Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi Bảo Việt Nhân thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.08 KB, 80 trang )

BỘ CÂU HỎI LUYỆN THI BVLN
1.SẢN PHẨM AN SINH GIÁO DỤC BAO GỒM 22 CÂU HỎI:
1.

2.

3.

4.

Anh Nhân đã ký Giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm ước tính để tham
gia sản phẩm bảo hiểm An sinh giáo dục với số tiền là 200 triệu đồng. Trong thời
gian bảo hiểm tạm thời, anh Nhân đề nghị không tiếp tục tham gia bảo hiểm,
trong trường hợp này:
A. Hợp đồng vẫn tiếp tục hiệu lực đến khi hết kỳ phí đã nộp tương ứng
B. Bảo Việt hoàn lại số phí đã nộp sau khi trừ các chi phí hợp lý có liên
quan.....(Đúng)
C. Bảo Việt hoàn lại 100% số phí bảo hiểm ước tính đã nộp
D. Bảo Việt không hoàn lại phí và Hợp đồng chấm dứt hiệu lực
Câu nào dưới đây là đúng về sản phẩm An sinh giáo dục
A. Trong thời hạn bảo hiểm, mỗi năm vào Ngày kỷ niệm hợp đồng kể từ
năm hợp đồng thứ hai trở đi cho đến Ngày kỷ niệm hợp đồng trước ngày
Hợp đồng đáo hạn, STBH của hợp đồng sẽ được tính gia tăng thêm 5% trên
STBH gốc.....(Đúng)
B. Số tiền bảo hiểm (STBH) của hợp đồng không thay đổi trong suốt thời hạn
bảo hiểm
C. Khi đáo hạn, STBH của hợp đồng sẽ được tính tăng thêm 5% trên STBH gốc.
D. Trong thời hạn bảo hiểm, vào mỗi Ngày kỷ niệm hợp đồng kể từ năm thứ hai
trở đi cho đến Ngày hợp đồng đáo hạn, STBH của hợp đồng sẽ được tính tăng
thêm 2% trên STBHgốc
Câu nào dưới đây phản ánh đúng nhất về thời hạn đóng phí bảo hiểm trong sản


phẩm An sinh giáo dục
A. Thời hạn đóng phí bảo hiểm bằng với thời hạn bảo hiểm.....(Đúng)
B. Thời hạn đóng phí bảo hiểm ngắn hơn thời hạn bảo hiểm
C. Thời hạn đóng phí bảo hiểm là 5 năm
D. Thời hạn đóng phí bảo hiểm dài hơn thời hạn bảo hiểm
Định nghĩa thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong điều khoản của sản sản phẩm An
sinh giáo dục là tình trạng Người được bảo hiểm bị mất hoàn toàn chức năng và
không thể phục hồi được chức năng của
A. Hai tay, hoặc hai chân,
B. Hai mắt, hoặc một mắt và một chân,


5.

6.

7.

8.

9.

C. Một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Ngày 1/3/2012, Anh Bình ký hợp đồng tham gia sản phẩm bảo hiểm An sinh giáo
dục với số tiền bảo hiểm 200 triệu đồng. Sau 2 năm kể từ ngày ký hợp đồng BH,
số tiền bảo hiểm gia tăng của anh Bình là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng
B. 220 triệu đồng.....(Đúng)
C. 210 triệu đồng

D. A, B, C sai
Người được bảo hiểm theo điều khoản của sản phẩm An sinh giáo dục là
A. Trẻ em không quá 18 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng và
được Bảo Việt Nhân thọ chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện
của hợp đồng
B. Trẻ em không quá 15 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng
và được Bảo Việt Nhân thọ chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều
kiện của hợp đồng.....(Đúng)
C. Trẻ em không quá 6 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng và
được Bảo Việt Nhân thọ chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện
của hợp đồng
D. Trẻ em không quá 10 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng và
được Bảo Việt Nhân thọ chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện
của hợp đồng
Tại thời điểm BMBH yêu cầu tham gia sản phẩm An sinh giáo dục cho Người
được bảo hiểm 13 tuổi. Câu nào dưới đây là đúng
A. Chọn mua thời hạn bảo hiểm ngắn nhất là 5 năm, dài nhất là 8 năm
B. Chọn mua thời hạn bảo hiểm ngắn nhất là 8 năm, dài nhất là 23 năm
C. Chọn mua thời hạn bảo hiểm ngắn nhất là 10 năm, dài nhất là 18 năm
D. Chọn mua thời hạn bảo hiểm ngắn nhất là 8 năm, dài nhất là 10 năm......
(Đúng)
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, quyền lợi gia tăng số tiền
bảo hiểm kết thúc khi nào
A. Tại ngày kỷ niệm hợp đồng trước 2 năm đáo hạn hợp đồng
B. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng
C. Tại năm hợp đồng thứ 2
D. Tại ngày kỷ niệm hợp đồng trước năm đáo hạn hợp đồng.....(Đúng)
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, số tiền bảo hiểm gia tăng
theo tỷ lệ nào từ ngày kỷ niệm hợp đồng năm thứ 2 trở đi



10.

11.

12.

13.

14.

A. 4%
B. 5%.....(Đúng)
C. 3%
D. 6%
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, tại thời điểm đáo hạn hợp
đồng, Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả gì
A. Số tiền bảo hiểm gốc
B. Số tiền bảo hiểm gia tăng.....(Đúng)
C. Hoàn phí bảo hiểm
D. Không gì cả
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp bên mua bảo
hiểm bị bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối, Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả quyền lợi
như thế nào
A. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gốc cho đến khi hợp đồng chấm dứt
hiệu lực
B. 50% số tiền bảo hiểm gốc
C. Không chi trả gì.....(Đúng)
D. 50% số tiền bảo hiểm gia tăng
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp bên mua bảo

hiểm bị tử vong do tai nạn trước khi hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực 12 tháng,
Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả quyền lợi như thế nào
A. 100% số tiền bảo hiểm gốc
B. 100% số tiền bảo hiểm gia tăng
C. Không chi trả gì
D. Miễn thu phí bảo hiểm hợp đồng chính và hợp đồng tiếp tục duy trì hiệu
lực.....(Đúng)
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp bên mua bảo
hiểm bị tử vong sau khi hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực 12 tháng, Bảo Việt nhân
thọ sẽ chi trả quyền lợi như thế nào
A. Miễn thu phí bảo hiểm hợp đồng chính và hợp đồng tiếp tục duy trì hiệu
lực với đầy đủ quyền lợi khác.....(Đúng)
B. Không chi trả gì
C. 100% số tiền bảo hiểm gia tăng
D. Hoàn phí bảo hiểm
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp người được bảo
hiểm bị bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối, Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả quyền lợi
như thế nào


15.

16.

17.

18.

A. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gia tăng cho đến khi hợp đồng chấm
dứt hiệu lực

B. 50% số tiền bảo hiểm gốc
C. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gốc cho đến khi hợp đồng chấm dứt
hiệu lực
D. 50% số tiền bảo hiểm gia tăng.....(Đúng)
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp người được bảo
hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn, Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả
quyền lợi như thế nào
A. 100% số tiền bảo hiểm gia tăng
B. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gốc cho đến khi hợp đồng chấm dứt
hiệu lực
C. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gia tăng cho đến khi hợp đồng
chấm dứt hiệu lực.....(Đúng)
D. 100% số tiền bảo hiểm gốc
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp người được bảo
hiểm bị tử vong do ốm đau khi hợp đồng chưa đủ hiệu lực 12 tháng, Bảo Việt
nhân thọ sẽ chi trả quyền lợi như thế nào
A. Hoàn 100% phí bảo hiểm đã đóng sau khi trừ đi các chi phí hợp lý có liên
quan.....(Đúng)
B. 100% số tiền bảo hiểm gia tăng
C. Không chi trả gì
D. 100% số tiền bảo hiểm gốc
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp người
được bảo hiểm bị tử vong do ốm đau khi hợp đồng có hiệu lực từ 12 tháng trở
lên, Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả quyền lợi như thế nào
A. 100% số tiền bảo hiểm gốc
B. 100% số tiền bảo hiểm gia tăng x tỉ lệ chi trả tính theo tuổi của NĐBH.....
(Đúng)
C. 100% phí bảo hiểm sau khi đã trừ đi chi phí hợp lý có liên quan
D. Không chi trả gì
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, trường hợp người được bảo

hiểm bị tử vong do tai nạn, Bảo Việt nhân thọ sẽ chi trả quyền lợi như thế nào
A. 100% số tiền bảo hiểm gốc
B. 100% số tiền bảo hiểm gia tăng.....(Đúng)
C. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gia tăng cho đến khi hợp đồng chấm


19.

20.

21.

22.

dứt hiệu lực
D. Chi trả hàng năm 25% số tiền bảo hiểm gốc cho đến khi hợp đồng chấm dứt
hiệu lực
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, tuổi của Bên mua bảo hiểm
là bao nhiêu tại thời điểm phát sinh hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
A. 18- 60 tuổi, nhưng không quá 70 tuổi khi đáo hạn hợp đồng.....(Đúng)
B. 18- 70 tuổi, nhưng không quá 70 tuổi khi đáo hạn hợp đồng
C. 18- 65 tuổi, nhưng không quá 70 tuổi khi đáo hạn hợp đồng
D. 18-55 tuổi, nhưng không quá 70 tuổi khi đáo hạn hợp đồng
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, tuổi của Bên mua bảo hiểm
là bao nhiêu tại thời điểm phát sinh hiệu lực hợp đồng bảo hiểm
A. 18- 65 tuổi
B. 18- 70 tuổi
C. 18-55 tuổi
D. 18- 60 tuổi.....(Đúng)
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, tuổi của người được bảo

hiểm được tính
A. Tuổi theo ngày sinh nhật vừa qua
B. Tùy theo sự lựa chọn của khách hàng
C. Tuổi theo ngày sinh nhật sắp tới
D. Tuổi theo ngày sinh nhật gần nhất.....(Đúng)
Theo quy tắc điều khoản sản phẩm An sinh giáo dục, tuổi của người được bảo
hiểm là
A. Tùy theo sự lựa chọn của khách hàng
B. Tuổi theo ngày sinh nhật vừa qua
C. Tuổi theo ngày sinh nhật gần nhất.....(Đúng)
D. Tuổi theo ngày sinh nhật sắp tới

2.SẢN PHẨM AN GIA TÀI LỘC BAO GỒM 20 CÂU HỎI:
1.

Anh Bình tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc với số tiền bảo hiểm 100
triệu đồng, thời hạn 9 năm. Trong thời hạn bảo hiểm của sản phẩm, anh Bình tử
vong do chích ma túy quá liều. Trong trường hợp này, Bảo Việt sẽ chi trả:
A. Số tiền bảo hiểm gia tăng tính đến thời điểm người được bảo hiểm tử vong


2.

3.

4.

5.

B. 100 triệu đồng

C. 100% số phí bảo hiểm đã nộp cộng toàn bộ quyền lợi bảo hiểm định kỳ
lũy tích đến thời điểm người được bảo hiểm tử vong .....(Đúng)
D. Không chi trả gì do nguyên nhân tử vong của người được bảo hiểm không
thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm
Anh Hòa ký hợp đồng tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc ngày
30/6/2014 với số tiền bảo hiểm 500 triệu đồng. Ngày 16/12/2014, anh Hòa không
may qua đời do bị viêm gan. Trong trường hợp này, Bảo Việt sẽ trả cho người thụ
hưởng
A. 500 triệu đồng
B. Tổng số phí bảo hiểm ước tính đã nộp sau khi trừ đi các chi phí có liên
quan.....(Đúng)
C. Tổng số phí bảo hiểm ước tính đã nộp
D. 500 triệu đồng cùng toàn bộ số phí đã nộp
Anh Hoan tham gia hợp đồng bảo hiểm An gia tài lộc, hợp đồng đã có giá trị giải
ước là 120 triệu đồng. Trường hợp anh Hoan muốn vay theo hợp đồng bảo hiểm,
số tiền tối đa mà anh Hoan có thể vay là:
A. 120 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 96 triệu đồng.....(Đúng)
D. 60 triệu đồng
Anh Hoàng tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc với số tiền bảo hiểm 900
triệu đồng, thời hạn bảo hiểm 18 năm. Quyền lợi bảo hiểm định kỳ anh Hoàng
nhận được tại ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 6 là
A. 180 triệu đồng.....(Đúng)
B. 360 triệu đồng
C. 90 triệu đồng
D. Không có đáp án nào đúng
Anh Minh đã ký Giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm ước tính để tham
gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc với số tiền là 100 triệu đồng. Trong thời
gian bảo hiểm tạm thời, anh Minh bị tai nạn dẫn đến tử vong, trường hợp này,

Bảo việt sẽ trả cho người thụ hưởng:
A. 100 triệu đồng.....(Đúng)
B. Tổng số phí bảo hiểm ước tính đã nộp
C. Tổng số phí bảo hiểm ước tính đã nộp sau khi trừ đi các chi phí có liên quan


6.

7.

8.

9.

10.

D. 200 triệu đồng
Anh Nhân đã ký Giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm ước tính để tham
gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc với số tiền là 200 triệu đồng. Trong thời
gian bảo hiểm tạm thời, anh Nhân đề nghị không tiếp tục tham gia bảo hiểm,
trong trường hợp này:
A. Bảo Việt hoàn lại 100% số phí bảo hiểm ước tính đã nộp
B. Hợp đồng vẫn tiếp tục hiệu lực đến khi hết kỳ phí đã nộp tương ứng
C. Bảo Việt hoàn lại số phí đã nộp sau khi trừ các chi phí hợp lý có liên
quan.....(Đúng)
D. Bảo Việt không hoàn lại phí và Hợp đồng chấm dứt hiệu lực
Anh Nhơn tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc với số tiền bảo hiểm 200
triệu đồng, thời hạn bảo hiểm 12 năm. Nếu không có sự kiện bảo hiểm xảy ra
trong suốt thời hạn hợp đồng thì quyền lợi đáo hạn mà anh Nhơn sẽ nhận được là
A. 360 triệu đồng

B. 200 triệu đồng
C. 320 triệu đồng
D. 310 triệu đồng .....(Đúng)
BMBH theo điều khoản của hợp đồng An gia tài lộc là
A. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên, hoặc tổ chức có đầy đủ tư cách pháp nhân
yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện của
hợp đồng.....(Đúng)
C. Cá nhân không quá 70 tuổi khi đáo hạn hợp đồng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Chị Đào tham gia hợp đồng bảo hiểm An gia tài lộc, sau khi hợp đồng có hiệu
lực 2 năm, Bảo Việt phát hiện chị Đào đã nhầm lẫn khi kê khai tuổi lúc tham gia
hợp đồng, tuổi đúng của chị Đào vẫn nằm trong độ tuổi được bảo hiểm và số phí
đã nộp cao hơn số phí tính theo tuổi đúng. Trong trường hợp này, Bảo Việt sẽ:
A. Điều chỉnh tăng số tiền bảo hiểm gốc tương ứng với tuổi đúng và số phí đã
nộp
B. Hoàn lại phí bảo hiểm và chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
C. Hoàn lại phần phí thừa đã nộp và hợp đồng vẫn tiếp tục hiệu lực với số
tiền bảo hiểm gốc không thay đổi.....(Đúng)
D. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm và trả lại giá trị giải ước
Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc, quyền lợi bảo hiểm định kỳ và
lãi lũy tích sẽ được trả cho người tham gia bảo hiểm khi:
A. Sau năm hợp đồng thứ 3 và khi người tham gia bảo hiểm yêu cầu nhận quyền


11.

12.

13.


14.

lợi bảo hiểm định kỳ
B. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực
C. Vào mỗi ngày kỷ niệm hợp đồng sau năm hợp đồng thứ 2
D. Đáp án A và B.....(Đúng)
Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc, trong khoảng thời gian nào
khách hàng có quyền từ chối tiếp tục tham gia bảo hiểm và nhận lại toàn bộ
100% số phí bảo hiểm đã nộp sau khi trừ các chi phí hợp lý có liên quan:
A. 21 ngày kể từ ngày hợp đồng phát sinh hiệu lực
B. 14 ngày kể từ ngày Hợp đồng phát sinh hiệu lực .....(Đúng)
C. 14 ngày kể từ ngày nhận được hợp đồng
D. 21 ngày kể từ ngày nhận được hợp đồng.
NĐBH theo điều khoản của hợp đồng An gia tài lộc là
A. Từ 1 đến 60 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng nhưng
không quá 70 tuổi khi thời hạn bảo hiểm của hợp đồng kết thúc, được Bảo
Việt chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện của hợp đồng.....
(Đúng)
B. Từ 1 đến 60 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng, được Bảo
Việt chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện của hợp đồng
C. Không quá 70 tuổi khi thời hạn bảo hiểm của hợp đồng kết thúc, được Bảo
Việt chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện của hợp đồng
D. Từ 1 đến 70 tuổi vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng, được Bảo
Việt chấp nhận bảo hiểm theo điều khoản và các điều kiện của hợp đồng
Nếu NĐBH trong hợp đồng An gia tài lộc bị TTTBVV do tai nạn trong thời gian
hợp đồng đang có hiệu lực thì Bảo Việt Nhân thọ sẽ giải quyết
A. Trả STBH gia tăng cho NĐBH sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý có liên
quan, tiếp tục duy trì hợp đồng
B. Trả STBH gia tăng cho BMBH, tiếp tục duy trì hợp đồng

C. Trả STBH gia tăng cho NĐBH sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý có liên
quan, chấm dứt hiệu lực hợp đồng
D. Trả Số tiền bảo hiểm gia tăng cho Bên mua bảo hiểm, chấm dứt hiệu lực
hợp đồng.....(Đúng)
Ngày 1/3/2012, Anh Bình ký hợp đồng tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài
lộc thời hạn 9 năm với số tiền bảo hiểm 200 triệu đồng. Ngày 23/6/2015, anh
Bình không may tử vong do tai nạn. Trong trường hợp này, Bảo Việt sẽ chi trả
cho người thụ hưởng
A. 200 triệu đồng


15.

16.

17.

18.

19.

B. 240 triệu đồng
C. 230 triệu đồng.....(Đúng)
D. Không có đáp án nào đúng
Ngày 20/6/2004, Anh Huy tham gia sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc với số tiền
bảo hiểm 500 triệu đồng. Biết rằng, anh Huy luôn đến nhận quyền lợi bảo hiểm
định kỳ đúng hạn vào ngày kỷ niệm hợp đồng, tính đến ngày 30/6/2014, tổng số
tiền quyền lợi bảo hiểm định kỳ anh Huy đã nhận là:
A. 360 triệu đồng
B. 100 triệu đồng

C. 200 triệu đồng
D. 300 triệu đồng.....(Đúng)
Ngày 5/5/2010, anh Quốc tham gia bảo hiểm An gia tài lộc thời hạn 12 năm với
STBH là 100 triệu đồng. Câu nào dưới đây là đúng
A. Ngày nhận quyền lợi bảo hiểm định kỳ lần thứ nhất là 5/5/2013, số tiền
nhận định kỳ là 20 triệu đồng.....(Đúng)
B. Ngày nhận quyền lợi bảo hiểm định kỳ lần thứ nhất là 5/5/2012, số tiền nhận
định kỳ là 23 triệu đồng
C. Ngày nhận quyền lợi bảo hiểm định kỳ lần thứ nhất là 5/5/2012, số tiền nhận
định kỳ là 20 triệu đồng
D. Ngày nhận quyền lợi bảo hiểm định kỳ lần thứ nhất là 5/5/2013, số tiền nhận
định kỳ là 23 triệu đồng
Sản phẩm An gia tài lộc cung cấp các quyền lợi bảo hiểm nào sau đây
A. Cả ba phương án trên.....(Đúng)
B. Quyền gia tăng số tiền bảo hiểm
C. Quyền lợi bảo hiểm định kỳ
D. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong
Thời gian gia hạn nộp phí của sản phẩm bảo hiểm An gia tài lộc là:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. Tùy thuộc vào thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm
D. 60 ngày .....(Đúng)
Trường hợp người tham gia bảo hiểm An gia tài lộc yêu cầu hủy hợp đồng khi
hợp đồng đã có thời hạn trên 24 tháng, Bảo Việt sẽ trả cho người tham gia bảo
hiểm
A. Toàn bộ số phí đã nộp sau khi trừ các chi phí có liên quan
B. Giá trị giải ước của hợp đồng tính tại ngày kỷ niệm hợp đồng gần nhất trước
ngày hợp đồng bị hủy



20.

C. Giá trị giải ước của hợp đồng tính tại thời điểm hợp đồng bị hủy....(Đúng)
D. 80% số phí bảo hiểm đã nộp
Tuổi của người được bảo hiểm tại thời điểm tham gia sản phẩm An gia tài lộc là
A. Từ 18 đến 60 tuổi
B. Từ 0 đến 60 tuổi
C. Từ 1 đến 60 tuổi.....(Đúng)
D. Từ 1 tháng tuổi đến 18 tuổi

3.SẢN PHẨM R12 BAO GỒM 5 CÂU HỎI:
1.

2.

3.

4.

Bên mua bảo hiểm (BMBH) của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm TTBPVV do tai nạn
(R12) được quy định như thế nào
A. Là BMBH của Hợp đồng chính.....(Đúng)
B. Là NĐBH của Hợp đồng chính
C. Là người thân của NĐBH
D. Là người thân của BMBH
Câu nào dưới đây phản ánh đúng nhất về NĐBH trong sản phẩm bổ trợ Bảo
hiểm TTBPVV do tai nạn
A. Người trong độ tuổi từ 1 đến 65 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản
phẩm bổ trợ và được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ
B. Người trong độ tuổi từ 1 đến 60 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản

phẩm bổ trợ và được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ
C. Người trong độ tuổi từ 1 đến 69 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản
phẩm bổ trợ và được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ .....
(Đúng)
D. Người trong độ tuổi từ 1đến 70 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản phẩm
bổ trợ và được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm TTBPVV do tai nạn (R12), theo nguyên
tắc trả tiền bảo hiểm, giới hạn tổng số tiền bảo hiểm chi trả cho tất cả các thương
tật bộ phận đối với hậu quả của 1 tai nạn xảy ra với người được bảo hiểm là
A. 200% Số tiền bảo hiểm
B. 100% Số tiền bảo hiểm .....(Đúng)
C. 150% Số tiền bảo hiểm
D. Không giới hạn, sẽ chi trả theo số tiền khách hàng yêu cầu.
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm TTBPVV do tai nạn (R12), theo nguyên


5.

tắc trả tiền bảo hiểm, giới hạn tổng số tiền bảo hiểm trả trong 1 năm thời hạn bảo
hiểm là:
A. Không giới hạn, sẽ trả theo số tiền khách hàng yêu cầu.
B. 200% Số tiền bảo hiểm
C. 150% Số tiền bảo hiểm
D. 100% Số tiền bảo hiểm.....(Đúng)
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm TTBPVV do tai nạn, trường hợp NĐBH
bị TTBPVV do tai nạn xảy ra trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, Bảo Việt
Nhân thọ sẽ
A. Trả số tiền bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ và chấm dứt hiệu lực của sản phẩm
bổ trợ này
B. Trả số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm chính và chấm dứt hiệu lực của

hợp đồng
C. Trả tiền bảo hiểm theo quy định trong Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm của
sản phẩm bổ trợ này.....(Đúng)
D. Dừng thu phí của hợp đồng bảo hiểm chính, tiếp tục duy trì hiệu lực của hợp
đồng

4.SẢN PHẨM R13 BAO GỒM 15 CÂU HỎI:
1.

2.

Bên mua bảo hiểm (BMBH) của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong và
TTTBVV do tai nạn (R13) được quy định như thế nào
A. Là BMBH của Hợp đồng chính.....(Đúng)
B. Là NĐBH của Hợp đồng chính
C. Là người thân của NĐBH
D. Là người thân của BMBH
Câu nói nào dưới đây phản ánh đúng nhất về Người được bảo hiểm (NĐBH)
trong sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn (R13)
A. NĐBH trong độ tuổi từ 1 đến 65 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản
phẩm bổ trợ, được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ
B. NĐBH trong độ tuổi từ 1 đến 50 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản
phẩm bổ trợ, được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ
C. NĐBH trong độ tuổi từ 1 đến 55 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản
phẩm bổ trợ, được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ


3.

4.


5.

6.

7.

D. NĐBH trong độ tuổi từ 1 đến 60 vào thời điểm phát sinh hiệu lực của sản
phẩm bổ trợ, được Bảo Việt chấp nhận bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ.....
(Đúng)
Định kỳ đóng phí của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn
(R13) là
A. 1 năm
B. Trùng với định kỳ đóng phí của Hợp đồng bảo hiểm chính.....(Đúng)
C. Tuỳ theo lựa chọn của khách hàng
D. 1 tháng
Định nghĩa Thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong điều khoản của sản phẩm bổ trợ
Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn (R13) mà Tư vấn viên cần phải giải
thích rõ ràng cho khách hàng tiềm năng đó là tình trạng Người được bảo hiểm bị
mất hoàn toàn chức năng và không thể phục hồi được chức năng của
A. Hai tay, hoặc hai chân,
B. Hai mắt, hoặc một mắt và một chân,
C. Một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt
D. Tất cả các câu trả lời trên. .....(Đúng)
Khi bắt đầu tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn
(R13), nếu tuổi của khách hàng là 1-56 tuổi, thì tuổi tối đa của khách hàng khi
kết thúc bảo hiểm sẽ là
A. 60 tuổi
B. 70 tuổi.....(Đúng)
C. 61 tuổi

D. 65 tuổi
Khi bắt đầu tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn
(R13), nếu tuổi của khách hàng là 57-60 tuổi, thì tuổi tối đa của khách hàng khi
kết thúc bảo hiểm sẽ là
A. 61 tuổi
B. 70 tuổi
C. 60 tuổi.....(Đúng)
D. 65 tuổi
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn (R13),
nếu người được bảo hiểm bị tai nạn nhưng không điều trị theo sự chỉ dẫn của cơ
sở y tế có thẩm quyền dẫn đến bị TTTBVV thì sẽ nhận được quyền lợi bảo hiểm

A. 200% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng bổ trợ
B. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp sau khi đã trừ đi các chi phí hợp


8.

9.

10.

11.

12.

lý có liên quan.....(Đúng)
C. 100% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng bổ trợ
D. Chi phí điều trị thực tế của người được bảo hiểm
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn (R13),

nếu người được bảo hiểm tử vong do tự tử thì sẻ nhận được quyền lợi bảo hiểm

A. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp
B. 100% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng bổ trợ .....(Đúng)
C. 200% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng bổ trợ
D. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lý có
liên quan
Ông Huy sinh ngày 10/11/1970. Ngày 15/7/2017, ông Huy tham gia sản phẩm bổ
trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn (R13) cùng với hợp đồng chính.
Hợp đồng chính của ông có thời hạn 10 năm. Hỏi hợp đồng bảo hiểm bổ trợ của
ông Huy có thể tự động tái tục tối đa bao nhiêu lần
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần.....(Đúng)
D. 10 lần
Phạm vi bảo hiểm đối với sản phẩm phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV
do tai nạn (R13) là
A. Chỉ các trường hợp người được bảo hiểm bị tử vong
B. Cho các trường hợp người được bảo hiểm bị tử vong hoặc TTTBVV
C. Cho các trường hợp người được bảo hiểm bị tử vong hoặc TTTBVV do
tai nạn.....(Đúng)
D. Chỉ các trường hợp người được bảo hiểm bị TTTBVV
Số tiền bảo hiểm tối thiểu của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV
do tai nạn (R13) là:
A. 10.000.000 đồng.....(Đúng)
B. Không giới hạn về số tiền bảo hiểm tối thiểu
C. 1.000.000 đồng
D. 100.000.000 đồng
Theo quy định trong sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn
(R13), thời hạn bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ là

A. Bằng thời hạn bảo hiểm của Hợp đồng chính
B. Một năm kể từ ngày sản phẩm bổ trợ phát sinh hiệu lực
C. Một năm kể từ ngày sản phẩm bổ trợ phát sinh hiệu lực hoặc ngày được


13.

14.

15.

chấp nhận tái tục sản phẩm bổ trợ.....(Đúng)
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
Theo quy định trong Sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn
(R13), trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn xảy ra trong thời
gian sản phẩm bổ trợ có hiệu lực, Bảo Việt Nhân thọ sẽ
A. Trả Số tiền bảo hiểm theo Sản phẩm bổ trợ R13 cho Người thụ hưởng và
giải quyết quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng chính.....(Đúng)
B. Trả số tiền nào cao hơn giữa Số tiền bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ hoặc Số
tiền bảo hiểm của hợp đồng chính.
C. Trả số tiền bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ nhưng không giải quyết quyền lợi
bảo hiểm của hợp đồng chính
D. Trả 200% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính
Theo quy định trong sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn
(R13), trường hợp Người được bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ bị thương tật toàn
bộ vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời gian sản phẩm bổ trợ có hiệu lực, Bảo
Việt Nhân thọ sẽ
A. Trả Số tiền bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ cho Người được bảo hiểm và miễn
tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp đồng chính và
sản phẩm bổ trợ này kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau ngày xảy ra tai nạn

B. Trả Số tiền bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ R13 cho Bên mua bảo hiểm.....
(Đúng)
C. Miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp đồng
chính kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau ngày xảy ra tai nạn
D. Trả 200% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính
Tuổi tối thiểu của người được bảo hiểm khi mới tham gia lần đầu sản phẩm bổ
trợ Bảo hiểm Tử vong & TTTBVV do tai nạn (R13) là
A. 18 tuổi đối với nữ, 20 tuổi đối với nam
B. 15 tuổi
C. 0 tuổi
D. 1 tuổi.....(Đúng)

5.SẢN PHẨM R8 BAO GỒM 20 CÂU HỎI
1.

Anh A tham gia Sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm (R8). Anh A
tử vong khi lái xe với nồng độ cồn vượt mức cho phép. Bảo Việt nhân thọ sẽ chi


2.

3.

4.

5.

trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp này như thế nào
A. Không được chi trả gì
B. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính

C. 100.000.000 đồng
D. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp và chấm dứt hiệu lực sản phẩm
bổ trợ.....(Đúng)
Định nghĩa thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong điều khoản của sản phẩm bổ trợ
Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm là tình trạng Người được bảo hiểm bị mất hoàn
toàn chức năng và không thể phục hồi được chức năng của
A. Hai tay, hoặc hai chân,
B. Hai mắt, hoặc một mắt và một chân,
C. Một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Định nghĩa thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong điều khoản của sản phẩm bổ trợ
Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm là tình trạng thương tật toàn bộ vĩnh viễn phải
thỏa mãn các điều kiện nào
A. Là hậu quả trực tiếp của một tai nạn xảy ra trong thời gian Hợp đồng có hiệu
lực,
B. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận về tình trạng thương tật (trừ trường
hợp mất hoặc đứt rời bộ phận cơ thể),
C. Phát sinh trong vòng 180 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn và kéo dài ít nhất 180
ngày liên tục tính từ ngày được xác nhận bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn (trừ
trường hợp mất hoặc đứt rời bộ phận cơ thể),
D. A, B, C đúng. .....(Đúng)
Khi bắt đầu tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm,
tuổi tối đa của khách hàng khi kết thúc bảo hiểm sẽ là
A. 65 tuổi
B. 60 tuổi
C. 61 tuổi
D. 70 tuổi.....(Đúng)
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm, trường hợp
NĐBH của sản phẩm bổ trợ bị chết trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, Bảo
Việt Nhân thọ sẽ miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối

với hợp đồng chính và sản phẩm bổ trợ này kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau
đó nếu NĐBH của sản phẩm bổ trợ:
A. Chết do bất kỳ nguyên nhân gì trong thời hạn bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ


6.

7.

8.

B. Chết do nguyên nhân không phải tai nạn trong thời hạn của sản phẩm bổ trợ
C. Chết do tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ,
hoặc chết do tự tử hoặc nhiễm HIV, AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải) hay những bệnh liên quan đến AIDS khi sản phẩm bổ trợ có hiệu
lực từ 24 tháng trở lên, hoặc chết các nguyên nhân khác khi sản phẩm bổ
trợ có hiệu lực từ 12 tháng trở lên. .....(Đúng)
D. Chết do tự tử xảy ra trong thời hạn bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ
Khi tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm, trường hợp
NĐBH của sản phẩm bổ trợ bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn xảy ra
trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, Bảo Việt Nhân thọ sẽ
A. Miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp đồng
chính và sản phẩm bổ trợ này kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau đó, và hoàn
trả số phí bảo hiểm của hợp đồng chính và sản phẩm bổ trợ đã nộp trước đây
B. Miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm của những hợp đồng mà NĐBH / BMBH
của sản phẩm bổ trợ sẽ mua trong tương lai
C. Miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp đồng
chính nhưng phải tiếp tục nộp phí bảo hiểm cho sản phẩm bổ trợ.
D. Miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp
đồng chính và sản phẩm bổ trợ này kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau

đó .....(Đúng)
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2015, ông Tiến bị tai nạn phải cắt cụt 1 chân với chi phí
phẫu thuật là 60.000.000 đồng. Theo quy tắc điều khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ
chi trả số tiền bảo hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu
A. 60.000.000 đồng
B. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính
C. Không được chi trả gì, khách hàng vẫn duy trì hợp đồng và đóng phí
bình thường vì trong trường hợp này chưa phải là tình trạng thương tật
toàn bộ vĩnh viễn......(Đúng)
D. 100.000.000 đồng
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2015, ông Tiến bị tai nạn phải cắt cụt 2 chân với chi phí
phẫu thuật là 60.000.000 đồng. Theo quy tắc điều khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ
chi trả số tiền bảo hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu
A. 100.000.000 đồng
B. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính.....(Đúng)


9.

10.

11.

12.

13.

C. 60.000.000 đồng

D. Không được chi trả gì, khách hàng vẫn duy trì hợp đồng và đóng phí bình
thường vì trong trường hợp này chưa phải là tình trạng thương tật toàn bộ vĩnh
viễn.
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2015, ông Tiến thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tự tử
không thành. Theo quy tắc điều khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ chi trả số tiền bảo
hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu
A. Không được chi trả gì.....(Đúng)
B. 100.000.000 đồng
C. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp và chấm dứt hiệu lực sản phẩm bổ trợ
D. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2015, ông Tiến tử vong do bị HIV. Theo quy tắc điều
khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ chi trả số tiền bảo hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu
A. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính
B. 100.000.000 đồng
C. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp và chấm dứt hiệu lực sản phẩm
bổ trợ.....(Đúng)
D. Không được chi trả gì
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2015, ông Tiến tử vong do tai nạn ô tô. Theo quy tắc điều
khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ chi trả số tiền bảo hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu
A. 100.000.000 đồng
B. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp và chấm dứt hiệu lực sản phẩm bổ trợ
C. Không được chi trả gì
D. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính.....(Đúng)
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2018, ông Tiến thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tự tử
không thành. Theo quy tắc điều khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ chi trả số tiền bảo
hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu

A. Không được chi trả gì.....(Đúng)
B. 100.000.000 đồng
C. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp và chấm dứt hiệu lực sản phẩm bổ trợ
D. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính
Ngày 24/7/2014, Ông Tiến tham gia sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8). Ngày 15/10/2018, ông Tiến tử vong do bị HIV. Theo quy tắc điều


14.

15.

16.

17.

khoản sản phẩm R8, BVNT sẽ chi trả số tiền bảo hiểm cho ông Tiến là bao nhiêu
A. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp và chấm dứt hiệu lực sản phẩm bổ trợ
B. 100.000.000 đồng
C. Miễn đóng phí bảo hiểm sản phẩm chính.....(Đúng)
D. Không được chi trả gì
Sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm (R8) hết hiệu lực khi nào
A. Khi người được bảo hiểm 65 tuổi
B. Khi người được bảo hiểm 60 tuổi
C. Hợp đồng chính đáo hạn hoặc chấm dứt hiệu lực.....(Đúng)
D. Sau 1 năm và không có yêu cầu tái tục hợp đồng
Theo quy định của sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm, nếu người
được bảo hiểm tử vong do tự tử trong vòng 24 tháng kể tử ngày sản phẩm bổ trợ
có hiệu lực thì thì sẻ nhận được quyền lợi bảo hiểm là
A. 100% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng bổ trợ

B. Hoàn lại 100% số phí bảo hiểm đã nộp sau khi đã trừ đi các chi phí hợp
lý có liên quan.....(Đúng)
C. 200% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng bổ trợ
D. Không chi trả gì
Theo quy định của sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm, trường
hợp Người được bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn
do tai nạn xảy ra trong thời gian sản phẩm bổ trợ có hiệu lực, Bảo Việt Nhân thọ
sẽ
A. Trả 200% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính
B. Miễn tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp
đồng chính kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau ngày xảy ra tai nạn .....
(Đúng)
C. Trả Số tiền bảo hiểm theo sản phẩm bổ trợ cho Người được bảo hiểm và miễn
tất cả các khoản phí bảo hiểm phải nộp trong tương lai đối với hợp đồng chính và
sản phẩm bổ trợ này kể từ ngày đến hạn nộp phí ngay sau ngày xảy ra tai nạn
D. Trả 100% Số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính
Theo quy định của sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm, tuổi tham
gia bảo hiểm của người được bảo hiểm là bao nhiêu vào thời điểm phát sinh hiệu
lực của sản phẩm bổ trợ
A. 18- 65 tuổi
B. 18- 60 tuổi
C. 16- 60 tuổi.....(Đúng)


18.

19.

20.


D. 16-70 tuổi
Thời gian gia hạn đóng phí của sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo
hiểm (R8) là bao lâu
A. 30 ngày
B. 60 ngày.....(Đúng)
C. 90 ngày
D. 120 ngày
Thời hạn bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm là
A. 1 năm
B. Bằng thời hạn của sản phẩm chính
C. Được tính từ ngày sản phẩm bổ trợ phát sinh hiệu lực đến ngày kết thúc
thời hạn nộp phí của sản phẩm chính.....(Đúng)
D. A, B, C đúng
Tuổi tối thiểu của người được bảo hiểm khi tham gia lần đầu sản phẩm bổ trợ
Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm là
A. 0 tuổi
B. 16 tuổi.....(Đúng)
C. 15 tuổi
D. 18 tuổi đối với nữ, 20 tuổi đối với nam

6.TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM BAO GỒM 125 CÂU HỎI
1.

2.

3.

Anh A mua một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tặng cháu B là con người bạn thân
nhân dịp sinh nhật, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ
A. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện Người thụ hưởng phải có quyền lợi có thể

được bảo hiểm với anh A.
B. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện anh A đủ điều kiện tài chính đóng phí
C. Chấp thuận bảo hiểm với điều kiện tăng phí
D. Không chấp thuận bảo hiểm vì anh A không có quyền lợi có thể được bảo
hiểm với cháu B.....(Đúng)
Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội......(Đúng)
C. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
Bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm do pháp luật quy định về


4.

5.

6.

7.

A. Quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.
B. Quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, phí bảo hiểm và số tiền bảo
hiểm tối thiểu......(Đúng)
C. Quy tắc, điều kiện bảo hiểm, phí bảo hiểm.
D. Quy tắc, điều kiện bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu.
Bảo hiểm hưu trí là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp
A. Người được bảo hiểm còn sống đến thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm sẽ nhận được một khoản tiền bảo hiểm của người được bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm đạt đến độ tuổi xác định được người bảo hiểm trả

tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm......(Đúng)
C. Người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo
hiểm, người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ thưởng bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau được người bảo hiểm trả
tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Bảo hiểm sức khoẻ là loại hình bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chăm
sóc sức khoẻ được doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo thoả thuận
trong hợp đồng bảo hiểm......(Đúng)
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật, tai nạn, ốm đau, bệnh tật hoặc chết vào
bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.
Bảo hiểm trùng là trường hợp
A. Đối tượng được bảo hiểm được bảo vệ bằng ít nhất 2 hợp đồng bảo hiểm tại
hai DNBH khác nhau.
B. Rủi ro gây nên tổn thất đều thuộc rủi ro được bảo hiểm của các hợp đồng bảo
hiểm cho đối tượng đó.
C. Tổn thất xảy ra khi các hợp đồng bảo hiểm cho đối tượng đó còn hiệu lực.
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Bên mua bảo hiểm là
A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí
bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm
và đóng phí bảo hiểm......(Đúng)
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với nhà tái bảo hiểm và đóng
phí bảo hiểm.


8.


9.

10.

11.

12.

13.

D. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với môi giới bảo hiểm và đóng
phí bảo hiểm.
Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm
A. Hợp đồng bảo hiểm con người
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản
C. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. A, B, C đúng.....(Đúng)
Chọn phương án đúng nhất theo thuật ngữ bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh
nghiệp bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ
hưởng bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản được bảo hiểm theo hợp
đồng bảo hiểm. Người được bảo hiểm có thể là người tham gia bảo hiểm hoặc có
thể đồng thời là người thụ hưởng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Chọn phương án đúng nhất về các nghiệp vụ bảo hiểm thuộc loại hình bảo hiểm
phi nhân thọ
A. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm xây dựng lắp đặt; bảo hiểm mô tô – xe

máy; bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ôtô; bảo hiểm hàng hóa; bảo hiểm tàu thuyền;
bảo hiểm cháy, nổ; bảo hiểm trộm, cướp.
B. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm du lịch; bảo hiểm tai nạn học sinh; bảo
hiểm chăm sóc sức khỏe toàn diện…
C. Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm trách nhiệm công cộng, bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba.
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Chọn phương án đúng nhất về đối tượng bảo hiểm
A. Tài sản và những lợi ích liên quan.
B. Con người (tính mạng và sức khỏe).
C. Trách nhiệm dân sự.
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Chọn phương án đúng nhất về nguy cơ rủi ro
A. Nguy cơ vật chất.
B. Nguy cơ tinh thần.
C. Nguy cơ đạo đức.
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Chọn phương án đúng nhất:


14.

15.

16.

17.

A. Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về thiên tai, tai nạn, sự cố bất ngờ được
người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu của người được bảo

hiểm.
B. Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm không chấp nhận bảo
hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo
hiểm.
C. Ngoài phạm vi bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm, người được bảo hiểm có thể
thỏa thuận với người bảo hiểm mở rộng các điều kiện, điều khoản bảo hiểm với
điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm phí bảo hiểm cho người bảo hiểm.
D. A, B, C đúng......(Đúng)
Chọn phương án đúng nhất
A. Bảo hiểm sinh kỳ là loại bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống
đến một thời hạn nhất định, theo đó người bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho
người thụ hưởng nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Thông thường, theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, nếu người được bảo hiểm chết
trước thời hạn thanh toán thì người bảo hiểm sẽ không thanh toán bất cứ khoản
tiền nào.
C. Theo loại hình bảo hiểm sinh kỳ, phí bảo hiểm có thể trả 1 lần vào thời điểm
ký kết hợp đồng hoặc có thể được trả làm nhiều lần và không thay đổi trong suốt
thời hạn đóng phí.
D. A, B, C đúng. .....(Đúng)
Chọn phương án đúng về các hình thức bán sản phẩm bảo hiểm
A. Trực tiếp
B. Đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
C. Thông qua giao dịch điện tử
D. A, B, C đúng.....(Đúng)
Chọn phương án đúng về đặc điểm của bảo hiểm tử kỳ cố định
A. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm không thay đổi trong suốt thời hạn hiệu
lực của hợp đồng bảo hiểm......(Đúng)
B. Người bảo hiểm chắc chắn phải trả tiền cho người được bảo hiểm.
C. Mang tính chất tích lũy, tiết kiệm đối với người tham gia bảo hiểm.

D. A, B, C đúng.
Chọn phương án đúng về đặc thù của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
A. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi người được bảo hiểm tử vong.
B. Bảo hiểm cho cả hai sự kiện trái ngược nhau là tử vong và còn sống......


18.

19.

20.

21.

22.

(Đúng)
C. Chỉ chi trả tiền bảo hiểm khi hết thời hạn bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
Chọn phương án đúng về khái niệm bảo hiểm nhân thọ
A. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm
sống hoặc chết......(Đúng)
B. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
D. A, B, C đúng
Chọn phương án đúng về loại nghiệp vụ bảo hiểm thuộc loại hình bảo hiểm nhân
thọ:
A. Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
B. Bảo hiểm tai nạn con người.
C. Bảo hiểm trả tiền định kỳ......(Đúng)

D. A, B, C đúng.
Chọn phương án đúng về nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm nhân
thọ và phi nhân thọ đều được triển khai
A. Bảo hiểm trách nhiệm.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm sức khỏe......(Đúng)
D. Không trường hợp nào đúng.
Chọn phương án đúng về nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời
A. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời
của người đó......(Đúng)
B. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
D. A, B, C sai.
Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng của các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá
nhân
A. Trường hợp nộp phí bảo hiểm định kỳ, tỷ lệ hoa hồng được quy định cho năm
hợp đồng thứ nhất và các năm tiếp theo; Trường hợp nộp phí bảo hiểm 1 lần, hoa
hồng được quy định theo 1 tỷ lệ cố định.
B. Trường hợp nộp phí bảo hiểm định kỳ, tỷ lệ hoa hồng được quy định cho
năm hợp đồng thứ nhất, thứ hai, và các năm tiếp theo; Trường hợp nộp phí
bảo hiểm 1 lần, hoa hồng được quy định theo 1 tỷ lệ cố định.....(Đúng)
C. Bất kể thanh toán phí bảo hiểm theo phương thức nào, hoa hồng bảo hiểm
được quy định theo 1 tỷ lệ cố định.


23.

24.

25.


26.

D. Trường hợp nộp phí bảo hiểm định kỳ, tỷ lệ hoa hồng được quy định cho năm
hợp đồng thứ nhất, thứ hai, thứ ba và các năm tiếp theo; Trường hợp nộp phí bảo
hiểm 1 lần, hoa hồng được quy định theo 1 tỷ lệ cố định
Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng tối đa của nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
nhóm
A. 75% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá
nhân cùng loại.
B. 30% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá
nhân cùng loại.
C. 40% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá
nhân cùng loại.
D. 50% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ cá
nhân cùng loại......(Đúng)
Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng tối đa đối với các hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ nhóm
A. Bằng 50% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ cá nhân cùng loại......(Đúng)
B. Bằng 75% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
cá nhân cùng loại.
C. Bằng 30% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
cá nhân cùng loại.
D. Bằng 40% các tỷ lệ tương ứng áp dụng cho các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
cá nhân cùng loại.
Chọn phương án đúng về tỷ lệ hoa hồng tối đa đối với hợp đồng bảo hiểm thuộc
nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe
A. 20%.....(Đúng)
B. 10%

C. 25%
D. 15%
Chọn phương án đúng
A. Nhân viên Doanh nghiệp bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm không
được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm, khoản hoa hồng đó phải trả cho khách
hàng tham gia bảo hiểm.
B. Nhân viên Doanh nghiệp bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm được
phép hưởng hoa hồng bảo hiểm.
C. Nhân viên Doanh nghiệp bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm và


27.

28.

29.

30.

31.

32.

khách hàng cùng được hưởng hoa hồng bảo hiểm.
D. Nhân viên Doanh nghiệp bảo hiểm trực tiếp khai thác dịch vụ bảo hiểm
không được phép hưởng hoa hồng bảo hiểm......(Đúng)
Chọn phương án sai trong nguyên tắc hoạt động đại lý bảo hiểm
A. Tổ chức, cá nhân không được đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo
hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm
mà mình đang làm đại lý.

B. Đại lý bảo hiểm không được tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến
quyền, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
C. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho
phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng......(Đúng)
D. Đại lý bảo hiểm không được xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
Chọn phương án sai về đặc điểm của lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm
A. Bảo hiểm có chu trình sản xuất ngược.
B. Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình.
C. Tâm lý chung của người tham gia bảo hiểm là muốn sự kiện bảo hiểm
xảy ra......(Đúng)
D. Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình và có chu trình sản xuất ngược
Chọn phương án sai về khái niệm sau
A. Người thụ hưởng là người được người bảo hiểm chỉ định để nhận tiền
bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người. .....(Đúng)
B. Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng
C. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm và người thụ
hưởng.
D. Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo
hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
Chọn phương án sai về môi giới bảo hiểm
A. Môi giới có thể được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thu phí bảo hiểm.
B. Môi giới được hưởng hoa hồng do doanh nghiệp bảo hiểm trả.
C. Môi giới là người đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm......(Đúng)
D. Môi giới là người đại diện cho khách hàng tham gia bảo hiểm.
Chọn phương án sai về tiêu chí đánh giá rủi ro
A. Mức độ rủi ro.
B. Khả năng kiểm soát rủi ro. .....(Đúng)
C. Nguy cơ rủi ro.
D. A, B đúng
Chọn phương án sai về tiêu chí để đánh giá mức độ rủi ro



×