Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
TỔNG HỢP CÂU HỎI
Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến- Lê Đức Việt
Môn : Toán
Bản xem trước !!!
Ngày 30 – Tháng 8 – Năm 2017
Bản tổng hợp này gồm nững câu hỏi Tự biên soạn và sưu tầm từ
các thầy cô trên mạng, các đề thi thử cửa các trường . Lời giải
trong này được giải lại hoàn toàn bởi chính người viết .
Do đây là là bản demo nên có thể có sai soát mong các bạn bỏ qua
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 1
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Câu 43 : Cho 2 phương trình x2 4 x 3a 0 có nghiệm x1 x2 và x2 9 x 2b 0 có nghiệm x3 x4 với
a, b là tham số thực dương . Tống các giá trị a, b thỏa mãn để x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự tạo thành cấp số nhân
theo thứ tự đó :
582
A.
B. 11
C. 264
D. Không tồn tại a, b
25
Giải :
4
0
a
3
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
.
81
0 b
8
x1 x2 x1 x1.d 4
9
3
d2 d .
Gọi d là công bội của cấp số nhân đó
2
3
4
2
x3 x4 x1.d x1.d 9
a
3
8
Với d x1
2
5
b
x .x
x1.x2 x12 .d 32
a 1 2 0
3
3
3
3
25
. Với d x1 8
.
2
5
x3 .x4
2
x3 .x4 x1 .d
243
b
0
2
2
2
25
32 243
11 .
Tống các số thoả yêu cầu bài toán là :
25 25
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 44 : Cho đồ thị hàm số Cm : y x 4 4 x 2 4 m và đường tròn : x 2 y 2 3 . Biết Cm cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt, Gọi A, B là giao điểm của Cm với trục hoành có hoành độ dương. Có bao
nhiêu giá trị m nguyên để trong A, B có 1 điểm nằm trong và 1 điểm nằm ngoài đường tròn .
A. 6
B. 4
Phương trình hoành độ giao điểm Cm
C. 2
D. Không tồn tại m
Giải :
và trục hoành : x 4 4 x 2 4 m 0 1 .
Đặt t x 2 Phương trình trở thành t 2 4t 4 m 0 2 .
Ta có Cm cắt trục hoành tại 4 điểm 1 có 4 nghiệm phân biệt 2 có 2 nghiệm dương phân biệt .
' m 0
S 4 0
0m4 .
P 4 m 0
t1 t2 4
.
2 có 2 nghiệm 0 t1 t2 x1 t2 , x2 t1 , x3 t1 , x4 t2 và
t1.t2 4 m
A
t1 ;0 , B
t2 ;0 . Đường tròn : x 2 y 2 3 có tâm I 0;0 và bán kính R 3 .
2
2
2
2
IA R IB R 0
t 3 t2 3 0
1
1 m 4 m 2;3 .
Theo yêu cầu bài toán
0
m
4
0
m
4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho hàm số y f 4 x 1 có khoảng đồng biến lớn nhất là a;10 và hàm số y f 2 x 3 có
khoảng đồng biến lớn nhất 3;b với a, b
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
. Tính giá trị P 2 a b .
Page 2
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
C. P 17
D. Không xác định được a, b
Giải :
Ta có y f 4 x 1 , y f 2 x 3 có khoảng đồng biến lớn nhất lần lượt là a;10 , 3; b với a, b .
A. P 41
B. P 15
y f x có khoảng đồng biến lớn nhất ; với ,
x
f ' x 0
.
x
1
x
a
4 x 1
4
Với y f 4 x 1
39 .
4 x 1
x 1 10
4
3
x 2 3 9
2 x 3
5
Với y f 2 x 3
a P 41 .
2
2 x 3
b 18
x 3 b
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 47 : Cho phương trình m 2 sin x 2m 1 cos x 1 2 với m là tham số thực . Tống các giá trị
m thỏa mãn phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
A. 8
B.
3 2
2
3
là :
C. 16
D. Không tồn tại m .
Giải :
Phương trình đề cho tương đương :
m 2 sin x 2m 1 cos x 2m 1
Đặt cos
2m 1
5m2 5
sin
m2
5m2 5
m2
5m2 5
; cos
sin x
2m 1
5m2 5
2m 1
5m2 5
cos x
với điều kiện
2m 1
5m2 5
2m 1
5m2 5
Từ đó ta có phương trình sau :
sin .sin x cos .cos x cos cos x cos x 2k k
Nếu x1 , x2 thuộc cùng 1 họ nghiệm thì x1 x2 2k '
.
1 * .
.
với k ' .
3
x 2k1
Vậy x1 , x2 thuộc 2 họ nghiệm khác nhau 1
k1 , k2
x2 2k2
x1 x2 2 k1 k2 2 cos 2 k1 k2 2 cos 2 cos
3
.
cos 2
1
1
2cos 2 1 .
2
2
2
2m 1
3
3
2
m 16m 11 0 m 8 5 3 đều thỏa * .
2
4
4
5m 5
Tống các giá trị m thỏa mãn là : 16 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ cos 2
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 3
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Câu 48 : Cho hàm số C : y x3 6 x 2 9 x 4 và Cm : y x3 5x 2 9 2m x . Biết C và Cm cắt
nhau tại 2 điểm phân biệt A, B , gọi I là trung điểm AB , với xI 2 thì điểm I luôn thuộc đồ thị hàm số
CI : y ax3 bx2 cx d . Tính
A. S 9
B. S
S abcd .
17
2
D. S
C. S 7
3
2
Giải :
Phương trình hoành độ giao điểm C , Cm x 2mx 4 0 * .
2
m 2
Do C Cm tại 2 điểm phân biệt A, B * có 2 nghiệm phân biệt ' * 0
.
m 2
2
x 2mx 4 0
Khi đó tọa độ A, B thỏa hệ :
3
2
y x 6x 9x 4
2
2
x 2mx 4 0
x 2mx 4 0
.
2
2
2
y
x
2
mx
1
x
2
m
6
4
m
12
m
5
x
20
8
m
y
4
m
12
m
5
x
20
8
m
x x 2m
B
x
A
I
Từ đó ta có : y A 4m2 12m 5 x A 20 8m
y
2
I
yB 4m 12m 5 xB 20 8m
xI
yI
Do m 2 xI 2 . Vậy điểm I thuộc đồ thị hàm số
x A xB
m
2
.
y A yB
3
2
4m 12m 3m 20
2
m
4 xI3 12 xI2 3xI 20
CI : y 4 x3 12 x2 2 x 20 với
xI 2 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------f x
Câu : Cho các hàm số y f x , y g x f x 2 , y h x
có đồ thị lần lượt là C1 , C2 , C3
g x
. Hệ số góc các tiếp tuyến của
C1 , C2 , C3
tại điểm x0 1 lần lượt là k1 , k2 , k3 . Biết k1 2k2 3k3 và
k1 0 . Tính f 1 .
A. f 1
3
5
B. f 1
5
3
2
Ta có : f 1 g 1 , g ' x 2 x. f ' x , h ' x
C. f 1
3
5
D. f 1
Giải :
f ' x .g x f x .g ' x
g x
2
5
3
.
3 f ' 1 .g 1 f 1 .g ' 1
Theo giả thiết : k1 2k2 3k3 f ' 1 2 g ' 1 3h ' 1 f ' 1 4 f ' 1
.
2
g 1
5
f ' 1 . f 1 f 1 .2 f ' 1
f 1
5
3
0 f 1 .
f ' 1
f
'
1
2
2
3
5
3 f 1
f 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 4
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Câu : Cho các hàm số y f x , y f f x và y f x 4 2 có đồ thị lần lượt là C1 , C2 , C3 .
Biết tiếp tuyến của C1 , C2 tại điểm x0 1 lần lượt có phương trình là y 2 x 1, y 6 x 1 . Phương
trình tiếp tuyến của C3 tại điểm x0 1 là :
Phương trình tiếp tuyến của C3
Giải :
tại x0 1 y f x04 2 ' x 1 f 3 4 f ' 3 x 1 f 3 .
Ta cần tìm f ' 3 , f 3 . Tiếp tuyến tại x0 1 của C1 , C2 có hệ số góc lần lượt là k1 2, k2 6 .
k1 f ' 1 2
f ' 1 2
f ' 1 2
f ' 1 2
.
k
f
f
x
'
6
f
'
x
.
f
'
f
x
6
f
'
1
.
f
'
f
1
6
f
'
f
1
3
0
0
0
2
Tiếp tuyến C1 tại x0 1 y 2 x 1 f 1 2 x 1 f 1 2 1 f 1 3 .
f ' f 1 f 3 3 .
Tương tự tiếp tuyến C2 tại x0 1 y 6 x 1 f f 1 6 x 1 f f 1 f 3 7 .
Tiếp tuyến C3 tại x0 1 y 4 f ' 3 x 1 f 3 y 12 x 5 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Biết rằng với mọi giá trị của tham số m a; b a b thì hàm số y m 3 x 2m 1 cos x luôn
nghịch biến trên
. Tính T a 2 b2 .
Ta có : y ' m 3 2m 1 sin x 0 với x
Giải :
.
Nếu m 3 0 m0 để y ' 0 Không thoả yêu cầu bài toán .
m 3
148
2
m 3 0
4 m T
.
Để thoả yêu cầu bài toán ta cần
2
2
2
9
3
3
m
10
m
8
0
m
3
2
m
1
Câu : Cho hàm số y f x x3 3x 1 . Số nghiệm của phương trình f f x 0 là :
Giải :
3
y f x x 3x 1 .
3
f 2 . f 2 0
1
Ta có : f 0 . f 0 Phương trình f x 0 có 3 nghiệm
2
3
f . f 2 0
2
Biện luận số nghiệm số nghiệm f x m ( dùng bảng biến thiên )
3
x1 2, 2
1
.
x2 0;
2
3
x3 ; 2
2
m 3
Phương trình có 1 nghiệm khi
.
m 1
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 5
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 1 m 3 .
m 1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
.
m 3
f x x1
Ta có f f x f 3 x 3 f x 1 0 f x x2 .
f x x
3
Dựa vào biện luận trên ta có :
3
x1 2, f x x1 có 1 nghiệm .
2
1
x2 0; f x x2 có 3 nghiệm .
2
3
x3 ; 2 f x x3 có 3 nghiệm .
2
Vậy phương trình f f x 0 có 7 nghiệm .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2sin 2 x cos 2 x
Câu : Hàm số y
có bao nhiêu giá trị nguyên với mọi x .
sin 2 x cos 2 x 3
Giải :
2
2
2
Ta có : sin 2 x cos 2 x 3 0 với mọi x do 1 1 3 .
2sin 2 x cos 2 x
2 y sin 2 x 1 y cos 2 x 3 y * .
sin 2 x cos 2 x 3
2
2
2
Để phương trình * có nghiệm thì 2 y 1 y 3 y .
y
5
y 1;0 .
7
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc 1;6 để phương trình sin 3x sin 2 x m 1 sin x có đúng 5
7 y 2 2 y 5 0 1 y
nghiệm thuộc đoạn ; 2 .
3
Giải :
sin x 0
1
Ta có : sin 3x sin 2 x m 1 sin x
.
2
4cos
x
2cos
x
m
2
Xét phương trình 1 có 2 nghiệm thuộc đoạn ; 2 là x và x 2 .
3
Vậy 2 phải có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn ; 2 4cos 2 x 2cos x m có 3 nghiệm khác x và
3
x 2 và thuộc đoạn ; 2 .
3
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 6
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Đặt t cos x với x ; 2 t 1;1 4t 2 2t m .
3
Lập bảng biến thiên ta có :
Dựa vào vòng tròn lượng giác từ đó ta có nhận xét sau về phương
trình cos x t với x ; 2 . Do x t 1 .
3
2
Với t 1 phương trình vô nghiệm .
1
Với t 1 phương trình cos x t có 1 nghiệm thoả mãn .
2
1
Với t phương trình cos x t có 2 nghiệm thoả mãn .
2
1
Với 1 t phương trình cos x t có 2 nghiệm thoả mãn .
2
Áp dụng : Dựa vào bảng biến thiên và nhận xét trên ta có :
Để phương trình 2 có 3 nghiệm khác x và x 2 và thuộc đoạn ; 2 f t 0 phải có 2
3
1
1
nghiệm với t1 ;1 và t2 1; 0 m 2 .
2
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Tống giá trị m nguyên thuộc 2; 2 để phương trình sin3 x cos3 x m có đúng 3 nghiệm trong
0; .
Giải :
Ta có : sin 3 x cos3 x m sin x cos x 3sin x.cos x sin x cos x m .
3
Đặt t sin x cos x 2 sin x t 1; 2 với x 0; .
4
3
Phương trình trở thành : t 3t 2m . Đặt f t t 3 3t .
Ta có f ' t 0 t 1 . Xét bảng biến thiên :
t
f ' t
1
0
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
2
1
0
Page 7
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
2
f t
2
2
Dựa vào đường tròn lượng giác ta có nhận xét về số nghiệm của phương trình
t 1; 2 và x 0; .
Với t 2 hoặc t 1;1 Phương trình có 1 nghiệm .
2 sin x t với
4
Với t 1; 2 Phương trình có 2 nghiệm .
Để phương trình có 3 nghiệm x 0; f t 2m có 2 nghiệm t1 , t2 với t1 1;1 và t2 1; 2 .
2
m 1 .
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y x 4 2 x 2 x 1 thỏa d tiếp xúc với C tại 2 điểm
Từ bản biến thiên và nhận xét trên 2 m 2
phân biệt . Vậy d đi qua điểm nào sau đây :
A. M 1; 2
B . N 1; 1
C. E 2; 2
D. F 2; 3
Giải :
Nếu tiếp tuyến không có hệ số góc d : x a Không có đường thẳng nào thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Vậy d : y ax b . Phương trình hoành độ giao điểm C , d .
x4 2 x2 x 1 ax b x 4 2 x 2 1 a x 1 b 0 * .
Gọi A xA ; yA , B xB ; yB xA xB là 2 tiếp điểm của tiếp tuyến d . Ta có * x xA x xB 0 .
2
2
Đặt f x x 4 2 x 2 1 a x 1 b xA , xB là nghiệm của phương trình f ' x 0 .
xA4 2 xA2 1 a xA 1 b 0
b 3xA4 2 xA2 1 3xB4 2 xB2 1
f x A f xB 0
.
3
3
3
f
'
x
f
'
x
0
1
a
4
x
4
x
a
4
x
4
x
1
4
x
4
x
1
A
B
A
A
A
A
B
B
3
3
xA2 xB2 xA .xB 1
xA2 xB2 xA .xB 1 1
4 xA 4 xA 1 4 xB 4 xB 1
4
.
2
2
2
2
2
2
2
4
2
3
x
x
x
x
2
x
x
0
x
x
3
x
2
x
1
3
x
2
x
1
A
B
A
B
A
B
A B
A
A
B
B
A 1; 1
d:yx .
Thay xA xB vào 1
B 1;1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
Câu : Cho hàm số y x 4 m 1 x3 mx 2 x 1 Cm và đường thẳng d : y x . Với giá trị m thuộc
4
khoảng nào sau đây thì d tiếp xúc với Cm tại 2 điểm phân biệt .
Giải :
1
Phương trình hoành độ giao điểm Cm , d x 4 m 1 x3 mx 2 2 x 0 * .
4
2
2
Gọi A xA ; yA , B xB ; yB xA xB là 2 tiếp điểm của tiếp tuyến d . Ta có * x xA x xB 0 .
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 8
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Đặt
f x x 4 m 1 x3 mx 2 2 x
f ' x 0 .
1
2
2
x x A x xB x A , xB
4
là nghiệm của phương trình
x1 xA
2
2
f ' x 2 x x A x xB 2 x x A x xB 0 x2 xB
. Vậy f ' x có 3 nghiệm phân biệt .
x x
x3 A B
2
3
2
Ta có f ' x 4 x 3 m 1 x 2mx 2 0 . Do f ' x 0 có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 .
4 x x1 x x2 x x3 4 x3 4 x1 x2 x3 x 2 4 x1x2 x2 x3 x3 x1 x 4x1x2 x3 0 .
Đồng nhất hệ số ta có :
3
x A xB
3
3
m 1
S m 1
m 1
S
x A xB
2
4
2
4
2
2
S
m
2
x x
x x m
.
x A . xB x A A B xB A B P
P
2
2
m 1
2
2 2
2
SP 1
x x 1
x A . xB . A B
4 m 1 m
2 2
m 1 2
3
2
m m m 15 0 m 3 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ax b
Câu : Cho hàm số y
C . Biết tiếp tuyến của C tại giao điểm của C và Ox có phương trình
x2
1
y x 2 . Tính S a 2 b2 .
2
Giải :
4a b
y 4 0
2 0
a 1
Ta có : d Ox A 4;0 . Ta có
S 17 .
1 2a b
1
b4
y ' 4
2
4
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho hàm số C : y ax 4 bx 2 c a 0 . Biết C có 3 điểm cực trị , điểm cực tiểu của C có toạ
độ là 0;3 và tiếp tuyến của C với Ox có phương trình y 8 3x 24 . Tính S a b c .
Giải :
a 0, b 0
Do điểm cực trị có toạ độ là 0;3 C có 1 điểm cực trị
.
y 0 3 c 3
a 1
y 3 0
9a 3b 3 0
b 2 S 4 .
Ta có : d Ox A 3;0 . Ta có
3
4 3 a 2 3b 8 3
y ' 3 8 3
c 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 9
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Câu : Cho hàm số y x3 ax 2 bx c
C . Biết C cắt Oy
tại điểm A , C có đúng 2 điểm chung với
Ox là M , N và tiếp tuyến tại điểm B đi qua A . Tính S a b c biết SABC 1
Giải :
Ta có : y ' 3x 2ax b
2
Gọi M xM ;0 , N xN ;0 , C Oy A 0; c .
Tiếp tuyến tại M xM ;0 có phương trình là : y 3xM2 2axM b x xM .
A 3x 2ax bxM c 0 2 x ax
3
M
2
M
3
M
2 xM3 axM2 0 xM
2
M
x
3
M
ax bxM c 0 .
2
M
a
( Nếu xM 0 A M ) .
2
Do SABC 1 A Ox C Ox có 1 nghiệm kép và 1 nghiệm đơn .
Nếu tại M là nghiệm kép Tiếp tuyến sẽ là Ox A O A Ox Vô lí .
2
Vậy tại N sẽ là nghiệm đơn y x3 ax 2 bx c x xM x xN .
Ta có : y x3 ax 2 bx c x xM x xN x3 xM 2 xN x 2 xN2 2 xM .xN x xN2 xM .
2
a
a
xM 2 xN 4
xM 2 xN a
2
2
5a
xN 2 xM .xN b
b
.
16
2
xN xM c
a3
c a0
32
1
AO.MN 1 c . xM xN 2 c . a 8 .
2
a 4
Thay vào hệ trên ta tìm được b 5 S 1 .
c 2
Ta có : SAMN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------12 , x 9
Câu 1 : Cho hàm số f x ax 2b 12
. Biết rằng a, b là các giá trị thực để hàm số liên tục tại
3 x 1 2 , x 9
x0 9 . Tính giá trị của P a b .
Giải :
Cách 1 : Sử dụng định nghĩa đạo hàm .
Đặt g x ax 2b 12 , h x 3 x 1 2 .
Để f x liên tục tại x0 9 thì lim f x lim f x f 9 12 .
Xét lim f x lim
x 9
x 9
g x
3
x 1 2
x 9
x 9
. Nếu g 9 0 lim f x hàm số không liên tục tại x0 9 .
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
x 9
Page 10
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Vậy g 9 0 2b 9a 12 .
Mặt khác : lim
x 9
3
g x
g x
lim x 9 lim
x 1 2 x 9 h x x 9
x 9
g x g 9
a 1
x 9
1
g ' 9 12a 12
3 P .
2
h x h 9 h ' 9
b 2
x 9
Cách 2 :
Đặt g x ax 2b 12 . Để f x liên tục tại x0 9 thì lim f x lim f x f 9 12 .
Xét lim f x lim
x 9
g x
. Nếu g 9 0 lim f x hàm số không liên tục tại x0 9 .
x 1 2
Vậy g 9 0 2b 9a 12 .
x 9
x 9
x 9
3
ax 2b 12
lim
Ta có : lim 3
x 9
x 1 2 x9
x 9
ax 2b 12 3 x 1
2
2 3 x 1 4
12 ax 2b 12
lim
f 9 12 .
x 9
x 9
x 9
a 1
ax 2b 12
1
1 a 1 x 2b 3 0
3P .
x 9
2
b 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 x3 ax 2 4 x b
, x 1
2
Câu 2 : Cho hàm số f x
.Biết rằng a, b, c là giá trị thực để hàm số liên tục
x 1
3c 1 , x 1
tại x0 1 . Giá trị của c thuộc khoảng nào sau đây :
Giải :
Để f x liên tục tại x 1 thì lim f x f 1 .
x 1
Đặt g x 2 x ax 4 x b .
3
2
a 1
g 1 0
Ta có x 1 là nghiệm kép của phương trình g ' x 0
.
b 3
g ' 1 0
2 x3 x 2 4 x 3
4
lim
5 f 1 c .
2
x 1
3
x 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- x 2 mx 6m 2
, x3
Câu 3 : Cho hàm số f x
với m là tham số thực . Tổng các giá trị của m để
x 3
2m 3
, x3
hàm số liên tục tại x 3 là :
Giải :
2
2
Đặt g x x 3mx 6m . Để f x liên tục tại x 3 thì lim f x f 3 2m 3 .
x 3
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 11
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
g x
. Nếu g 3 0 lim f x hàm số không liên tục tại x 3 .
x 3
x 3
x 3 x 3
m 1
g 3 0
.
m 3
2
x2 x 6
Với m 1 . Ta có : lim f x
5 f 3 Hàm số liên tục tại x 3 .
x 3
x 3
27
2 3
x x 15
3
2
2
Với m . Ta có : lim f x
f 3 Hàm số không liên tục tại x 3 .
x 3
2
x 3
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 2 x 2 6 ax
, x 1
Câu 4 : Gọi a, b là 2 giá trị thực để hàm số f x
liên tục tại x 1 . Biết rằng
x2 1
a b 2
, x 1
m
m
b với m, n m n là các số nguyên và
là phân số tối giản . Tính P m 2n .
n
n
Giải :
Xét lim f x lim
Đặt g x 3 2 x 2 6 ax . Để f x liên tục tại x 1 thì lim f x f 1 a b 2 .
x 1
g x
Xét lim f x lim 2
. Nếu g 1 0 thì lim f x f x không liên tục tại x 1 .
x 1
x 1 x 1
x 1
Vậy g 1 0 a 2 .
2 x2 6 2 x
5
29 m 29
f 1 b 4 b
P 17 .
2
x 1
x 1
x 1
6
6
n 6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3x 1 x a
; x 1
3
2 x7
Câu 5 : Cho a, b, c là các số thực để hàm f ( x) 3; x 1
liên tục tại x 1 . Tính giá trị của
x b c ; 9 x 1
10
x 1
biểu thức P 6a 9b 12c .
A. P 2
B. P 0
C. P 2
D. P 4
Giải :
Câu này đề thi hồi bữa nha :v
Với a 2 lim f x lim
3
Để hàm số liên tục tại x 1 thì lim f x lim f x f 1 3 .
x 1
Nếu
Xét lim f x lim
x 1
3x 1 x a
.
2 3 x7
3x 1 x a 0 lim f x f x không liên tục tại x 1 .
x 1
x 1
x 1
x 1
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 12
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Vậy để f x liên tục tại x 1 3x 1 x a 0 a 1 .
x 1
Thử lại với a 1 lim f x lim
x 1
x 1
3x 1 x 1
2 3 x7
3 Đúng .
xb c
.
x 1
x 1
x 1
Tương tự như trên, để f x liên tục tại x 1 x b c 0 c b 1 .
Xét lim f x lim
x 1
Từ đó ta có : lim
x 1
x 1 x 1
xb c
x b 1 b
2
1
lim
lim
.
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 x b 1 b 2 1 b 1 b
Để f x liên tục tại x 1 lim f x 3
x 1
1
8
1
3b c .
9
3
1 b
8
1
Vậy P 2 với a 1, b , c .
9
3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Câu : Cho hàm số y x có đồ thị C . Gọi giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa 2 tiếp tuyến song
x
song của C là A ( nếu có ). Giá trị của A gần với số nào sau đây
A. 4
B.
9
2
C. 5
D.Không tồn tại A .
Giải :
1
1
.Tập xác định D / 0 . Ta có f ' x 1 2 .
x
x
Gọi 1; 2 là 2 tiếp tuyến tùy ý của C song song với nhau và lần lượt tiếp xúc với C tại M1 x1; f x1 ,
C : y f x x
M 2 x2 ; f x2 .
f ' x1 f ' x2
x2 x1 f x2 f x1 f x 1 .
Ta có :
x1 x2
2 : y f ' x2 x x2 f x2 f ' x1 x x1 f x1 .
2 : f ' x1 x y x1. f ' x1 f x1 0 .
1 / / 2
2 x1. f ' x1 f x1
A d 1 ; 2 d M1 ; 2
Ta có :
.
2
M1 x1 ; f x1 1
f ' x1 1
2
1
1
4 x1 1 2 x1
AM GM
x1
16
16
16
x1
A2
88 2 A.
2
1 2 2x2 1 2
2 2 1
2
1
x1 2 4 2
1
1 2 1
x12
x
x
x
1
1
1
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 13
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
1
.
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2x 3
Câu : Cho hàm số C : y
. Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của C . Tiếp tuyến bất kì
x 1
của đồ thị hàm số C cắt 2 đường tiệm cận của C tại 2 điểm A, B . Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp
Dấu " " xảy ra khi x1
4
IAB . Tìm rmax .
A. rmax
1
2
B. rmax
1
2
C. rmax
1
2 2
D. rmax
1
2 2
Giải :
2x 3
Gọi M là điểm bất kì thuộc C M xM ; M
.
xM 1
Ta có I 1; 2 là giao điểm 2 tiệm cận .
Phương trình tiếp tuyến của C tại M là : y
xM 1
2
x xM
2 xM 3
.
xM 1
2x 4
giao tiệm cận đứng của C tại A A 1; M
.
xM 1
giao tiệm cận ngang của C tại B B 2 xM 1; 2 .
Ta có : S IAB pr r
1
S IAB
S IAB
.
p
1
1
2
IA.IB .
. 2 xM 2 2 .
2
2 xM 1
2
1
1
2
2 2 2 .
PIAB IA AB BI 2
x
1
x
1
M
M
x
1
xM 1
M
AM _ GM
AM GM
1
1
. Vậy giá trị của rmax là
.
r
2 2
2 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho hàm số y x 2 3x 2 mx với m là tham số thực . Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt lớn nhất
là :
Giải :
Xét x ;1 2; y x m 3 x 2 * y ' 2 x m 3 .
2
3 m
2 1
m 1
3 m
Nếu y ' 0 có nghiệm với x ;1 2; , y ' 0 x
.
3
m
m
1
2
2
2
2
3 m m 6m 7
f m max f m f 3 2 .
* là 1 parabol với hệ số dương min y y
4
2
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 14
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Nếu y ' 0 với ;1 2; m 1;1 * đồng biến hoặc nghịch biến trên
.
Với x 2 y ' 0 với m 1;1 min y y 2 2m 2 với m 1;1 .
Với x 1 y ' 0 với m 1;1 min y y 1 m 1 với m 1;1 .
Xét x 1;2 y x 2 3 m x 2 , lúc này đồ thị hàm số có dạng là parabol úp xuống hoặc 1 nhánh
của parabol .
y min y 1 , y 2 với x 1; 2 Không tôn tại giá trị nhỏ nhất .
Vậy giá trị nhỏ nhất của y đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m 3 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
a b
Câu : Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos x 2 2 x sin x 2 là x0
với
2
c
a
là phân số tối giản . Tính S a b c .
a, b, c và
c
A. S 6
B. S 4
C. S 3
D. S 2
Giải :
1
Ta có : cos x 2 2 x cos x 2 2 x sin x 2 2 x .
2
2
x 2 2 x x 2 2k
x2 x k 0
2
2
sin x 2 x sin x
k .
x 2 2 x x 2 2k
2 x 2k 1 0
1
1 2k
Với 2 x 2k 1 0 x
k x là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất ứng với k 1 .
2
2
Với x2 x k 0 1 4k 0 k
nhất ứng với k 1 .
1
k 0 k
4
x
1 5
là nghiệm nguyên dương nhỏ
2
1
là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình S 3 .
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m2 m 1 x5 m2 x3 x m 1 0 có nghiệm duy nhất trên khoảng 0;1 . Biết rằng
Vậy x
S ; a b; c , a b c. Tính P a b c.
A. P 0
B. P 1.
C. P 1.
D. P 2.
Giải :
2
5
2 3
Đặt f x m m 1 x m x x m 1 , dễ thấy f là hàm sơ cấp và xác định trên
tục trên
nên f cũng liên
. Do đó f liên tục trên 0;1 .
Ta có lim f x , lim f x Tồn tại a, b
x
nghiệm trên
x
để f a . f b 0
f x 0 có
.
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 15
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Mặt khác : f ' x 5 m2 m 1 x 4 3m2 x 2 0 với x
,dấu " " xảy ra tại 1 điểm là x 0
f x 0 có tối đa 1 nghiệm .
f x là hàm đồng biến trên
Vậy f x 0 có duy nhất 1 nghiệm trên
.
f 0 m 1; f 1 2m2 2m 1 .
Để phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất trên 0;1 thì f 0 . f 1 0 .
Tương đương với m 1 2m2 2m 1 0 m
1 3 1 3
m 1.
2
2
1 3
1 3
;b
; c 1 P a b c 0.
2
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Suy ra a
Câu : Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số y
mx 2 2
có đúng 1 đường tiệm cận :
x 3
Giải :
Đặt f x mx 2 .
2
Nếu hàm số chỉ có tiệm cận ngang lim y m m 0 .
x
Do m 0 Hàm số có 2 tiệm cận ngang . Khi m 0 y
Vậy m 0 thì hàm số không có tiệm cận ngang .
2
có thêm 1 tiệm cận đứng loại .
x 3
2
2
Để hàm số có tiệm cận đứng tại x 3 f 3 0 m . Khi m f ' 3 0 Nhận .
9
9
2
Vậy để hàm số có 1 tiệm cận thì m 0 .
9
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho đồ thi hàm số y
có tiệm cận đứng .
A. 12
m2 x 2 2mx m 1
. Có bao nhiêu số nguyên m 6;9 để đồ thị hàm số
2x 1
B. 13
Đặt f x m2 x 2 2mx m 1 .
C. 11
Giải :
D. 10
m 2
1
Để hàm số có tiệm cận đứng f 0
.
2
m 2
1
Với m 2 f ' 0 Nhận .
2
1
Với m 2 f ' 0 Loại .
2
Tổng các giá trị m thoả yêu cầu bài toán là 10 giá trị .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 16
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Câu : Cho hàm số y x3 3x 2 2 x 1 C . Gọi A, B A B là 2 điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến tại
đó có hệ số góc là k . Biết AB 6 , tổng các giá trị k thoả yêu cầu bài toán là :
Giải :
A xA ; y A , B xB ; yB với xA xB .
3x 2 6 xA 2 3xB2 6 xB 2
f ' xA f ' xB k
A
Ta có :
.
xA xB
xA xB
x x
3 xA xB xA xB 2 0
xA xB 2 A B 1 .
2
xA xB
3
3
2
2
y A yB xA xB 3 xA xB 2 xA xB 2
Mặt khác
2
2
3
xA xB 3xA .xB xA xB 3 xA xB 2 2 xA xB 2 xA xB 2
1
2
I 1; 1 là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Vậy đường thẳng AB đi qua điểm cố định I 1; 1 . Gọi k1 là hệ số góc của AB
AB : y k1 x 1 1 . Phương trình hoành độ giao điểm AB, C là :
x 1
.
k1 x 1 1 x3 3x 2 2 x 1 x 1 x 2 2 x k1 0
x 1 1 k1
AB2 xA xB y A yB 36 4 1 k1 k1 xA k1 xB 36 .
2
2
2
4k13 4k12 4k1 32 0 k1 xA 1 1 k1 f ' 6,73 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho f x x 1 x 2 ... x 2017 . Tính f ' 1000 .
A. f ' 1000 999!
B. f ' 1000 1
C. f ' 1000 1
Giải :
'
'
Ta có y u1.u2 ...un y ' u1.u2 ...un u1.u2 ...un ... u1.u2 ...un' .
D. f ' 1000 999!.1000!
f ' 1000 999 . 998 .... 1 .1.2...1017 999!1017! .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 69 : Có 21 bạn học sinh , trong đó có 4 cặp có tình cảm với nhau, 4 cặp này có tình tay đôi, không có
tay ba…. Người ta chọn ra 5 bạn làm tình nguyện viên, hỏi có bao nhiêu cách chọn mà trong đó ít nhất 1 cặp
có tình cảm .
A. 3876
B. 3774
C. 19062
D. 8198
Giải :
5
Chọn ngẫu nhiên 5 bạn từ 21 bạn mà không tính thứ tự ta có C21
cách .
Ta giải bài này bằng phương pháp phần bù, nghĩa là ta tìm số cách chọn mà không có cặp nào trong 5 bạn là
có tình cảm .
Trường hợp 1 : Trong 5 bạn chọn ra có 4 bạn không có tình cảm với nhau mà trong 4 cặp có tình cảm .
+ Ở mỗi cặp có tình cảm ta chọn ngẫu nhiên 1 bạn ra thì có 24 cách.
+ Chọn 1 bạn từ 13 bạn còn là có C131 cách.
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 17
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Tổng số cách ở trường hợp 1 là 24.C131 cách.
Trường hợp 2 : Trong 5 bạn chọn ra có 3 bạn không có tình cảm với nhau mà trong 4 cặp có tình cảm .
+ Chọn ngẫu nhiên 3 cặp có tình cảm từ 4 cặp có tình cảm ta có C43 cách .
+ Ở mỗi cặp có tình cảm trên, ta chọn ngẫu nhiên 1 bạn ra thì có 23 cách.
+ Chọn 2 bạn từ 13 bạn còn là có C132 cách.
Tổng số cách ở trường hợp 2 là C43 .23.C132 cách .
Trường hợp 3 : Trong 5 bạn chọn ra có 2 bạn không có tình cảm với nhau mà trong 4 cặp có tình cảm .
Tổng số cách ở trường hợp 3 là C42 .22.C133 cách .
Trường hợp 4 : Trong 5 bạn chọn ra có 1 bạn 4 cặp có tình cảm .
Tổng số cách ở trường hợp 4 là C41 .21.C134 cách .
Trường hợp 5 : Trong 5 bạn chọn ra 0 có bạn nào trong 4 cặp có tình cảm .
Tổng số cách ở trường hợp 5 là C135 cách .
Vậy tổng số cách chọn ra mà không có cặp nào có tình cảm là :
1
24.C13
C43 .23.C132 C42 .22.C133 C41.21.C134 C135 cách.
Số cách chọn ra 5 bạn có ít nhất 1 cặp có tình cảm là :
5
1
C21
24.C13
C43 .23.C132 C42 .22.C133 C41.21.C134 C135 3774 cách .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu : Cho P 1 x x 2 ... x 2016
A. S 2017
2017
1
Ta có : P 1 a0 a1 ... a4066272
2017
a0 a1 x .... a4066272 x 4066272 . Tính tổng S a1 a3 ... a4066271 .
2017 2017 2
B. S
2
Giải :
2017
2017 .
C. S 2017
2017
2
2017 2017 1
D. S
2
P 1 a0 a1 ... a4066271 a4066272 1 x x 2 x3 ... x 2014 x 2015 x 2016
2017
1.
x 1
P 1 P 1 20172017 1
.
S
2
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Biết hàm số y x a x b x c đồng biến trên
. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
S a 2 2b2 3c 2 4a 5b 6c .
Giải :
Nếu a b c không xảy ra thì phương trình x a x b x c 0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt y cắt
Ox ít nhất tại 2 điểm y không đồng biến trên .
Vậy a b c y x a thoả yêu cầu bài toán .
3
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 18
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
2
15 75
75
.
S 6a 15a 6 a
12
8
8
75
15
Vậy Smin
. Dấu " " Xảy ra khi và chỉ khi a b c .
8
12
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Câu : Cho các số x, y thoả log x2 y2 2 y 2 4 x 2 y 2 1 và x 2 y 2 x y m 0 với m là 1 số thực
2
bất kì sao chỉ tồn tại duy nhất 1 cặp x; y thoả mãn điều kiện trên . Gọi tổng số phần tử m thoả mãn là S .
2
Giá trị của S là :
A. S 0
B. S 1
C. S 2
Giải :
Điều kiện : 2 x y 1 0 .
D. S 4
Ta có : log x2 y2 y 2 2 x y 1 1 log x2 y2 y 2 2 x y 1 log x2 y2 y 2 x 2 y 2 y .
x2 y 2 2 y 1 4 x 2 y 2 x 2 y 2 5 ( luôn đúng ) .
2
2
2
2
1
1
1
Ta có : x y x y m 0 x y
2
2
2
2
2
2
2
1
1
Khi m 0 thì x y
2
2
m
2
.
m là 1 đường tròn có vô số x; y thoả mãn .
2
1
x
2
2
1
1
2
Vậy để có 1 cặp x; y thoả mãn thì m 0 x y 0
x y 0.
1
2
2
y
2
Không có giá trị m thoả mãn S 0 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 6969 : Một nhóm gồm 12 học sinh gồm 4 nữ trong đó có A và 8 nam trong đó có B. Hỏi có bao nhiêu
cách chia 12 học sinh thành 3 đội mỗi đội có 4 thành viên sao cho A và B chung một nhóm biết rằng mỗi đội
có ít nhất 1 nữ .
A. 4410
B. 735
C. 1470
D. 1050
Giải :
Do chia thành 3 đội nên không tính thứ tự các đội .
Trường hợp 1 : Đội của A và B chỉ có 2 nữ, trong đó có A .
+ Chọn ngẫu nhiên 1 nữ vào đội của A và B có : C31 cách .
+ Chọn ngẫu nhiên 1 nam vào đội của A và B có : C71 cách .
+ Chọn tiếp ngẫu nhiên 3 nam cho đội tiếp theo : C63 cách .
+ 3 bạn nam còn lại vào nhóm cuối cùng có : 1 cách
+ 2 bạn nữ mỗi bạn vào 1 nhóm có 1 cách, do các nhóm không tính thứ tự .
Vậy ở trường hợp 1 có : C31.C71 .C63 .1 cách .
Trường hợp 2 : Đội của A và B chỉ 1 nữ đó là A .
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 19
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
+ Chọn ngẫu nhiên 2 nam vào đội của A và B có : C72 cách .
+ Chọn ngẫu nhiên 2 nữ vào đội tiếp theo có : C32 cách .
+ Chọn tiếp ngẫu nhiên 2 nam cho đội đó có : C53 cách .
+ Các thành viên còn lại vào đội cuối cùng Có 1 cách .
Vậy ở trường hợp 1 có : C72 .C52 .C32 .1 cách .
Vậy tổng số cách ở 2 trường hợp là : C31.C71 .C63 .1 C72 .C52 .C32 .1 1050 cách .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho a, b, c là 3 số thực thỏa a, b, c 0;1 . Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên 3 số a, b, c sao cho
a b c 1 .
1
A.
9
1
D. Không tính được
12
Giải :
Trong không gian Oxyz , xét điểm M a, b, c , O 0;0;0 , A 1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 .
B.
1
6
C.
Với a, b, c 0;1 thì điểm M sẽ chạy tung tăng trong hình lập phương cạnh bằng 1 có thể tích là V .
Vì a b c 1 nên M chạy trong phần không gian chứa đỉnh O và bờ mặt phẳng x y z 1 0 .
V
1
M chạy trong khối chóp OABC Xác suất là : OABC .
V
6
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho a, b, c là 3 số thực thỏa a, b, c 0;1 . Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên 3 số a, b, c sao cho
a 2 b2 c 2
3
.
2
1
D. Không tính được
12
Giải :
Trong không gian Oxyz , xét điểm M a, b, c , O 0;0;0 , A 1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 .
B.
1
9
B.
1
6
C.
Với a, b, c 0;1 thì điểm M sẽ chạy tung tăng trong hình lập phương cạnh bằng 1 có thể tích là V .
Với a 2 b 2 c 2
3
3
nên M chạy trong khối cầu tâm O bán kính R
.
2
2
1
VO
1
3
8
M chạy trong khối cầu được giới hạn bởi hình lập phương và khối cầu tâm O
.
8
V
16
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5 35i
Câu : Cho số phức z1 thỏa z1 1 i z1 , số phức z2 thỏa
là số thực và số phức w thỏa điều
5 z2 23 4i
kiện 2 w 1 i 3 w 2 i 2 . Cho P w z1 w z2 z1 z2 , gọi a là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P (nếu có) . Đáp án nào sau đây là đúng :
16 10
8 10
64 5
A. a
B. a
C. a
D. Đáp án khác
5
5
2
Giải :
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 20
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Trong mặt phẳng phức Oxy gọi A, B, C lần lượt là điểm
biểu diễn của số phức w, z1 , z2 .
Gọi z1 a bi a, b
z1 1 i z1 a b 1 0 .
z1 1 : x y 1 0 trong mặt phẳng phức Oxy .
Ta có :
5 35i
k k
5 z2 23 4i
1
k
CD 1; 7 với
23 4
D ; . Vậy z2 thuộc đường thẳng có véctơ chỉ
5 5
phương là 1; 7 và đi qua điểm D nhưng không lấy
điểm D z2 2 : 7 x y 33 0 và z2
23 4
i .
5 5
Ta có : 2 w 1 i 3 w 2 i 2 2 AE 3 AF 2 với E 1; 1 F 2; 1 .
Mà 2 AE 2 AF 2EF 2 . vậy dấu " " xảy ra khi w 2 i .
P AB BC CA . Ta có A thuộc góc nhọn được tạo bởi 2 đường thẳng
1 , 2 .
A1 2;3
AB A1B
Gọi A1 , A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua 1 , 2
và 38 1 .
AC A2C
A2 5 ; 5
16 10
P AB BC CA A1B BC A2C A1 A2
Chọn A … ah mà thôi :v .
5
B A1 A2 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
. Ta cần tìm tọa độ C để so sánh với điểm loại đi trên
C A1 A2 2
2 C
23 4
; Không tồn tại điểm C Không tồn tại Pmin .
5 5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 i
là
w 4 2i
số thực và w1 w2 3 2 , số phức u thỏa 2 u 2 i 3 u 1 2i 6 2 . Gọi giá trị nhỏ nhất của biểu
Câu : Cho số phức z1 , z2 thỏa z 1 i z và z1 z2 6 2 , số phức w1 , w2 thỏa điều kiện
thức sau (nếu có) là P u z1 u z2 u w1 u w2 . Đáp án nào sau đây là đúng :
A. 3 26
C. 6 2 26
B. 9 2 6
D. Đáp án khác
Giải :
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 21
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Trong mặt phẳng phức gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 z1 z2 6 2 AB 6 2 .
Gọi z a bi a, b
z 1 i z a b 1 0 .
Vậy z1 , z2 : x y 1 0 trong mặt phẳng phức với
z1 z2 6 2 .
Trong mặt phẳng phức gọi X , C, D lần lượt là là điểm biểu
diễn số phức w, w1 , w2 w1 w2 3 2 CD 3 2 .
1 i
k k XY k 1;1 với Y 4; 2 .
w 4 2i
Vậy w thuộc đường thẳng có véctơ chỉ phương là 1;1 và đi
Ta có :
qua điểm Y 4; 2 nhưng w 4 2i .
w 2 : x y 6 0 loại đi điểm Y 4; 2 .
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn số phức u .
Ta có E 2;1 , F 1; 2 2 u 2 i 3 u 1 2i 6 2 2ME 3MF 6 2 .
Mà 2ME 2MF 2EF 6 2 . Vậy dấu " " xảy ra khi và chỉ khi MF 0 M 1; 2 .
P MA MB MC MD với AB 2CD 6 2 . Ta cần tìm Pmin .
Gọi E , F lần lượt là định thứ tư của hình bình hành MCDE, MBAF .
Gọi E ' là điểm đối xứng của E qua 2 , F ' là điểm đối xứng của F qua 1 .
MC DE DE '
P E ' D DM F ' A AM E ' M F ' M .
Ta có :
MB AF AF '
D ME ' 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
.
A MF ' 1
Gọi N là hình chiếu của M trên 1 MHA ANF ' g c g
với
N FF ' 1
MA AF ' AF MB MAB cân tại M . Chứng minh tương tự MCD cân tại M .
Pmin MA MB MC MD 6 2 26 .
Kiểm tra lại tọa độ của C , D . Ta viết phương trình đường tròn tâm M bán kính R MC .
C 4; 2
C, D C 2
Không tồn tại Pmin do w 4 2i .
D 1; 5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 22
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
Câu : Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 5, chiều cao bằng 5. Điểm M thay đổi
AM
trên đoạn AB ' sao cho mặt phẳng qua M và vuông góc với AB cắt đoạn BC ' tại N. Xác định tỉ số
B'M
sao cho giá trị biểu thức :
A.
7
9
Đặt 5 a 0 .
AM 2 MN
nhỏ nhất.
2
2
9
9
B.
C.
7
16
Giải.
Gọi I là trung điểm AB CI AB và CI
D.
7
.
16
a 3
.
2
Gọi là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB .
Gọi P, Q, N lần lượt là giao điểm của và BC, AB, BC ' .
MQ / / AB , QP / / IC và NP / /CC ' .
Vì N thuộc đoạn BC ' nên P thuộc đoạn BC .
MA
Q thuộc đoạn IB QA QB MA MB '
1 .
MB '
Đến đây ta có thể chọn ngay đáp án B .
Nếu giải tiếp, ta sẽ làm như sau:
a
Đặt AQ x x a , mà ABB ' A ' là hình vuông
2
0
MAQ 45 MAQ vuông cân tại Q .
AM
AM 2
AQ 2
x 2 và MQ AQ x .
2
2
a
NP BP BQ QP
ax
2.
NP 2.(a x) và QP a x 3 .
Ta có QB a x, IB
2
CC ' BC BI
IC
a
Gọi J là hình chiếu của N trên MQ MJ MQ NP 3x 2a .
Từ đó ta có AQ
2
9
7 2
MN
2
MJN vuông tại J MN 2 JN 2 JM 2 7a 2 18ax 12 x 2
3x ax a .
2
4
2
AM 2 MN
9
7 2
9
2
4 x ax a y ' 8 x a .
2
2
4
2
2
9
MA AQ
x
9
9
a
.
y ' 0 x a , a y nhỏ nhất khi x a
16
MB ' BQ a x 7
16
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu : Cho một hình nón tròn xoay có tỉ lệ giữa bán kính đáy và chiều cao là 3: 4 nội tiếp một hình chóp
cho trước, đỉnh của hình chóp và hình nón trùng nhau . Gọi V1 ; V2 lần lượt là thể tích của khối chóp và khối
nón đó . Giả sử tồn tại một khối cầu có thể tích là V3 sao cho hình chóp đã cho ngoại tiếp khối cầu này. Khi
Xét: y
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 23
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
đó V1 : V2 : V3 là bao nhiêu , biết rằng diện tích toàn phần của hình chóp là 3 h2 (h là chiều cao của hình nón
tròn xoay ) .
A. 12 : 8 : 3
B. 12 : 8 : 5
C. 16 : 8 : 3
D. 16 : 8 : 5
Giải :
Gọi S là đỉnh hình nón thì S cũng là đỉnh của hình chóp.
Hình nón có Rnon 3a, h 4a đường sinh l 5a ( Pytago) .
Trong mặt phẳng đáy của hình nón, gọi P là đa giác ngoại tiếp đường tròn đáy, và P có nửa chu vi là
p.
Ta có S P p.R non 3a. p , diện tích xung quanh hình chóp: S xq P p.l 5a. p .
Stp P 8a. p 3 . 4a p 6a S P 18a 2 Vchop 24a V1 .
2
1
Vnon hR 2 non 12a3 V2 .
3
Gọi S là mặt cầu nội tiếp hình nón có tâm I , bán kính R S S cũng nội tiếp hình chóp .
Vẽ đường kính AB của đường tròn đáy hình nón thì SAB S là 1 đường tròn C có tâm là tâm đường
tròn nội tiếp SAB I và có RC R S Rnoitiep SAB .
1
3a
Ta có: SSAB pSAB .RC h. AB RC
(với pSAB là nửa chu vi SAB ).
2
2
4
9 a3
V3 .
Vậy thể tính của khối cầu là: Vkhoi cau .R s 3
3
2
9
Ta có V1 : V2 : V3 24 :12 : 16 : 8 : 3 .
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 123 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi có BAC 300 , SAB là tam giác đều cạnh a . Mặt
bên SCD tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
Giải:
Vì ABCD là hình thoi, nên ta có: DAC BAC 300 BAD 600
.
Mà AB AD ABD cân tại A . ABD đều.
SM AB
AB SMD .
Gọi M là trung điểm cạnh AB .
DM AB
SMD ABCD .
Mà CD / / AB CD SMD .
CD SD SCD
CD MD ABCD
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 24
Biện soạn và sưu tầm : Nguyễn Quang Hưng - Nguyễn Thành Tiến – Lê Đức Việt
SDM SDM 900
60 SCD ABCD SD, SC
0
0
180 SDM SDM 90
a 3
SAB đều cạnh a có SM là trung tuyến SM
Ta có:
.
2
a 3
.
ABD đều cạnh a có DM là trung tuyến DM
2
a 3
SM DM
SMD cân tại M SDM 900 .
2
0
Vậy SCD , ABCD SDM 60 0 .
a 3
.
2
SH MD SMD ABCD
Gọi H là trung điểm cạnh MD
.
3a
SH
4
Mà SMD ABCD nên SH ABCD
Mà SMD cân tại M SMD đều cạnh
a2 3
1
a3 3
Ta có S ABCD 2S ABD
.
VS . ABCD S ABCD .SH
2
3
8
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 124: Cho hình chóp S. ABC có: SA 6, SB 2, SC 4, SBC 900 , ASC 1200 , AB 2 10 . Gọi P
là mặt phẳng qua B , trung điểm N của SC , vuông góc với mặt phẳng SAC và cắt SA tại M . Tính tỉ số
VS .BMN
.
VS . ABC
Giải:
SAB có SA 6, AB 2 10, BS 2 .
SAB vuông tại S (Pytago đảo) SA SB .
Mà SBC 900 SB BC , nên SB SA, BC .
Gọi K là điểm đối xứng của B qua N .
CK / / SB
.
SKCB là hình bình hành
SK / BC
CK SK , SA CK SAK .
Trong SAC gọi H là hình chiếu của C trên SA SHC vuông tại H
.
0
SH SC.cos 60 2
0
0
Vì ASC 120 CSH 60
.
0
HC SC.sin 60 2 3
Ta có: AH HC, AH KC (vì KC SAK AH ) AH HKC SAC HKC .
Tổng hợp VDC - Biện soạn và sưu tầm
Page 25