Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trắc nghiệm lí thuyết và bài tập chương bảng tuần hoàn đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.39 KB, 5 trang )

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Dạng 1: Lý thuyết về bảng hệ thống tuần hoàn
1. Chu kì là dãy nguyên tố có cùng: A. số lớp e.
B. số e hóa trị.
C. số p.
D. số điện tích hạt nhân.
2. Chọn phát biểu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
3. Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai:
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị.
B. Các nguyên tử trên đều thuộc cùng 1 nguyên tố.
C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12, 13, 14.
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
4. Trong BTH, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là: A. 3 và 3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 3.
D. 3 và 6.
5. Nguyên tố thuộc nhóm VIIA còn gọi là:
A. kim loại kiềm.
B. kim loại kiềm thổ.
C. Halogen.
D. khí hiếm
6. Các nguyên tố họ d và f (nhóm B) đều là:
A. kim loại điển hình.
B. kim loại.
C. phi kim chuyển tiếp .
D. phi kim điển hình.
7. Lớp e ngoài cùng của một loại nguyên tử có 4e, nguyên tố tương ứng với nó là:


A. kim loại.
B. phi kim.
C. kim loại chuyển tiếp.
D. kim loại hoặc phi kim.
8. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
9. Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố đã cho thuộc
loại:
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f .
10. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp dựa theo các nguyên tắc sau :
I- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử .
II- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử .
III- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
IV- Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột .
Hãy chọn các nguyên tắc đúng: A. I, II, III.
B. I, III, IV.
C. II, III, IV.
D. I, II, III, IV.
11. Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA như sau:
1. Gọi là nhóm kim loại kiềm
2. Có 1 electron hoá trị
3. Dễ nhường 1 electron
Những câu phát biểu đúng là:
A. 1 và 3

B. 1, 2 và 3
C. 2 và 3
D. 1 và 2
Dạng 2: Xác định nguyên tố và vị trí của nguyên tố
1. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong BTH, nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 3, nhóm VIB
B. chu kì 4, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA
2. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong BTH:
A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA.
B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
3. Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở vị trí:
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VA
4. Nguyên tử nguyên tố R có 24 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm IA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm IB.
D. chu kì 4, nhóm VIB
5. Cation X 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí củanguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA.
6. Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình e là 1s22s22p6. X, Y, Z lần lượt thuộc loại:

A. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
7. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử của X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc
lớp 4. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d3 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s23d104p3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X
thuộc: A. chu kỳ 3, nhóm VA B. chu kỳ 4, nhóm VB
C. chu kỳ 4, nhóm VA.
D. chu kỳ 4 nhóm IIIA
9. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d10 4s1 ?
A. Chu kỳ 4 , nhóm IB.
B. Chu kỳ 4, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4 , nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIA


10. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d3 4s2 ?
A. Chu kỳ 4 , nhóm VA.
B. Chu kỳ 4 , nhóm VB.
C. Chu kỳ 4 , nhóm IIA
D. Chu kỳ 4 , nhóm IIB
11. Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p5.
12. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai :
A. Số e ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20

B. Vỏ nguyên tử Ca có 4 lớp và lớp ngoài cùng có 2 e.
C. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton
D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
13. Một nguyên tố của nhóm VIA có tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố đó là : A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p4.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p6.
14. Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất ?
A. Ca và Mg.
B. P và S.
C. Ag và Ni.
D. N và O.
15. Nguyên tố Si có Z = 14. Cấu hình electron nguyên tử của silic là :
A. 1s22s22p53s33p2
B. 1s22s22p73s23p2
C. 1s22s32p63s23p2
D. 1s22s22p63s23p2
16. Cấu hình electron nguyên tử của sắt : 1s22s22p63s23p63d 64s2. Sắt ở:
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIA
B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA
D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB.
17. Cho nguyên tố sắt ở ô thứ 26, cấu hình electron của ion Fe3+ là :
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d 6 4s1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d 5.
18. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2- là :
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p63s23p6.
19. Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi: A. C
B. K
C. Na
D. Sr
Dạng 3: Xác định tên nguyên tố
1. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là:
A. HX, X2O7 .
B. H2X, XO3 .
C. XH4, XO2.
D. H3X, X2O5.
2. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X
là 56,34%. Nguyên tử khối của X là:
A. 14.
B. 31.
C. 32 .
D. 52.
3. Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng.
Y là nguyên tố:
A. O .
B. P.
C. S .
D. Se.
4. Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là XO 2 , trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng của X. X
là: A. Si
B. S
C. N
D. C
5. Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là R 2 O5 , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của
R. R là: A. Si

B. P
C. N
D. C
XH
6. Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là
3 , trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng của
X. X là:
A. Si
B. P
C. N
D. C
7. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong BTH có tỉ khối hơi so với metan (CH 4) d X / CH 4 = 4. Công thức
hóa học của X là: A. SO3.
B. SeO3.
C. SO2.
D. TeO2
8. Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ờ 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được
0,224 lít H2 ở đktc .X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
9. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn . Tổng số proton trong
hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là những nguyên tố nào trong các đáp án sau :
A. Na và K.
B. Mg và Ca.
C. K và Rb.
D. N và P.
10. Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là :
A. Sr

B. Ba
C. Ca
D. Mg
Na
CO
,
K
CO
11. Cho 24,4g hỗn hợp
2
3
2
3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết
tủa. Lọc ,tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Vậy m có giá trị:
A. 26,6g
B. 27,6g
C. 26,7g
D. 25,6g
12. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai kim lọai đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học trong dung dịch
HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau pư thu được m(gam) muối khan, giá trị của m là:
A. 15,1g
B. 16,1g
C. 17,1g
D. 18,1g


13. Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Tìm
kim loại trên: A. Al
B. Mg
C. Ca

D. Na
14. Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít H 2
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được:
A. 40g B. 35,5g
C. 55,5g
D. Thiếu dữ kiện để giải.
15. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48
lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là: A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
16. Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
17. Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức M 2O3 . Kim loại đó là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. kim loại khác
18. Một nguyên tố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của nguyên tố
ấy, oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên nguyên tố:
A. C
B. N
C. Si
D. S
19. Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên
kim loại:
A. Fe

B. Mg
C. Ca
D. Al
20. Để hòa tan hoàn toàn 7,2g một kim loại cần dùng 200g dung dịch H 2SO 4 14,7%. Xác định kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
21. Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Tên kim loại là:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
22. Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối thu
được là: A. 17,2g
B. 18,3g
C. 25,4g
D. 26,4g
23. Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc). % khối lượng của
K là:
A. 71,8%
B. 22,2%
C. 47,9%
D. 52,1%
24. Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1000ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc). C M của KOH là:
A. 0,2M
B. 0,15M
C. 0,1M
D. 0,3M
H

25. Hòa tan 9,2g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít 2 (đktc). Tên kim loại là: A. Na B. Ba C. Ca D. K
26. Hòa tan 2,74g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít H 2 (đktc). Tên kim loại là: A. Na B. Ba C. Ca D. K
27. Hòa tan 11,7g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít H 2 (đktc). Tên kim loại là:
A. Na
B. Ba
C. Ca
D. K
28. Hòa tan 4,8g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít H 2 (đktc). Tên kim loại là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. K
29. Hòa tan 5g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 2,24 lít H 2 (đktc).
Hai kim loại là:
A. Li và K
B. Na và K
C. Ca và Mg
D. Li và K
30. Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít H 2 (đktc).
Hai kim loại là:
A. Be và Mg
B. Be và Ca
C. Ca và Mg
D. Ca và Ba
31. Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít H 2 (đktc).
Hai kim loại là: A. Be và Mg
B. Be và Ca
C. Ca và Mg
D. Ca và Ba
32. Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít H 2 (đktc).

%số mol 2 kim loại: A. 75% và 25%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 20% và 80%
33. Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của Mg là:
A. 1,2g
B. 2,4g
C. 7,2g
D. đáp số khác
34: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng muối clorua thu
được là: A. 71,7g
B. 22g
C. 37g
D. 36,2g
35. Hòa tan hoàn toàn 26,8g MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng
CaCO3 :
A. 8,4g
B. 16,8g
C. 10g
D. 20g
Dạng 4: Sự biến đổi tuần hoàn của các tính chất
1. Trong số các tính chất và đại lượng vật lí sau:(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính
phi kim; (5) độ âm điện;
(6) nguyên tử khối. Các tính chất và đại lượng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử là: A. (1), (2), (5).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5)



2. Cho oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các
oxit có:
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hóa trị giảm dần.
3. Trong cùng một nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì:
A. độ âm điện giảm dần
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
4. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử:
A. hút e khi tạo liên kết hóa học.
B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C. tham gia các phản ứng hóa học.
D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
5. Halogen có độ âm điện lớn nhất là:
A. flo.
B. clo .
C. brom.
D. iot.
6. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
7. Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất:
A. Na.
B. Mg.
C. Al.

D. K.
8. Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất:
A. I.
B. Cl.
C. F .
D. Br.
9. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự: A. R < M < X < Y.
B. M < X < R < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < Y < R
10. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là:
A. F, Li, O, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. Li, Na, O, F.
D. F, O, Li, Na.
11. Dãy các nguyên tố 15P, 7N, 9F, 8O, sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
12. Dãy các nguyên tử nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện ( 1 2 Mg, 14Si, 16S, 8O)
A. Mg < Si < S < O.
B. O < S < Si < Mg.
C. Si < Mg < O < S.
D. S < Mg < O < Si.
13. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 4Be, 9F, 3Li và 17Cl tăng dần theo thứ tự sau :
A. Li < Be < F < Cl
B. F < Be < Cl < Li
C. Be < Li < F < Cl

D. Cl < F < Li < Be.
14. Các nguyên tố 11Na, 12Mg, 14Si, 6C được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ nhất :
A. C > Si > Mg > Na
B. Si > C > Mg > Na
C. C > Mg > Si > Na
D. Si > C > Na > Mg.
15. Các nguyên tố 12Mg, 13Al, 5B và 6C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện :
A. Mg < B < Al < C
B. Mg < Al < B < C
C. B < Mg < Al < C
D. Al < B < Mg < C.
16. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba . Từ Mg đến Ba, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính
kim loại thay đổi theo chiều nào?
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Tăng rồi giảm.
D. Giảm rồi tăng.
17. Cho dãy các nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi . Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính
phi kim thay đổi theo chiều nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng rồi giảm.
D. Giảm rồi tăng.
18. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na ( Z=11), Mg ( Z=12), Al ( Z=13), P ( Z=15), Cl (Z=17) biến đổi theo chiều
nào: A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng.
19. Các nguyên tố: 9F, 17Cl, 8O, 7N, 35Br, 16S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là
A. S, O, Cl, N, Br, F
B. F, Cl, S, N, Br, O
C. S, Br, N, Cl, O, F

D. F, Cl, O, N, Br
20. Các nguyên tố: 7N, 14Si, 8O, 15P; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Si < N < P < O
B. Si < P < N < O
C. P < N < Si < O
D. O < N < P < Si
21. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện
tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và
Y theo các kết quả sau
A. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 )
B. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 )
C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 )
D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 )
22. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I ?
A. Nhóm VIA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IA
D. Nhóm VIIA
23. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. RH3
B. RH4
C. H2R
D. HR
24. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Không xác định
D. Giảm dần
25. Các chất trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần



A. A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3
C. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4
B. Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4
D. H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4
26. Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là
A. Tăng dần B. Không thay đổi
C. Giảm dần D. Không xác định



×