Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.96 KB, 3 trang )
Tổng hợp các từ hay đi kèm do,
make, have
Bạn còn đang phân vân không biết do, make, have đi với từ nào cho phù hợp và
có ý nghĩa. Đừng lo, đã có anh ngữ EFC sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách các
từ hay đi kèm với do, make, have nhất, phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này
có thể giúp đỡ cho các bạn.
1. Cụm từ đi với ” do “
do one’s best : làm hết sức mình
do someone a favor: giúp đỡ ai
do damage (to) : gây hại đến
do one’s hair: làm tóc
do an experiment : làm thí nghiệm
do the shopping: đi mua sắm
do exercises : làm bài tập, tập thể dục.
do the dishes: rửa bát
do someone a good turn / do someone a favor : làm việc tốt, làm ân huệ
do your taxes: nộp thuế
do harm : có hại, gây hại
do your homework : làm bài tập về nhà
do research : nghiên cứu.
do the ironing / shopping / washing, etc. : ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …
do a / the crossword : giải ô chữ
2. Cụm từ đi với ” make”
Make for (something): Di chuyển về hướng
Make a cake: làm bánh
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn