Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trắc nghiệm lí thuyết và bài tập chương halogen đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.08 KB, 5 trang )

HALOGEN
I. Lí THUYT
1. Cu hỡnh e lp ngoi cựng ca cỏc nguyờn t cỏc nguyờn t halogen l:
A. ns2np4.
B. ns2p5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
2. Liờn kt trong cỏc phõn t n cht halogen l gỡ?
A. cng húa tr khụng cc.
B. cng húa tr cú cc.
C. liờn kt ion.
D. liờn kt cho nhn.
3. Cht no cú tớnh kh mnh nht?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
4. Trong phn ng clo vi nc, clo l cht:
A. oxi húa.
B. kh.
C. va oxi húa, va kh.
D. khụng oxi húa, kh
5. Thuc th ca axit clohidric v mui clorua l:
A. ddAgNO3.
B. dd Na2CO3.
C. ddNaOH. D. phenolphthalein.
6. Trng thỏi ỳng ca brom iu kin thng l:
A. rn
B. lng.
C. khớ.
D. tt c sai.


7. Cho dóy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiu t trỏi sang phi tớnh cht axit bin i nh sau:
A. gim.
B. tng.
C. va tng, va gim.
D. Khụng tng, khụng gim.
8. Hóy la chn phng phỏp iu ch khớ hidroclorua trong phũng thớ nghim:
A. Thy phõn AlCl3.
B. Tng hp t H2 v Cl2.
C. clo tỏc dng vi H2O.
D. NaCl tinh th v H2SO4c.
9.Axit khụng th ng trong bỡnh thy tinh l: A. HNO3 B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
10. Dung dch AgNO3 khụng phn ng vi dung dch no sau õy?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.

11. Cho phn ng: SO2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + H2SO4. Clo l cht:
A oxi húa.
B. kh.
C. va oxi húa, va kh.
D. Khụng oxi húa kh
12. c im no khụng phi l c im chung ca cỏc halogen?
A. u l cht khớ iu kin thng.
B. u cú tớnh oxi húa mnh.
C. Tỏc dng vi hu ht cỏc kim loi v phi kim.
D. Kh nng tỏc dng vi nc gim dn t F2 n I2.

13. Khi m vũi nc mỏy, nu chỳ ý mt chỳt s phỏt hin mựi l. ú l do nc mỏy cũn lu gi vt tớch ca
thuc sỏt trựng. ú chớnh l clo v ngi ta gii thớch kh nng dit khunl do:
A. clo c nờn cú tớnh sỏt trựng.
B. clo cú tớnh oxi húa mnh.
C. clo tỏc dn vi nc to ra HClO cht ny cú tớnh oxi húa mnh.
D. mt nguyờn nhõn khỏc.
14. Axit clohidric cú th tham gia phn ng oxi húa kh vi vai trũ:
A. cht kh.
B. cht oxi húa.
C. mụi trng.
D. tt c u ỳng.
15.Trong cỏc kim loi sau õy, kim loi no khi tỏ dng vi clo v axit clohidric cho cựng mt loi mui?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
16. Thuc th phn bit dung dch KI l.
A. Quỡ tớm.
B. Clo v h tinh bt
C. h tinh bt.
D. dd AgNO3.
17. Cho phn ng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyờn t clo:
A. ch b oxi húa.
B. ch b kh.
C. va b oxi, va b kh.
D. Khụng b oxi húa, khụng b kh.
18. Thuc th nhn ra iot l:
A. h tinh bt.
B. nc brom.
C. phenolphthalein.

D. Quỡ tớm.
19. Phn ng no chng t HCl l cht kh?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl NH4Cl.
20. Hỗn hợp H2 và Cl2 nổ mạnh nhất trong điều kiện.
A. Trong bóng tối
C. Để trong bóng râm
B. Chiếu ánh sáng tỉ lệ mol 1 : 2
D. Chiếu ánh sáng tỉ lệ mol 1 : 1
21. Nguyên tắc chung để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:
A. Dùng chất giàu Clo để nhiệt phân ra Cl2.
B. Dùng Flo đẩy Clo ra khỏi
dung dịch muối của nó.
C. Cho HCl đặc tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh.
D. Điện phân các muối clorua.
22. Nớc Javen đợc điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với nớc
B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH
D. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi
đun nóng
23. Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 là:


A. Zn
B. Al
C. NaHCO3
D. Dung dịch Ba(HCO3)2

E. quỳ
tím
24. Hãy chọn nửa PTHH ở cột 2 ghép với cột 1 cho phù hợp.
Cột 1
Cột 2
a. Fe + HCl
1. MnCl2 + Cl2 + H2O
b. FeO + HCl
2. CaCl2 + H2O + CO2
c. Fe2O3 + HCl
3. FeCl2 + H2
d. Fe3O4 + HCl
4. FeCl2 + H2O
e. CaCO3 + HCl
5. FeCl2 + FeCl3 + H2O
g. MnO2 + HCl
6. FeCl3 + H2O
7. FeCl3 + H2
8. MnCl2 + H2O
25. Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37%, trong không khí ẩm thấy có khói trắng
bay ra.
A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.
B. HCl bay hơi.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
D. Hơi nớc trong axit bay
ra.
26. Để nhận biết 4 dung dịch bị mất nhãn gồm: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung
dịch Na2CO3, dung dịch BaCl2 ngời ta có thể làm nh sau:
A. Dùng dung dịch AgNO3 làm thuốc thử
B. Dùng quỳ tím làm thuốc thử

C. Không dùng thuốc thử nào khác
D. Cả B, C
27. Nhúm cht no sau õy u tỏc dng vi dung dch HCl :
A. Qu tớm, CaO, NaOH, Ag, CaCO3
B. Qu tớm, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Qu tớm, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3
D. Qu tớm, FeO, NH3, Cu, CaCO3
28. Phn ng ca dung dch HCl vi cht no trong cỏc cht sau l phn ng oxi húa - kh :
A. CuO
B. CaO
C. Fe
D. Na2CO3
29. HCl th hin tớnh kh trong bao nhiờu phn ng trong s cỏc phn ng sau :
(1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(4) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
30. Chn phng ỏn ỳng trong cỏc phng ỏn sau :
Trong cỏc phn ng sau, phn ng no c dựng iu ch HCl trong phũng thớ nghim :
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
B. NaCl(r) + H2SO4 NaHSO4 + HCl
as
as
C. H2 + Cl2
D. 2H2O + 2Cl2
2HCl

4HCl + O2
31. nhn bit 4 dung dch mt nhón : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 th t thuc th no sau õy l ỳng ?
A. Qu tớm - dung dch Na2CO3 B. Qu tớm - dung dch AgNO3 C. CaCO3 - qu tớm D. Qu tớm - CO2
32. Trong nhng ng dng sau, ng dng no khụng phi ca nc Gia-ven :
A. Ty u nh v sinh
B. Ty trng vi si
C. Tit trựng nc
D. Tiờu dit vi khun cỳm g H5N1
33. CaOCl2 thuc loi mui no trong cỏc loi mui sau :
A. Mui axit
B. Mui kộp
C. Mui baz
D. Mui hn tp
34. Kt lun no sau õy khụng ỳng vi flo :
A. F2 l khớ cú mu lc nht, rt c.
B. F2 cú tớnh oxi húa mnh nht trong tt c cỏc phi kim.
C. F2 oxi húa c tt c cỏc kim loi.
D. F2 chỏy trong hi H2O to HF v O2.
35. Tớnh cht no sau õy l tớnh cht c bit ca dung dch HF. Gii thớch bng phn ng.
A. L axit yu.
B. Cú tớnh oxi húa
C. n mũn cỏc vt bng thu tinh.
D. Cú tớnh kh yu.
36. Khụng c dựng loi bỡnh no sau õy ng dung dch HF :
A. Bng thu tinh.
B. Bng nha.
C. Bng s
D. Bng snh
37. Trong phn ng no sau õy, Br2 va th hin tớnh kh, va th hin tớnh oxi húa :
t o cao

to
A. H2 + Br2
B. 2Al + 3Br2
2HBr
2AlBr3
C. Br2 + H2O HBr + HbrO
D. Br2 + 2H2O + SO2 2HBr + H2SO4
38. Tớnh cht vt lớ c bit ca I2 cn c lu ý l
A. Iot ớt tan trong nc.
B. Iot tan nhiu trong ancol etylic to thnh cn iot dựng sỏt trựng.
C. Khi un núng iot thng hoa to thnh hi iot mu tớm.
D. Iot l phi kim nhng th rn.


39. Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử
nào sau đây có thể nhận biết đợc các dung dịch trên:
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch HCl.
D. Fe.
40. Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các dung dịch sau đã bị mất nhãn: NaCl, NaBr, KI,
HCl, H2SO4, KOH . Trình bày nhận biết theo thứ tự.
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch BaCl2.
B. Phênolphtalêin, dung
dịch AgNO3, quỳ tím.
C. Quỳ tím, khí Cl2, dung dịch Ba (OH)2.
D. dung dịch AgNO3, quỳ tím.
41. Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl 2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 ln lt phn ng vi lng d dung dch HCl
c, cht to ra lng khớ Cl2 nhiu nht l:
A. KMnO4.

B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
II. BI TP
1. Tớnh cht ca halogen.
42. Cho 0,012 mol Fe v 0,02 mol Cl2 tham gia phn ng vi nhau. Khi lng mui thu c l:
A. 4,34 g.
B. 3,90 g.
C. 1,95 g.
D. 2,17 g.
43. Cho 1,12 lớt halogen X2 tỏc dng va vi kim loi ng, thu c 11,2 gam CuX2. Nguyờn t halogen ú
l:
A. Iot.
B. Flo.
C. Clo.
D. Brom.
44. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu đợc 11,7 gam Natri halogenua. Cũng lợng
halogen đó tác dụng vừa đủ với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogennua đó
là:
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iôt
45. Cho 10,8 gam mt kim loi M tỏc dng vi khớ clo thy to thnh 53,4 gam mui clorua kim loi. Xỏc nh
tờn kim loi M:
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
46. Cho m gam n cht halogen X2 tỏc dng vi Mg d thu c 19g mui. Cng m gam X2 cho tỏc dng vi

Al d thu c 17,8g mui. X l :
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
47. Cho 1,67 gam hn hp gm hai kim loi 2 chu k liờn tip thuc nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II) tỏc
dng ht vi dung dch HCl (d), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H2 ( ktc). Hai kim loi ú l (cho Be = 9, Mg = 24, Ca =
40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca v Sr.
B. Sr v Ba.
C. Mg v Ca.
D. Be v Mg.
48. Cho 5,4g một kim loaị hóa trị n tác dụng hết với Clo đợc 26,7g muối clorua. Kim loại
đó là:
A. Fe
C. Al
B. Zn
D. Mg
49. Cho 11,2 lớt hn hp khớ X (ktc) gm Cl2 v O2 tỏc dng va vi 16,98 gam hn hp Y gm Mg v Al thu
c 42,34gam hn hp Z gm MgCl2; MgO; AlCl3v Al2O3.
1. Phn trm th tớch ca oxi trong X l:
A. 52.
B. 48.
C. 25.
D. 75.
2. Phn trm khi lng ca Mg trong Y l: A. 77,74.
B. 22,26.
C. 19,79.
D. 80,21.
50. Cho 6,72 lớt clo (ktc) tỏc dng vi 16,8 gam Fe nung núng ri ly cht rn thu c ho vo nc v khuy

u thỡ khi lng mui trong dung dch thu c l
A. 38,10 gam.
B. 48,75 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
2. Tớnh cht ca axit halogen hiric.
51. Cho 5,6 gam mt oxit kim loi tỏc dng va vi HCl cho 11,1 gam mui clorua ca kim loi ú. Cho bit
cụng thc oxit kim loi:
A. Al2O3.
B. CaO.
C. CuO.
D. FeO.
52. Cho 14,2 gam KMnO4 tỏc dng hon ton vi dung dch HCl c, d. Th tớch khớ thu c (ktc) l:
A. 0,56 l.
B. 5,6 l.
C. 4,48 l.
D. 8,96 l.
53. Hũa tan 12,8 gam hn hp Fe, FeO bng dung dch HCl 0,1M va , thu c 2,24 lớt (ktc). Th tớch dung
dch HCl ó dựng l:
A. 14,2 lớt.
B. 4,0 lớt.
C. 4,2 lớt.
D. 2,0 lớt.
54. Cho 4,2 gam hn hp gm Mg v Zn tỏc dng ht vi dung dch HCl, thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ H2 (ktc).
Khi lng mui khan thu c l.
A. 11,3 gam.
B. 7,75 gam.
C. 7,1 gam.
D. kt qu khỏc.
55. Cho 44,5 gam hn hp bt Zn v Mg tỏc dng vi dung dch HCl d thy cú 22,4 lớt khớ H2 bay ra (ktc).

Khi lng mui clorua to ra trong dung dch l bao nhiờu gam?
A. 80 gam.
B. 115,5 gam.
C. 51,6 gam.
D. kt qu khỏc.
56. Hũa tan hon ton 20 gam hn hp Mg v Fe bng dung dch HCl d. Sau phn ng thu c 11,2 lớt khớ
(ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 71,0 gam.
B. 90,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 91,0 gam.
57. Hũa tan hon ton 7,8 gam hn hp Mg v Al bng dung dch HCl d. Sau phn ng thy khi lng dung
dch tng thờm 7,0 gam so vi ban u. S mol axit HCl tham gia phn ng l:
A. 0,04 mol.
B. 0,8 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,4 mol.
58. Hũa tan 10 gam hn hp mui cacbonat kim loi húa tr II bng dung dch HCl d ta thu c dung dch A v
2,24 lớt khớ bay ra (ktc). Hi cụ cn dung dch A thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan?


A. 11,10 gam.
B. 13,55 gam.
C. 12,20 gam.
D. 15,80 gam.
59. hũa tan hon ton 42,2 gam hn hp Zn v ZnO cn 120 dung dch HCl 36,5% thỡ thu c 8,96 lớt khớ
(ktc). Thnh phn phn trm ca mi cht trong hn hp u l:
A. 61,6% v 38,4%.
B. 25,5% v 74,5%.
C. 60% v 40%.

D. 27,2% v 72,8%.
60. Cho hn hp 2 mui MgCO3 v CaCO3 tan trong dung dch HCl va to ra 2,24 lớt khớ (ktc). S mol ca
2 mui cacbonat ban u l:
A. 0,15 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,3 mol.
61. trung hũa ht 200g dd HX (F, Cl, Br, I) nng nng 14,6%. Ngi ta phi dựng 250 ml dd NaOH
3,2M. Dung dch axit trờn l dung dch: A. HI.
B. HCl.
C. HBr.
D. HF.
62. Hũa tan 0,6 gam mt kim loi vo mt lng HCl d. Sau phn ng khi lng dung dch tng thờm 0,55
gam. Kim loi ú l:
A. Ca.
B. Fe.
C. Ba.
D. kt qu khỏc.
63. Cho hn hp MgO v MgCO3 tỏc dng vi dung dch HCl 20% thỡ thu c 6,72 lớt khớ (ktc) v 38 gam
mui. Thnh phn phn trm ca MgO v MgCO3 l:
A. 27,3% v 72,7%.
B. 25% v 75%.
C. 13,7% v 86,3%.
D. 55,5% v 44,5%.
64. Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng hon ton vi oxi thu c hn
hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng ht vi Y l:
A. 90 ml.
B. 57 ml.
C. 75 ml.
D. 50 ml.

65. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 1M để điều chế
đủ khí Clo tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3?
A. 19,86g; 958ml B. 18,96g; 960ml
C. 18,86g; 720ml
D. 18,68g; 880ml
66. Cho 26,8g hỗn hợp 2 muối ACO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu đợc 6,72l khí (ĐKTC). Biết A, B là 2 kim loại thuộc cùng 1 nhúm A và 2 chu kỳ liên tiếp nhau. A,
B có thể là:
A. Be, Mg
C. Ca, Ba
B. Mg, Ca
D. Kết quả khác
67. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2g/ml). Nồng độ % của
dung dịch thu đợc là:
A. 27,42%
C. 26,36%
B. 25,4%
D. 29,25%
68. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch HCl d thu đợc 8,96 l H2
(ĐKTC). Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 2,8g sắt; 8,2g Al
B. 8,3g sắt; 2,7g Al
C. 5,6g Fe; 5,4g Al
D. Kết quả khác
69. Hòa tan hoàn toàn 27,4g hỗn hợp gồm M2CO3 va MHCO3 (M là kim loại kiềm) bằng 500ml
dung dịch HCl 1M. Thấy thoát ra 6,72l CO2 (Đktc). để trung hòa axit d phải dùng 50ml dung
dịch NaOH 2M. Kim loại M là:
A: K
B: Na.
C: K
D: Rb.

70. Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dung dịch nớc Br2 0,5M. Khối lợng NaBr thu đợc là:
A. 3,45g;
B: 4,67g;
C: 5,15g;
D: 8,75g.
71. Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng đợc 27,2g muối khan. Kim loại đã dùng là:
A: Fe
B: Zn
C: Mg
D: Ba.
3. Tớnh cht ca mui halogenua.
72. Cho 200 ml dung dch AgNO3 1M tỏc dng vi 100 ml dung dch FeCl 2 0,1M thu c khi lng kt ta l.
A. 2,87 g.
B. 3,95 g.
C. 23,31 g.
D. 28,7 g.
73. Cho 31,84 gam hn hp NaX v NaY (X, Y l 2 halogen 2 chu kỡ liờn tip) vo dung dch AgNO 3 d thỡ thu
c 57,34 gam kt ta. Cụng thc ca 2 mui l:
A. NaCl v NaBr.
B. NaBr v NaI.
C. NaF v NaCl.
D. kt qu khỏc.
74. Cho lng d dung dch AgNO 3 tỏc dng vi hn hp gm 0,1 mol NaF v 0,1 mol NaCl. Khi lng kt ta
to thnh l bao nhiờu?
A. 14,35 gam.
B. 21,6 gam.
C. 27,05 gam.
D. 10,8 gam.
75. Cho 26,6 gam hn hp KCl v NaCl hũa tan vo nc c 500 gam dd. Cho dd trờn tỏc dng va vi

AgNO3 thỡ thu c 57,4 gam kt ta. Thnh phn phn trm theo khi lng ca KCl v NaCl trong hn hp
u l: A. 56% v 44%.
B. 60% v 40%.
C. 70% v 30%.
D. kt qu khỏc.
76. Hũa tan hon ton 24,4 gam hn hp gm FeCl 2 v NaCl (cú t l s mol tng ng l 1 : 2) vo mt lng
nc (d), thu c dd X. Cho dd AgNO 3 (d) vo dung dch X, sau khi phn ng xy ra hon ton sinh ra m
gam cht rn. Giỏ tr ca m l: A. 28,7.
B. 68,2.
C. 57,4.
D. 10,8
77. Ho tan hn hp gm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe v 0,2 mol Fe3O4 dd HCl d thu c dung dch A. Cho A tỏc
dng vi dd NaOH d, ri ly kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c m gam cht rn.
Giỏ tr ca m l: A. 74,2.
B. 42,2.
C. 64,0.
D. 128,0.
78. Cho mt lng hn hp CuO v Fe2O3 tan ht trong dung dch HCl thu c 2 mui cú t l mol l 1 : 1. Phn
trm khi lng ca CuO v Fe2O3 trong hn hp ln lt l


A. 30 và 70.
B. 40 và 60.
C. 50 và 50.
D. 60 và 40.
79. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc) và
m gam muối. Giá trị của m là:
A. 67,72.
B. 46,42.
C. 68,92

D. 47,02.
80. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và
2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam.
B. 31,45 gam.
C. 33,25 gam.
D. 30,35gam.
81. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được
dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam.
B. 20,66gam.
C. 30,99gam.
D. 9,32gam.
82. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6.
B. 61,0.
C. 80,2.
D. 49,3.
83. Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6 gam kali bromua và lắc đều thì toàn bộ
clo dự phản ứng hết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lương chất
rắn sau khi sấy là 1,36 gam. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là
A. 3,21%
B. 3,19%
C. 3,2%
D. 3,22%




×