Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

đồ án bê tông cốt thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.77 KB, 40 trang )

Nhúm VII Lp N04

GVHD: KHC HNG VN

đồ án môn học
Bê tông cốt thép
A. tài liệu thiết kế:
Kênh dẫn nớc N đi qua vùng trũng. Sau khi so sánh phơng án thiết kế
đã đi tới kết luận cần xây dựng một máng bê tông cốt thép. Dựa vào
địa hình, qua tính toán thuỷ lực và thuỷ nông ngi ta đã xác định
đợc kích thớc và mực nớc yêu cầu trong cầu máng nh sau:
- Chiều dài máng:

L = 24 (m)

- Bề rộng máng:

B = 3,0 (m)

- Cột nớc lớn nhất trong máng: Hmax = 2,0 (m)

Hỡnh 1: S cu mỏng

Vùng xây dựng công trình có cờng độ gió q = 1,2 (KN/m2), h s giú y
kg = 0,8, h s giú hỳt kgh = 0,6. Cu mỏng thuc cụng trỡnh cp III. Dựng bờ tụng mỏc 250,
ct thộp nhúm CI. Dung trng bờ tụng: b = 25 (KN/m3).
Tra cỏc ph lc trong giỏo trỡnh Kt cu Bờ tụng ct thộp c cỏc s liu sau:
- kn = 1,15,
- Rn = 110 (daN/cm2)
- Rk = 8,8 (daN/cm2)
ỏn Kt cu Bờ tụng ct thộp



1


Nhúm VII Lp N04

GVHD: KHC HNG VN

- R ck = 13 (daN/cm2)
- R cn = 145 (daN/cm2)
- Ra = R'a = 2100 (daN/cm2)
- mb4 = 0,90
- 0 = 0,65
- A0 = 0,439
- Ea = 2,1.106 (daN/cm2)
- Eb = 2,65.105 (daN/cm2)
-n=

Ea
= 7,92
Eb

- àmin = 0,15%
- an.gh = 0,24 (mm)
f

1

- =
500

l
- nc =1,00
-m=1,1 :mb = mb3 = 1,0

B. TNH TON KT CU CC B PHN CU MNG:
Tớnh ni lc trong cỏc b phn cu mỏng vi cỏc t hp ti trng: c bn, c bit,
trong thi gian thi cụng. Trong phm vi ỏn ny ch tớnh toỏn cho mt trng hp t hp
ti trng c bn.
1. Thiết kế lề ngời đi:
1.1. Sơ đồ tính toán:
Cắt 1m dài theo chiều dọc máng xem nh một dầm cụng xụn ngàm tại
đầu vách máng. Chn bề rộng lề L1 = 1,0 m = 100 cm. Chiu dy l thay i dn:
h1 = 8 ữ 12 cm. Trong tớnh toỏn ly chiu dy trung bỡnh h = 10 cm.

ỏn Kt cu Bờ tụng ct thộp

2


Nhúm VII Lp N04

GVHD: KHC HNG VN

Hình 2: S tớnh toỏn l i
1.2. Tải trọng tác dụng:
a- Trọng lợng tiờu chun bản thân ( qcbt ):
q btc = b . h . b = 25 . 0,1 . 1 = 2,5 (kN/m)
b- Ti trng tiờu chun ngi (qcng):
qcng = q2 . b = 2 . 1 = 2 (kN/m)
Ti trng tớnh toỏn tng cng tỏc dng lờn l ngi i:

qtc = nbt . qcbt + nng . qcng = 1,05 . 2,5 + 1,2 . 2 = 5,025 (kN/m)
STT

n v

Tờn lc

Giỏ tr tiờu
chun

H s vt ti

Giỏ tr tớnh toỏn

1

kN/m

Ti trng bn
thõn

2,5

1,05

2,625

2

kN/m


Ti trng ngi

2

1,2

2,4

1.3. Xác định nội lực:

ỏn Kt cu Bờ tụng ct thộp

qtc=5,025kN/m

3


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

Hình 3: Biểu đồ nội lực lề người đi
1.4. Tính toán bố trí thép:
• Tính toán thép cho mắt có mô men lớn nhất (mặt cắt ngàm): M = 2,51 kNm.
Tiết diện chữ nhật b = 100 cm, h = 10 cm. Chọn a = 2 cm, h0 = 8 cm.

A=

k n .nc .M

1,15.1.25100
= 0,041→ α = 1 − 1 − 2. A = 0,042
2 =
mb .Rn .b.h0
1.110 .100.8 2

Fa =

mb .Rn .b.h0 .α
1.110 .100.8.0,042
=
= 1,60 (cm2)
ma .Ra
1,1.2100

Bố trí 5φ8/1m (2,51 cm2). Bố trí thép cấu tạo vuông góc 4φ6/1m.
• KiÓm tra ®iÒu kiÖn cêng ®é theo lùc c¾t Q (tính với Qmax =503 daN)
k1 . mb4 . Rk . b . h0 = 0,8 . 0,9 . 8,8 . 100 . 8 = 5068,8 daN
kn . nc . Q = 1,15 . 1 . 503= 578,45 daN
kn . nc . Q < k1 . mb4 . Rk . b . h0 → Không cần đặt cốt ngang.
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

4


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

• Bố trí thép lề người đi:


Hình 4: Bố trí thép lề người đi
2. Thiết kế vách máng:
2.1. Sơ đồ tính toán: Cắt 1m dài dọc theo chiều dài máng. Vách máng được tính toán như
một dầm công xôn ngàm tại đáy máng và dầm dọc. Sơ bộ chọn các kích thước vách máng:
- Chiều cao vách: Hv = Hmax + δ = 2,0 + 0,5 = 2,5 m.
- BÒ dµy vách thay ®æi dÇn tõ: hV = 12 ÷ 20 cm.

Hình 5: Sơ đồ tính toán vách máng

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

5


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

2.2. Tải trọng tâc động: Do điều kiện làm việc của vách máng nên tải trọng tác dụng
gồm:
- Mô men tập trung do người đi trên lề truyền xuống: M ng.
- Mô men do trọng lượng bản thân lề đi: M l.
- Áp lực tương ứng với H max: qn max.
- Áp lực gió (gồm gió đẩy và gió hút): qg.
Các tải trọng này gây căng trong và căng ngoài vách máng.
- Các tải trọng gây căng ngoài: M l, qgđ.
2,5.12
= 2 = 1,25 (kNm)


c
l

M =

Ml = nl . M lc = 1,05 . 1,25= 1,313(kNm)
c

q gd = kgđ.qg.1 = 0,8.1,2.1 = 0,96 (kN/m)
c

qgđ = ng.q gd = 1,3.0,96 = 1,248 (kN/m)
- Các tải trọng gây căng trong: M l, Mng, qn max, qgh.
M lc = 1,25 kNm; Ml = 1,313 (kNm)
M

c
ng

q c ng .L12
2.12
=
=
= 1 (kNm)
2
2
c

Mng = nng . M ng = 1,2 . 1 = 1,2 (kNm)
Biểu đồ áp lực nước có dạng hình tam giác:

q cn max = kđ . γn . Hmax . 1 = 1,3 . 10 . 2 . 1 = 26 (kN/m)
q n max = nn . q cn max = 1 . 26 = 26 (kN/m)
Trong đó: kđ là hệ số động
c

q gh = kgh . qg . 1 = 0,6 . 1,2 . 1 = 0,72 (kN/m)
c

qgh = ng . q gh = 1,3 . 0,72 = 0,936 (kN/m)
STT

Tên lực

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

Đơn vị

Giá trị tiêu

Hệ số vượt

Giá trị tính
6


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

chuẩn


tải

toán

I

Tải trọng gây
căng ngoài

1

Lề đi (M1)

kNm

1,25

1,05

1,313

2

Gió đẩy (qgđ )

kN/m

0,96


1,3

1,248

II

Tải trọng gây
căng trong

1

Lề đi(M1)

kNm

1,25

1,05

1,313

2

Gió hút(qgh )

kN/m

0,72

1,3


0,936

3

Người trên
lề(Mng )

kNm

1

1,2

1,2

4

Áp lực nước
(qnmax)

kN/m

26

1

26

Hình 6: Tải trọng tác dụng lên vách máng


2.3. Xác định nội lực:
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

7


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

2.3.1. Trường hợp căng ngoài:
Xét mặt cắt nguy hiểm nhất (mặt cắt ngàm).
M = Ml + Mgđ
M lc = 1,25 kNm; Ml = 1,313 kNm
M

c
gd

=

c
q gd
.H v2

2

=


0,96.2,5 2
= 3 kNm
2

c

Mgđ = ng . M gd = 1,3 . 3 = 3,9 kNm
M = 3,9 - 1,313 = 2,587 kNm
Q = Ql + Qgđ
Ql = 0 kN
Qgđ = qgđ.Hv= 1,248.2,5 = 3,12 kN
Q = 0 + 3,12 = 3,12 kN

2.3.2. Trường hợp căng trong:
Xét mặt cắt nguy hiểm nhất (mặt cắt ngàm).
M = Ml + Mng + Mn + Mgh
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

8


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

M lc = 1,25 kNm; Ml = 1,313 kNm
c

M ng = 1 kNm; Mng = 1,2 kNm
2

q nc. max .H max
26.2,0 2
M =
=
= 17,33 kNm
6
6
c
n

Mn = nn . M cn = 1. 17,33 = 17,33 kNm
c

M gh =

c
q gh
.H v2

2

=

0,72.2,5 2
= 2,25 kNm
2

c

Mgh = ng . M gh = 1,3 . 2,25 = 2,93 kNm

M = 1,313 + 1,2 + 17,33 + 2,93 = 22,773 kNm

Ta có: Q = Ql + Qng + Qn + Qgh
Ql = 0; Qng = 0
Qn =

q n max .H max
26.2
=
= 26 kN
2
2

Qgh = qgh . Hv = 0,936 . 2,5 = 2,34 kN
Q = 26 + 2,34 = 28,34 kN
2.4. Tính toán, bố trí cốt thép:
Tiết diện tính toán hình chữ nhật: b = 100 cm, h = 20 cm.
Chọn a = 2 cm, h0 = h - a = 18 cm.
2.4.1. Trường hợp căng ngoài (M = 2,587 kNm):
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

9


Nhóm VII –Lớp N04

A=

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN


k n .nc .M
1,15.1.25870
= 0,008 → α = 0,008
2 =
mb .Rn .b.h0
1.110 .100.18 2

Fa =

1.110 .100.18.0,008
= 0,686 (cm2)
1,1.2100

Chọn 5φ8/1m (Fa = 2,51 cm2)

2.4.2. Trường hợp căngtrong (M = 22,773 kNm):
A=

k n .nc .M
1,15.1.227730
= 0,073→ α = 0,076
2 =
mb .Rn .b.h0
1.110 .100.18 2

Fa =

1.110 .100.18.0,076
= 6,51 (cm2)
1,1.2100


Chọn 5φ12/1m (Fa = 5,65 cm2)
2.4.3.KiÓm tra ®iÒu kiÖn cêng ®é theo lùc c¾t Q:
• Kiểm tra cho trường hợp căng trong:
k1.mb4.Rk.b.h0 = 0,8.0,9.8,8.100.18 = 11404,8 daN
kn.nc.Q = 1,15.1.2834 = 3259,1 daN
kn.nc.Q < k1.mb4.Rk.b.h0. Không cần đặt cốt ngang.
• Bố trí cốt thép:
Lớp trong: 5φ12/1m.
Lớp ngoài: 5φ8/1m.
Dọc theo phương dòng chảy bố trí 2 lớp thép cấu tạo 4φ8/1m.

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

10


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

Hình 10: Bố trí thép vách máng
2.5. Kiểm tra nứt: Kiểm tra cho trường hợp căng trong:
c

c

Mc = M lc + M ng + M cn + M gh = 1,25 + 1 + 17,33+ 2,25 = 21,83 kNm
§iÒu kiÖn ®Ó cÊu kiÖn kh«ng bÞ nøt: nc.Mc ≤ Mn = γ1 . Rkc . W qđ
mh = 1 ; γ = 1,75


γ1= mh. γ = 1.1,75=1,75;

W qđ =

J qd
h − xn

b.h 2
100.20 2
+ n.Fa .h0 + n.Fa' .a '
+ 7,92.5,65.18 + 7,92.2,51.2
xn = 2
=
= 10,10 cm
2
b.h + n( Fa + F ' a )
100.20 + 7,92.(5,65 + 2,51)

Jqđ =
=

b.xn3 b.( h − xn ) 3
+
+ n.F 'a ( xn − a ' ) 2 + n.Fa .(h0 − xn ) 2
3
3
100.10,10 3 100.(20 − 10,10) 3
+
+ 7,92.2,51(10,10 − 2) 2 + 7,92.5,65.(18 − 10,10) 2

3
3

= 70783,66 cm4
W qđ =

J qd
h − xn

=

70783,66
= 7149,86 cm3
20 − 10,10

Mn = γ1.Rkc.W qđ = 1,75.13.7149,86 = 162659,32 (daNcm)
nc.Mc = 1,0.218300=218300 (daNcm) > M n
Kết luận: mặt cắt sát đáy máng bị nứt.

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

11


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

• Tính toán bề rộng khe nứt:
Trong đó:


an = an1 + an2

+ an1: bề rộng khe nứt do tải trọng tác dụng dài hạn.
+ an2: bề rộng khe nứt do tải trọng tác dụng ngắn hạn.
M cdh = M lc + M cn = 1,25 + 17,33 = 18,58 kNm = 185800 daNcm
c

c

c

M ngh = M ng + M gh = 1 + 2,25 = 3,25 kNm = 32500 daNcm
TÝnh bÒ réng khe nøt an theo c«ng thøc kinh nghiÖm:
k = 1 (với cấu kiện chịu uốn )
c1 =1,3(ứng với tải trọng dài hạn) ; c2=1(ứng với tải trọng ngắn hạn)
σ 0 =200 kG/cm2 (đối với cấu kiện nằm trong nước )

η= 1 với thép thanh có gờ; η= 1,3 với thép thanh trơn
an1 = k.c1.η.

an2 = k.c2.η.

σa1 =

σa2 =

σ a1 − σ 0
.7.(4 - 100.µ). d
Ea


σ a2 − σ 0
.7.(4 - 100.µ). d
Ea

c
185800
M dh
=
= 2149,34 daN/cm2
5,65.15,3
Fa .Z 1
c
M ngh

Fa .Z 1

=

32500
= 375,96 daN/cm2
5,65.15,3

(Z1 = η.h0 = 0,85 . 18 = 15,3 cm; η = 0,85 do µ= =
an1 = 1.1,3.1.
an2 = 1.1.1.

=0,0031 <0,5% ;Bảng5-1)

2149,34 − 200

.7.(4 - 100.0,0031). 12 = 0,11 mm
2,1.10 6

375,96 − 200
.7.(4 - 100.0,0031). 12 = 0,0075 mm
2,1.10 6

an = 0,11+ 0,0075= 0,117 (mm) < an.gh = 0,24 mm
Kết luận: bÒ réng khe nøt ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn thiÕt kế.

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

12


Nhúm VII Lp N04

GVHD: KHC HNG VN

3. ỏy mỏng:
3.1. S tớnh toỏn: Cắt 1m dài vuụng gúc vi chiu dũng chy, áy máng đợc
tính nh một dầm liên tục 2 nhịp có gối đỡ là các dầm dọc.
S b chn kích thớc đáy máng nh sau:
- Chiu dy bn ỏy: h = 20 cm;
- Bề rộng đáy máng: B = 3,0 m.
- Chiều dài nhịp: l =

=

= 1,55 m.


Hỡnh 11: S tớnh toỏn ỏy mỏng
3.2. Tải trọng tác dụng
- Ti trng bn thõn ca l i:

M lc = 1,25 kNm; Ml = 1,313 kNm

- Ti trng bn thõn ca ỏy mỏng:

q cd = b.h.1 = 25. 0,2.1 = 5 (kN/m)
q = q cd .n = 5.1,05 = 5,25 (kN/m)

- Ti trng nc ng vi ct nc H max:
qcnmax = k.n.Hmax.1 = 1,3.10.2,0.1 = 26,0 (kN/m)
qnmax = qcnmax .nn = 26,0 .1 = 26,0 (kN/m)
M cmax = 17,33 kNm; Mmax = nn . M cmax = 17,33 kNm ( ó tớnh trờn)
- Ti trng nc ng vi mc nc ct nc nguy him : H ngh =

ỏn Kt cu Bờ tụng ct thộp

ld
2

=

1,55
= 1,1 m
2

13



Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

c

q ngh = kđ.γn.Hngh.1 = 1,3.10.1,1.1 = 14,3 kN/m
c

qngh = nn. q ngh = 1.14,3 = 14,3 kN/m
c

c

M ngh = Hngh. (q ngh . Hngh ) =

3
k d .γ n .H ngh
.1

6

=

1,3.10.1,13.1
= 2,884 kNm
6


c

Mngh = nn.M ngh = 1.2,884 = 2,884 kNm
c

-Tải trọng gió: M gd = 3,0 kNm; Mgđ = 3,9 kNm
c

M gh = 2,25 kNm; Mgh = 2,93 kNm
-T¶i träng do ngêi:

c

M ng = 1,0 kNm; Mng = 1,2 kNm
Bảng thống kê lực đáy máng:

STT

Tên lực

Đơn vị

Giá trị tiêu
chuẩn

Hệ số vượt
tải

Giá trị tính
toán


1

Tải trọng bản thân lề
đi (Ml)

kNm

1,25

1,05

1,313

2

Tải trọng bản thân
đáy máng (qđ )

kN/m

5

1,05

5,25

Tải trọng do cột
nước Hmax


qn max (kN/m)

26,0

1

26,0

Mn max (kNm)

17,330

1

17,330

qn ngh (kN/m)

14,3

1

14,3

Mn ngh (kNm)

2,884

1


2,884

Mgđ ( kNm)

3

1,3

3,9

Mgh ( kNm)

2,25

1,3

2,93

kNm

1

1,2

1,2

3
4

5


6

Tải trọng do cột
nước nguy hiểm Hngh
Tải trọng do gió

Tải trọng do người đi
(Mng)

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

14


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

3.3. Xác định nội lực: Tra các phụ lục 18, 21 (Giáo trình kết cấu Bê tông cốt thép)
a, Nội lực do tải trọng bản thân đáy máng và trọng lượng bản lề truyền xuống

Bảng tính Excell và biểu đồ nội lực : qbt=5,25 kN/m; Ma=Mb=1,313 kNm; l=1,55m
x/l
0
0,4
1
1
1,6
2


Lực phân bố
M
Q
0
0,375
0,07
-0,03
-0,63
0,13
0,625
0,13

Ma bên trái
α
β
-1
1,25
-0,5 1,25
0,3 1,25

Mb bên phải
α
Β
0
0,25
0,1
0,25
0,3
0,25


M tổng
-1,313
0,358
-0,920

Q tổng
4,323
1,067
-3,817

0,3

0,3

-1,3

-0,920

3,817

0,07
0

0,1
0

-0,5
-1


-1,3
-1,3

0,358
-1,313

-1,067
-4,323

0,025
-0,38

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

0,25
0,25
0,25

15


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

b. Nội lực do áp lực nước ứng với cột nước Hmax ( qmax ; Mmax) :

Bảng tính Excell và biểu đồ nội lực : qn max=26 kN; Ma=Mb=17,330 kNm; l=1,55m
x/l
0


Lực phân bố
M
Q
0
0,37
5

M bên trái
α
β
-1
1,25

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

M bên phải
α
β
0
0,25

M tổng
17,330

Q tổng
31,883

16



Nhóm VII –Lớp N04

0,4
1
1
1,6
2

0,07

0,03
0,13 0,63
0,62
0,13
5
0,07 0,02
5
0
0,38

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

-0,5

1,25

0,1

0,25


-2,559

15,763

0,3

1,25

0,3

0,25

0,856

-8,417

-0,25

0,3

-1,3

0,856

8,417

0,1

-0,25


-0,5

-1,3

-2,559

-15,763

0

-0,25

-1

-1,3

17,330

-31,883

0,3

c. Nội lực do áp lực nước ứng với cột nước Hngh ( qngh; Mngh ) :

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

17



Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

Bảng tính Excell và biểu đồ nội lực : qngh=14,3 kN/m; Ma=Mb=2,884 kNm; l=1,55m
x/l
0
0,4
1
1
1,6
2

Lực phân bố
M
Q
0
0,37
5
0,07
0,03
0,13 0,63
0,62
0,13
5
0,07 0,02
5
0
0,38


M bên trái
α
β
-1
1,25

M bên phải
α
β
0
0,25

M tổng
-2,884

Q tổng
11,105

-0,5

1,25

0,1

0,25

1,252

2,237


0,3

1,25

0,3

0,25

-2,853

-11,065

-0,25

0,3

-1,3

-2,853

11,065

0,1

-0,25

-0,5

-1,3


1,252

-2,237

0

-0,25

-1

-1,3

-2,884

-11,105

0,3

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

18


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

d. Nội lực do tải trọng người đi lề bên trái :

Bảng tính Excel và biểu đồ nội lực : M a=1,2 kNm; l=1,55m

x/l

M bên trái
α
β

M tổng Q tổng

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

19


Nhóm VII –Lớp N04

0
0,4
1
1
1,6
2

-1
1,25
-0,5 1,25
0,25 1,25
0,25 0,25
0,1 0,25
0
0,25


GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

-1,200
-0,600
0,300

0,968
0,968
0,968

0,300

-0,194

0,120

-0,194

0,000

-0,194

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

20


Nhóm VII –Lớp N04


GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

e-Nội lực do tải trọng người đi lề bên phải :

Bảng tính Excell và biểu đồ nội lực : M a=1,2 kNm; l=1,55m
x/l
0
0,4
1
1
1,6
2

M bên phải
α
β
0
0,1
0,25
0,25
-0,5
-1

0,25
0,25
0,25
-1,25
-1,25
-1,25


M tổng

Q tổng

0,000
0,120
0,300
0,300
-0,600
-1,200

0,194
0,194
0,194
-0,968
-0,968
-0,968

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

21


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

f. Nội lực do áp lực gió thổi từ trái sang phải ( M gđ; Mgh) :

Bảng tính Excell và biểu đồ nội lực : M trái=3,9kNm; Mphải=2,93kNm; l=1,55m

x/l
0
0,4
1

M bên trái
α
β
1
0,5
-0,25

-1,25
-1,25
-1,25

Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

M bên phải
Α
β
0
0,1
0,25

0,25
0,25
0,25

M tổng


Q tổng

3,900
2,243
-0,243

-2,673
-2,673
-2,673

22


Nhóm VII –Lớp N04

1
1,6
2

-0,25
-0,1
0

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

0,25
0,25
0,25


0,25
-0,5
-1

-1,25
-1,25
-1,25

-0,243
-1,855
-2,930

-1,734
-1,734
-1,734

g. Nội lực do áp lực gió thổi từ phải sang trái:

Bảng tính Excell và biểu đồ nội lực : M trái=2,93 kNm; Mphải=3,9 kNm; l=1,55m
M bên trái
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép

M bên phải
23


Nhóm VII –Lớp N04

x/l
0

0,4
1
1
1,6
2

α
-1
-0,5
0,25
0,25
0,1
0

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

β
1,25
1,25
1,25
-0,3
-0,3
-0,3

Α
0
-0,1
-0,3
-0,3
0,5

1

β
-0,3
-0,3
-0,3
1,25
1,25
1,25

M tổng
-2,930
-1,855
-0,243
-0,243
2,243
3,900

Q tổng
1,734
1,734
1,734
2,673
2,673
2,673

3.4. Tính toán bố trí cốt thép đáy máng:
3.4.1.Trường hợp gây mô men căng trên tại mặt cắt sát vách:
M1 = Ma + Mb + Md + Mg = 1,313 + 17,330 + 1,2 + 2,930 = 22,773 kNm
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép


24


Nhóm VII –Lớp N04

GVHD: KHÚC HỒNG VÂN

Tiết diện tính toán hình chữ nhật: b = 100 cm, h = 20 cm
Chọn a = 3 cm → h0 =h-a=20-3=17 cm.
A=

1,15.1.227730
= 0,08 → α = 0,083
1.110 .100.17 2

=

A = 0,08 < A 0 = 0,439
→ Fa =

mb .Rn .b.h0 .α
1.110 .100.17.0,083
=
= 6,427 (cm2)
ma .Ra
1,15.2100

Bố trí thép 5φ12/1m (Fa = 5,65 cm2).


3.4.2.Trường hợp gây mô men căng dưới tại mặt cắt giữa nhịp:
M2 = Ma + Mc + Me + Mf = 0,358+ 1,252+ 0,12 + 2,243= 3,973 kNm
Tiết diện tính toán hình chữ nhật: b = 100 cm, h = 20 cm.
Chọn a = 3 cm → h0 = 17 cm.
A=

=

1,15.1.39730
= 0,014 → α = 0,014
1.110 .100.17 2

A = 0,014 < A 0 = 0,439
→ Fa =

mb .Rn .b.h0 .α
1.110 .100.17.0,014
=
= 1,08 (cm2)
ma .Ra
1,15.2100

Bố trí thép 5φ10/1m (Fa = 3,93 cm2).

3.4.2.Trường hợp mô men căng trên tại gối giữa:
M3 = Ma+ Mc + Mf = 0,92 + 2,853 + 0,243 = 4,016 kNm
Tiết diện tính toán hình chữ nhật: b = 100 cm, h = 20 cm.
Chọn a = 3 cm → h0 = 17 cm.
A=
Đồ án Kết cấu Bê tông cốt thép


=

1,15.1.40160
= 0,015 → α = 0,014
1.110 .100.17 2

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×