I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
1/ Kiến thức :
- Củng cố và hoàn thiện kiến thức về tính chất của oxit và axit.
- Đánh giá kết quả học tập của HS Rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.
2/ Kỹ năng:
Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập đònh tính và đònh lượng.
Viết PTHH thể hiện các TCHH các chất, nhận biết các hóa chất, tính toán theo PTHH.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên: Kế hoạch bài kiểm tra: Đề kiểm tra và đáp án.
2/ Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ từ bài 1 đến bài 6.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/ Ổn đònh: Kiểm tra sỉ số – ghi tên HS vắng KT.
2/ Tiến hành kiểm tra
GV phát đề KT, Sửa đề KT.
3/ Theo dỏi HS làm bài: Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.
*** Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
Mức độ kiến thức, kó năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Tính chất hhọc của oxit.
Phân loại oxit.
1,7
(0,5)
2( 0,5)
2. Một số oxit quan trọng.
8(0,25) 11(0,25) 6(0,25) 15(3)
4(3,75)
3. Tính chất hóa học axit.
9(0,25) 5(0,25) 14(0,5) 14(1,5)
3(2,5)
4. Một số axit quan trọng.
2(0,25) 3(0,25)
3(0,5)
5. Luyện tập
13(2) 4(0,25)
1(2,25)
6.Thực hành
10(0,25) 12(0,25)
2(0,5)
Tổng 4(1) 1(2) 5(1,25) 1(0,5) 3(0,75) 2(4,5) 15(10)
ĐỀ KIỂM TRA
A.TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) : Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Oxit nào tác dụng được với dung dòch NaOH:
a/ CO
2
, SO
3
b/ SO
2
, Na
2
O c/ CaO, FeO d/ Na
2
O, CaO
Câu 2: Đơn chất tác dụng với H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
là:
a/ Đồng b/ Kẽm c/ Lưu huỳnh d/ Thủy ngân
Câu 3: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Au, Zn, Al. Các kim loại nào tác dụng với dd HCl:
a/ Cu, Zn, Al b/ Fe, Ag, Cu c/ Fe, Zn, Al d/ Tất cả các kim loại.
Câu 4: Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit nhất?
a/ H
2
SO
4 đặc
tác dụng với Cu b/ H
2
SO
4
tác dụng với CuO
c/ H
2
SO
4
tác dụng với Cu
2
O d/ H
2
SO
4
tác dụng với Cu(OH)
2
Câu 5: Các dung dòch: NaOH, HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, dung dòch làm quỳ tím đổi thành màu đỏ là:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 5 –Tiết 10
NS: 13/ 09/ 2010
a/ NaOH và HCl b/ HCl và H
2
SO
4
c/ H
2
SO
4
và Na
2
SO
4
d/ Na
2
SO
4
và NaOH
Câu 6: Khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
a/ H
2
b/ CO
2
c/ SO
3
d/
SO
2
Câu 7: Hãy chỉ ra dãy gồm toàn các oxit bazơ:
a/ Al
2
O
3
, CuO, BaO b/ CaO, Na
2
O, SO
2
c/ CO
2
, ZnO, SO
3
d/ P
2
O
5
, FeO, Fe
2
O
3
.
Câu 8: Khí làm đục nước vôi trong:
a/ Khí Oxi b/ Khí Hiđro c/ Khí Cacbonic d/ Khí Hiđro clorua.
Câu 9: Phản ứng giữa axit với bazơ là phản ứng:
a/ Kết hợp b/ Phân hủy c/ Trao đổi d/ Trung hòa.
Câu 10: Thuốc thử nào dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:
a/ Phenolphtalein b/ Quỳ tím c/ Dd BaCl
2
d/ Không nhận biết được.
Câu 11: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a/ K
2
SO
4
và HCl b/ Na
3
SO
3
và NaOH
c/ Na
2
SO
3
và NaCl d/ K
2
SO
3
và H
2
SO
4
Câu 12: Một học sinh trường Hoa Lư tiến hành những thí nghiệm sau:
a/ Trộn dung dòch KOH với dung dòch HCl. b/ Cho kim loại Zn tác dụng với dung dòch HCl.
b/ Trộn dung dòch K
2
SO
4
với dung dòch BaCl
2
. d/ Cho CO
2
tác dụng với dung dòch NaOH.
Hãy cho nhận xét, trong trường hợp nào sẽ tạo ra chất kết tủa?
B.TỰ LUẬN: (7ĐIỂM):
Câu 13 (2điểm): Hãy thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những phương trình
hoá học:
S à SO
2
à SO
3
à H
2
SO
4
à SO
2
Câu 14 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ bò mất nhãn sau: Na
2
SO
4
,
HCl, H
2
SO
4
.
Câu 15 (3 điểm): Hòa tan 5,6 gam Canxi oxit vào nước tạo thành 40 gam dung dòch bazơ.
a) Viết phương trình phản ứng hoá hhọc.
b) Tính khối lượng bazơ thu được.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch bazơ thu được.
(Biết Ca = 40, H = 1, O= 16)
4/ Thu bài: + Kiểm tra số lượng bài nộp.
+ Nhận xét tiết kiểm tra.
5/ Dặn dò: Xem trước bài: “ Tính chất hóa học của bazơ”.
+ Có mấy loại bazơ?
+ Những loại bazơ này có tính chất hóa học như thế nào?
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a b c a b d a c d c d b
B.TỰ LUẬN:
Câu 13:
a) S + O
2
à SO
2
(0,5 điểm)
b) 2 SO
2
+ O
2
à 2 SO
3
(0,5 điểm)
c) SO
3
+ H
2
O à H
2
SO
4
(0,5 điểm)
d) H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
à Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O (0,5 điểm)
Câu 2: Nhận diện các lọ mất nhãn:
- Dùng quỳ tím nhận được Na
2
SO
4
không làm quỳ tím hóa đỏ (0,5 điểm)
Còn HCl và H
2
SO
4
làm quỳ tím hóa đỏ
- Tiếp tục dùng dd BaCl
2
nhận H
2
SO
4
có kết tủa trắng. (0,5 điểm)
PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl ( 0,5 điểm)
- Còn lại là HCl
(0,5 điểm)
Câu 3: PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(1 điểm)
- Số mol của CaO : 0,1 mol
- Số mol của Ca(OH)
2
: 0,1 mol
- Khối lượng Ca(OH)
2
tham gia pứ: 7,4g ( 1 điểm)
- Nồng độ phần trăm của dd Ca(OH)
2
đã dùng:18,5 % (1 điểm)
TRẢ BÀI KIỂM TRA
THO Á NG KE Â :
LỚP SỈ HSV
ĐIỂM SỐ
12 34 56 78 910 > TB < TB
9
1
9
4
NHA Ä N XE Ù T :
Ưu điểm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------
Khuyết điểm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------
Biện pháp khắc phục:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Duyệt của tổ trưởng Duyệt của Ban giám hiệu