Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết hóa 9 tiết 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.99 KB, 7 trang )

Ngày soạn: ...../...../.........
Ngày dạy: ...../...../..........

Tuần 11
Tiết PPCT: 21

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Tính chất hóa học của bazơ, muối.
- Mối quan hệ giữa các HCVC.
- Phân biệt được các chất oxit, axit, bazơ, muối.
- Các loại phân bón hóa học.
2. Kĩ năng:
- Viết được các phương trình phản ứng minh họa.
- Phân biệt được các loại HCVC.
- Phân biệt được các loại phân hóa học.
- Tính toán theo PTHH.
3. Thái độ:

- Xây dựng lòng tin tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực tính toán hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
- Năng lực TNTH.
II. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan 30%, TNTL 70%
III. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ nhận thức


Nội dung kiến
thức
1. Tính chất hóa
học của bazơ,
muối.

Số câu hỏi

Nhận biết
TN

Thông hiểu
TL

- Biết được tính chất
hóa học của bazơ,
muối.
- Viết được các
PTHH minh họa tính
chất hóa học của
bazơ, muối.
- Từ tính chất hóa
học của bazơ, muối
hoàn thành các
PTHH
4

1

TN


TL

- Dùng 1 thuốc
thử phân biệt 2
– 3 chất

1

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

Cộng

.

6


Số điểm

2


2

2. Mối quan hệ
giữa các loại hợp
chất vô cơ.

0,5
- Từ mối quan
hệ các loại hợp
chất vô cơ hoàn
thành chuỗi
biến hóa giữa
các chất hoặc
điều chế các
chất.

Số câu hỏi
Số điểm
3. Phân biệt các
chất: Oxit, axit,
bazơ, muối.

Số câu hỏi
Số điểm
4. : Bài toán
- Tính được
lượng chất sau
phản ứng hoặc
nồng độ phần
trăm các chất

trong dung dịch
sau PƯ.
- Tính khối lượng
hoặc thể tích một
chất hay nhiều
chất tham gia
hoặc tạo thành
trong phản ứng.
- Tính phần trăm
khối lượng các
chất trong hỗn
hợp ban đầu.

4,5

1
Phân biệt được các
hợp chất vô cơ, các
loại phân bón hóa
học

1
1,5

1,5
Phân biệt được
các hợp chất vô
cơ qua tính chất
hóa học đặc
trưng và viết

được phản ứng
minh họa.

1

1

2

0,5

1

1,5

Mô tả và nhận biết
Giải thích được
được các hiện tượng các hiện tượng
trong tự nhiên là hiện thí nghiệm.
tượng vật lý và hiện
tượng hóa học.

- Tính khối
lượng hoặc thể
tích, nồng độ
một chất hay
nhiều chất tham
gia hoặc tạo
thành trong
phản ứng.

- Tính phần trăm
khối lượng các
chất trong hỗn
hợp ban đầu (chỉ
có 1 trong 2 chất
tham gia phản
ứng).

- Tính khối
lượng hoặc
thành phần %
khối lượng các
chất trong hỗn
hợp ban đầu
- Giải thích
được một số
hiện tượng trong
tự nhiên liên
quan đến kiến
thức đã học.

Số câu hỏi

1a

1b

1

2


Số điểm

0,5

1

1

2,5

Tổng số câu
Tổng số điểm

5
2,5

IV. ĐỀ KIỂM TRA :

1
2,5

1
0,5

2
2,5

1
1,0


1
1,0

11
10,0


Trường THCS Thạnh Lợi
Lớp: 9A.....
Họ&Tên:
………………………………
………………
ĐIỂM
Bằng số
Bằng chữ

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HK I
MÔN: Hóa 9
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT

Tuần:11
Tiết PPCT:21
Đề: 01
Ngày …./ 10 / 2014

Chữ kí GK


Nhận xét của GK

Phần I:Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng (3đ)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây có dung dịch làm quì tím hóa xanh ?
A. NaOH, Na2SO4

B. NaOH, KOH

C. KOH, Mg(OH)2

D. Ba(OH)2, NaCl

Câu 2: Trong 4 bazơ sau, bazơ dễ bị nhiệt phân hủy tạo oxit và nước là:
A. KOH
B. NaOH
C. Cu(OH)2
D. Ba(OH)2
Câu 3: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi giữa các chất trong dung dịch tạo thành
chất khí ?
A. NaCl + AgNO3

B. BaCl2 + H2SO4

C. FeCl3 + NaOH

D. Na2CO3 + HCl

Câu 4: Nhỏ từ từ dd KOH vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch Fe2(SO4)3 . Em hãy dự đoán hiện
tượng nào xảy ra ?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra


C. Có kết tủa màu nâu đỏ tạo thành

B. Có kết tủa màu trắng xanh tạo thành

D. Có kết tủa màu lục nhạt tạo thành

Câu 5: Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây?
A. Nitơ

B. Kali

C. Photpho

D. Photpho và Kali

Câu 6: Có 3 dung dịch sau : CuSO4, NaOH, NaCl. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là quỳ tím thì ta
có thể phân biệt được mấy chất ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không phân biệt được
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 (2 điểm): Nêu tính chất hoá học của bazơ NaOH? Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 2 (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
1
2
3
CaCO3 
→ CaO 

→ Ca(OH)2 
→ CaCO3

Câu 3 (1 điểm): Hãy nhận biết các dung dịch: Na2SO4, BaCl2, Ca(OH)2 đựng trong các lọ bị mất
nhãn bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 4 (1,5 điểm): Cho 1,12 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ca(OH)2.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng.
Câu 5 (1 điểm): Em hãy giải thích vì sao trong trồng trọt, để cải tạo đất phèn (đất chua) người ta
dùng biện pháp bón vôi?
( Cho biết Ca = 40, C =12, H = 1, O = 16 )
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Trường THCS Thạnh Lợi
Lớp: 9A...
Họ&Tên:
………………………………
………………
ĐIỂM
Bằng số
Bằng chữ

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HK I
MƠN: Hóa 9
THỜI GIAN: 45 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT

Chữ kí GK

Tuần:11
Tiết PPCT:21
Đề: 02
Ngày …./ 10 / 2014
Nhận xét của GK


Phần I:Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng (3đ)
Câu 1: Dãy chất nào sau đây có dung dịch làm q tím hóa xanh ?
A. NaOH, Na2SO4

B. NaOH, KOH

C. KOH, Mg(OH)2

D. Ba(OH)2, NaCl

Câu 2 (0.5 đ). Nhóm các dd nào sau đây có pH > 7 ?

A. HCl, H2SO4

B. NaOH, Ca(OH)2

C. NaCl, KNO3

D. BaCl2 , HCl

Câu 3 (0.5 đ). Hồn thành phương trình phản ứng sau:
NaCl + AgNO3 
→ ………………….+…………………..
Câu 4 (0.5 đ) Hãy khoanh tròn phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi
A. NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O
B. Fe + Cl2
FeCl3.
C. Zn + H2SO4

ZnSO4 + H2
D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3

+ 2 NaCl

Câu 5: Phân Urê cung cấp ngun tố dinh dưỡng nào cho cây?
A. Nitơ

B. Kali

C. Photpho

D. Photpho và Kali

Câu 6 (0.5 đ): Các dd mất nhãn sau : NaOH, Na2SO4, NaCl . Dùng các chất
nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. Quỳ tím, giấy phenolphatalein.
B Quỳ tím, BaSO4
C. Quỳ tím,
BaCl2.
D. Nước, quỳ tímợc

Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 (2 điểm): Nêu tính chất hố học của muối? Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 2 (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
1
2
3
CuSO4 

→ Cu(OH)2 
→ CuO 
→ Cu

Câu 3 (1 điểm): Khi pha lỗng 4 dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, NaCl, HCl để làm thí nghiệm
bạn Duy vơ tình qn ghi nhãn. Em hãy trình bày phương pháp hóa học để giúp bạn ấy nhận ra 4
dung dịch đó.Viết phương trình minh họa?
Câu 4 (1,5 điểm): Cho 10g CaCO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí thốt ra (ở điều kiện tiêu chuẩn).
Câu 5 (1 điểm): Tại sao khi tơ vơi lên tường thì lát sau vơi khơ và cứng lại.
( Cho biết Ca = 40, H =1, Cl = 35,5, C = 12, O = 16 )
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9
ĐỀ SỐ 1 Phần I: Trắc nghiệm: (3 đ – Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu

1

2

3


4

5

6

Đáp án

B

C

D

C

C

C

Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu

Đáp án

1
(2 đ)

Tính chất hóa học của bazơ NaOH:

1. Tác dụng với chất chỉ thị màu:
Dung dịch bazơ (kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Dung dịch phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ
2. Tác dụng với oxit axit:
PTHH: 2 NaOH + CO2 → Na 2 CO3 + H 2 O
3.Tác dụng với axit:
PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H 2 O
4. Tác dụng với dung dịch muối:
PTHH: 2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2+ Na2SO4

2
(1,5)

Điểm

Các phản ứng hóa học:
t0
(1) CaCO3 →
CaO+ CO2
(2) CaO + H 2 O → Ca (OH ) 2

4
(1,5đ)

Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử ta thấy:
+ Quỳ tím hóa xanh: Ca(OH)2
+ Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4, BaCl2
- Cho dung dịch H2SO4 vào hai mẫu thử Na2SO4, BaCl2. Mẫu thử nào xuất hiện kết
tủa trắng: BaCl2.

PTHH: H 2 SO4 + BaCl 2 → BaSO4 + 2 HCl
- Còn lại không có hiện tượng: NaNO3
a. PTHH: Ca (OH ) 2 + CO2 → CaCO3 + H 2 O
1mol
1mol 1mol
1mol
0,05mol 0,05mol
V
1,12
nCO2 =
=
= 0,05(mol )
b.
22,4 22,4
nCa ( OH ) 2 = nCO2 = 0,05(mol )

[ Ca (OH ) 2 ] =
5
(1 đ)

n Ca ( OH ) 2
VCa ( OH ) 2

=

0,05
= 0,25( M )
0,2

→ Ca(NO3)2


0,5 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

Trong trồng trọt, để cải tạo đất phèn (đất chua) người ta dùng biện pháp bón
vôi vì: Thành phần của vôi gồm CaO, Ca(OH)2 và một ít CaCO3.Ở ruộng chua
có chứa axit HNO3, H2SO4,..., pH<7 nên sẽ có phản ứng giữa CaO, Ca(OH) 2 và
một ít CaCO3 với axit HNO3, H2SO4 nên ruộng sẽ hết chua.
Ca(OH)2 + 2HNO3

0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

(3)) Ca (OH ) 2 + CO2 → CaCO3 + H 2 O

3
(1đ)


0,5 đ

+

2H2O

0,5 đ

0,5 đ


CaO + 2HNO3 --> Ca(NO3)2 + H2O
CaCO3 + 2HNO3 --> Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Ghi chú: Học sinh viết được 1 trong 2 phương trình đầu là đạt điểm tối đa.

ĐỀ SỐ 2 Phần I: Trắc nghiệm: (3 đ – Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu

1

2

3

4

5

6


Đáp án

B

C

D

C

C

C

Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu

1
(2 đ)

Đáp án
Tính chất hóa học của muối:
1. Tác dụng với kim loại:
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
2. Tác dụng với axit:
PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
3.Tác dụng với dung dịch bazơ:
PTHH: 2 NaOH + CuSO4 → Cu (OH ) 2 + Na 2 SO4
4. Tác dụng với dung dịch muối:

PTHH: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
5. Phản ứng phân hủy muối:
t0
PTHH: CaCO3 →
CaO + CO2

Các phản ứng hóa học:
(1) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
2
to
CuO + H2O
(1,5 đ) (2) Cu(OH)2 →
to
(3) CuO + H2 →
Cu + H2O
Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử ta thấy:
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH ; quỳ tím hóa đỏ: HCl.
+ Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4, NaCl
3
(1 đ) - Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử Na2SO4, NaCl. Mẫu thử nào xuất hiện kết
tủa trắng: Na2SO4
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + NaCl
- Còn lại không có hiện tượng: NaCl

4
(1,5đ)

a. PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
1 mol

2mol
1 mol
1 mol 1 mol
0,1 mol 0,2 mol
0,1 mol
mCaCO3
10
nCaCO3 =
=
= 0,1mol
M CaCO3 100
b.
n CO 2 = 0,1mol
⇒ VCO2 ( đktc) = nCO2 .22,4 = 0,1.22,4 = 2,24l

5
(1 đ)

Vôi là Canxi hidroxit, là chất ít tan trong nước nên khi cho nước vào tạo dung dịch
trắng đục, khi tô lên tường thì Ca(OH)2 nhanh chóng khô và cứng lại vì tác dụng của
khí CO2 trong không khí phản ứng theo phương trình:
Ca(OH2) + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O↑

Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



×