồm C2H5OH; HCHO; CH3COOH; HCOOCH3; CH3COOC2H5;
CH2OHCH(OH)CHO; CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 19,4g hỗn hợp X cần vừa đủ 32g oxi, sau
phản ứng thu được 0,9 mol H2O. Tính % theo khối lượng của CH3COOC2H5 trong hỗn hợp X?
A. 45,36%
B. 43,05%
C. 46,62%
D.
52,13%
Câu 49: Một hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S, Cu, CuS, FeS2 nặng 1,36g cho tác dụng hết với 250ml dd HNO3
1M, sau phản ứng thu được 0,035 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho Y tác

dụng với lượng dư BaCl2 thu được 2,33g kết tủa. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị gần
đúng nhất của m là?
A. 2,95
B. 2,65
C. 4,89
D. 4,55
Câu 50: Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch chứa 0,45 mol HCl, sau
đó cho tiếp 500ml dung dịch AgNO3 1M thu được m gam chất rắn. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 loãng là NO, tính m?
A. 65,925
B. 64,575
C. 69,975
D. 71,75

.....................Hết........................

ĐÁP ÁN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

B

D
C
D
C
C
A
B
D
A
C

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

D
D
A
B
C
C
B

C
B
D
A

23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

B
A
D
A
B
A
C
D
C
A
A

34.

35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.

B
C
A
C
D
A
A
A
A
C
D

45.
46.
47.
48.
49.
50.


D
B
B
A
C
A

Mã đề 324


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN LÀM MỘT SỐ CÂU KHÓ
Mã gốc 324
40. A

41. A

42. A

43. C

44. D
45. D

46. B

47. B

48. A


Hướng dẫn làm bài
Các pt
Cr2O3 + 2NaOH đặc → 2NaCrO2 + H2O
Al2O3 + 2NaOH đặc → 2NaAlO2 + H2O
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
ACO3 → AO; m = 34,8 – 0,2x44 = 26;
nCO2 = 0,2 + nkết tủa = 0,3;
2HCl + AO →
0,6 0,3
V = 0,6/0,4 = 1,5M
2FeCO3 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2CO2
x
x/4
x
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
x
11x/4
2x
Số mol oxi mất đi = số mol CO2 và SO2 sinh ra nên p1 = p2
Số mol NO = N2O = 0,07
Dd A Al(NO3)3 ; Mg(NO3)2 và có thể có NH4NO3
Al(NO3)3 → Al2O3; Mg(NO3)2 → MgO; NH4NO3 → N2O + H2O
Đặt số mol Al = x; số mol Mg = y
27x + 24y = 9,942 và 102x/2 + 40y = 17,062
x = 0,082; y = 0,322
nNH4NO3 = (3x0,082 + 2x0,322 -0,07x3-0,07x8)/8 = 0,015
m = 0,015x80 + 0,082x213 + 0,322x 148 = 66,322g
Xa + Yb + 2Zc + (a-1 + b-1+2c-2= a + b +2c-4) H2O → 7gly + 8alaa

a + b + 2c = 7 + 8 = 15; nH2O = 1,1 mol; m = 52,5 + 71,2 -1,1x18 = 103,9g
Đặt CTC peptit CnH2n+2-xOx+1Nx
CnH2n+2-xOx+1Nx + xNaOH → 0,5mol NH2CH2COONa + 0,4 mol H2O
0,4 mol NH2C2H4COONa
0,2 nol NH2C4H8COONa
Số mol NaOH = 0,5+0,4+0,2= 1,1
m = 0,5x97+0,4x111+0,2x139 + 0,4x18-1,1x40 = 83,9g
nC = 0,5x2 + 0,4x3 + 0,2x5 = 3,2 mol
nH = 0,5x4 + 0,4x6 + 0,2x10 -1,1 = 5,3
mCO2 + mH2O = 3,2x44 + 18x5,3/2 = 188,5g
Khối lượng peptit ban đầu khi đốt cháy để thu đc 78,28g (CO2 + H2O) là
83,9 x 78,28/188,5 = 34,842g
Đặt nC = x; nH = y
12x + y = 0,46 và 100x – 44x -9y = 1,6 → x = 0,035; y = 0,04
nO = 0,035x2 + 0,04/2 – 0,04x2 = 0,01
C: H: O = 0,035:0,04:0,01 = 7:8:2→ C7H8O2
nX = nC/7 = 0,005 mol; → mx = 0,62g
có 2 nhóm OH gắn vào vòng
o-HO-C6H4-OH có 2 vị trí gắn CH3
m- HO-C6H4-OH có 3 vị trí gắn CH3
p-HO-C6H4-OH có 1 vị trí gắn CH3
Vậy có 6CTCT đúng
Từ dB/H2 = 19 tính được nO2: nO3 = 5:3
Giả sử nA =3; nB = 6,4 → nO2 = 4; nO3 = 2,4; → nO = 4x2+2,4x3=15,2
Đặ CTC 3 hdc CxHy
CxHy + (2x+y/2)O → xCO2 + y/2H2O
Ta có 2x/y = 2,6/2,4 và 2x + y/2 = 15,2/3 → x = 26/15; y =3,2
MA = 12x26/15 + 3,2 = 24; dA/H2 =12
Quy hỗn hợp về C2H6O; CH2O, C4H8O2 với số mol x, y, z
Trang 20/36 - Mã đề thi 132



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

49. C

50. A

nCO2 = (19,4 + 32 –0,9x18)/44 = 0,8
ta có hệ pt 46x + 30y + 88z = 19,4
3x + y + 4z = 0,9 và 2x + y + 4z = 0,8
Giải hệ: x = 0,1; y = 0,2; z = 0,1→ C4H8O2 = 88x0,1/19,4= 45,36%
Qui hỗn hợp X về Fe, Cu, S;
nS = nBaSO4 = 0,01
Fe → Fe3+ + 3e
S + 4H2O → 8H+ + SO42- + 6e
x
3x
0,01
0,08
0,06
2+
+
Cu→ Cu + 2e
4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O
y
2y
0,14 0,035
0,105
0,035

ta có hệ pt 56x + 64y = 1,36 – 0,01x32
3x + 2y = 0,105 – 0,06 = 0,045
→ x = 0,01; y = 0,0075
Sau phản ứng có 0,01 mol Fe3+; 0,25-0,035 = 0,215 mol NO30,25 + 0,08 – 0,14 = 0,19 mol H+; và Cu2+
Các pt
3Cu +
8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
0,07125 0,19
Cu +
2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
0,005
0,01
mCu = (0,07125 + 0,005) x64 = 4,88g
nAl = 0,1; nFe = 0,05
Al + 3H+ → Al3+ + 3/2H2
0,1 0,3
0,1
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
0,05 0,1
Sau phản ứng: 0,05 mol Fe2+; 0,05mol H+; 0,45mol Cl-; và Al3+
Thêm AgNO3
Ag+ + Cl- → AgCl
0,45
0,45
3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe2+ + NO + 2H2O
0,0375 0,05
0,125
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
0,0125 0,0125
0,0125

m = 0,0125x 108 + 0,45 x 143,5 = 65,925g

Trang 21/36 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI THPT QUỐC GIA PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
----------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108.
Câu 41. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X

A. Na2SO4
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaCl.
Câu 42. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 43. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. AlCl3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. Al2O3
Câu 44. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3
B. Fe3O4
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 45. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 46. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 49. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.

B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 50. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 51. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,... Nung
100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m
kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 80,0.
B. 44,8.
C. 64,8.
D. 56,0.
Câu 52. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3(đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội)
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
Câu 53. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 3,36 lít khí H2(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%. C. 27,0%.
D. 48,6%.
Câu 54. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
Trang 22/36 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 13,44.
B. 8,96. C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 55. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
Câu 56. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag. C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị
của x là
A. 14.
B. 18.
C. 22.
D. 16.
Câu 58. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối
lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H3
D. C2H3COOC2H5
Câu 59. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy
có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4.

C. 1. D. 3.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4
B. C6H10O2
C. C6H8O2
D. C6H8O4
Câu 62. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7
Câu 63. Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 10,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 64. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và
0,672 lít khí N2
(đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45.
B. 60. C. 15.

D. 30.
Trang 23/36 - Mã đề thi 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểểu mẫu miễn phí
Câu 65. Điện phân (với điện cực trơ,
ơ, cư
cường độ dòng điện
ện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại
M (có hóa trịị không đổi). Sau thời gian t giây, khối llượng dung dịch giảm 6,96 gam vàà tại
t catot chỉ thu được a
gam kim loại
ại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng
l
dung dịch giảm 11,78 gam và tại
ại catot thoát ra 0,224 lít khí
(đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy
ủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được
đ
natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được
ợc điều chế bằng phản ứng trùng
tr
ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất
ất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn
àn toàn anbumin thu đư
được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia
g phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết các chất Y, Z, T là các hợp
ợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần llượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2, (SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4
D. FeSO4, Cr2, (SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7
Câu 68. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng
ụng với dung dịch NaOH ddư, thu được
ợc 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu
ểu n
nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn
ãn tính chất

ch của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6
D. 1 mol X làm mất màu tối
ối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm
ệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện
ện cực tr
trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch
ịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 70. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, ch
chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư,
ư, thu được
đư 2 mol chất Y, 1
mol chất Z và 1 mol H2O. Chất
ất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được
ợc chất hữu cơ
c T. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉỉ lệ mol 1 : 2.

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử
ử oxi.
D. Chất
ất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất
ất cả các peptit đều có phản ứng màu
m biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin vàà đimetylamin là nh
những chất khí.
(d) Trong phân tử
ử peptit mạch hở Gly
Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit làà nh
những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72.
Ancol etylic được
ợc điều chế bằng cách llên men tinh bột theo sơ đồ:
Để điều chế 10 lít ancol etylic 460 cần
ần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, ccòn lại là tạp
ạp chất trơ).
tr Biết hiệu suất của



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
Câu 73. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số
mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị

sau:
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O2) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức,
chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
Câu 75. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư
vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong
nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3
C. NaOH.

D. NaHCO3
Câu 76. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn
hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng
của X trong T là
A. 59,2%.
B. 40,8%.
C. 70,4%.
D. 29,6%.
Câu 78. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml
dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí
(đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một
nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44
mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin
(trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2,
N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,39%.
B. 20,72%.
C. 27,58%.

D. 43,33%.
Câu 80. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61
mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa
và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 2,160.

Trang 25/36 - Mã đề thi 132


×