Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

HÓA 9 T43-53(PTD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.17 KB, 23 trang )


Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
CHƯƠNG 4 HIDRO CACBON NHIÊN LIỆU
Tuần 22
Tiết 43
KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Ngày soạn:
01/02/08
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
- Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
2. Kĩ năng
- Phân biệt được các chất hữu cơ thông thường và các chất vô cơ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Tranh màu về các loại thức ăn, hoa quả, đồ dùng.
- Hóa chất: bông, nến, nước vôi trong.
- Dụng cụ: cốc thủy tinh, ống nghiệm, đũa thủy tinh.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động 1
KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
- Gv dùng tranh đã chuẩn bị
sẵn giới thiệu cho hs các loại
thức ăn, hoa quả, đồ dùng quen
thuộc có chứa hợp chất hữu cơ.
- Hợp chất hữu cơ là gì?


- GV làm thí nghiệm: đốt cháy
bông, úp ống nghiệm trên ngọn
lửa, cho ít nước vôi trong lắc
đều.
- HS nhận xét.
- Rút ra thành phần phân tử
của các chất.
- Các hợp chất hữu cơ được
phân loại như thế nào?
- GV đưa công thức của 1 số
hiđro cacbon và 1 số dẫn xuất
của hiđro cacbon.
- HS nhận xét đặc điểm thành
phần nguyên tử
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Hiện tượng nước vôi đục 
bông cháy tạo ra khí CO
2
.
- Chia làm 2 nhóm:
+ hiđro cacbon chỉ cs 2 nguyên
tố là cacbon và hiđro.
+ dẫn xuất hiđro cacbon: ngoài
cacbon và hiđro trong phân tử
còn có các nguyên tố khác như
oxi, nitơ.
I/ Kniệm về hợp chất hữu cơ
1/ Kn về hợp chất hữu cơ
- Hợp chất hữu cơ là hợp chất
của cacbon (trừ CO

2
, CO,
H
2
CO
3
, các muối cacbonat kim
loại)
2/ Phân loại
Gồm 2 loại chính:
- Hiđro cacbon chỉ có 2 nguyên
tố là cacbon và hiđro.
Vd: CH
4
, C
2
H
6 …
- Dẫn xuất hiđro cacbon: ngoài
cacbon và hiđro trong phân tử
còn có các nguyên tố khác như
oxi, nitơ
vd: C
2
H
6
O, CH
3
Cl …
Hoạt động 2

Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
78

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
KHÁI NIỆM VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
- Trong hóa học có nhiều
ngành khác nhau như hóa vô cơ,
hóa hữu cơ, hóa lí, hóa phân
tích, … mỗi chuyên ngành có
một đối tượng và mục đích
nghiên cứu khác nhau.
- Hs nêu đn về hóa hữu cơ.
- Hs nêu các ngành sản xuất
hóa học thuộc về hóa hữu cơ
như chế biến dầu mỏ, chất dẽo,
thuốc trừ sâu..
II/ KN Về Hợp Chất Hữu Cơ
- Hóa học hữu cơ là ngành hóa
học chuyên nghiên cứu về các
hợp chất hữu cơ
IV. LUYỆN TẬP
Bài tập 108 SGK
1 / đáp án d
2/ c
3/ CH
4
>CH
3

Cl > CH
2
Cl
2
>CHCl
3
4/ %C = 40% , %H = 6,67 %, %O = 53,33%
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
79

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
Tuần 22
Tiết 44
CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Ngày soạn:
01/02/08
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được trong các hợp chất hữu cơ các ngtử lk với nhau theo đúng hóa trị, C (IV), O (II), H (I).
- Hiểu đựơc mỗi chất hữu cơ có 1 CTCT ứng với 1 trật tự lkết xác định, các ngtử C có khả năng lkết
với nhau tạo thành mạch C
2. Kĩ năng
- Viết được CTCT của 1 số chất đơn giản, pbiệt được các chất khác nhau qua CTCT.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Mô hình ptử HCHC.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động 1
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PTỬ HCHC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
1/ Hóa trị & lkết giữa các
ngtử
- Thông báo hóa trị của các
ngtố trong HCHC, cách biễu
diễn hóa trị & lkết giữa các
ngtử trong ptử.
- GV dùng mô hình để biễu
diễn các ptử.
- Cho HS tính hóa trị C trong
ptử C
2
H
6
, C
3
H
8
. có phải trong
HCHC ngtử C có hóa trị khác
IV?
- GV kluận & giới thiệu 3 mạch
C.
- HS trả lời htrị của C, H, O.
- HS dùng mô hình lắp ráp các
ptử hữu cơ đơn giản.
- HS lên bảng viết CTCT của
các ptử GV đưa ra.
- HS viết CTCT của C
4

H
10
,
C
4
H
8
, C
3
H
6
.
I/ Đặc điểm cấu tạo ptử
HCHC
1/ Hóa trị & lkết giữa các
ngtử
- Trong ptử HCHC các ngtử lkết
với nhau theo đúng hóa trị: C
(IV), H (I), O (II).
- Mỗi lkết được biểu diễn bằng 1
nét gạch nối giữa 2 ngtử.
VD:
CH
4
C H
H
H
H
CH
3

Cl
H
H
H
Cl
C
CH
3
OH
C OH
H
H
H
1/ Mạch C
- Những ngtử C có thể lk trực
tiếp với nhau tạo thành mạch C.
- Mạch thẳng
H
H
H
C C C C
H
H
H
H
H
H
H
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
80


Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
- Yc HS biễu diễn các lkết
trong ptử C
2
H
6
O sau đó nhận
xét sự hác nhau về trật tự lkết
của 2 chất, dó là nguyên nhân
dẫn đến sự khác nhau về tính
chất của chúng.
- Mạch nhánh
H
H
H
C
H
CCC
H
H
H
H
H
H
- Mạch vòng
H
C

H
H
C C H
H
C H
H
H
3/ Trật tự lkết giữa các ngtử
trong ngtử
- Mối HCHC có 1 trật tự lkết xác
định giữa các ngtử trong ptư.
Hoạt động 2
CÔNG THỨC CẤU TẠO
- GV hdẫn HS viết CT thu gọn. II/ CTCT
- Công thức biễu diễn nay đủ
giữa các ngtử trong ptử gọi là
CTCT.
- CTCT cho biết tphần của ptử &
trật tự lkết giữa các ngtử trong
ptử.
IV. LUYỆN TẬP
Bài tập 4 tr 112 SGK
Đáp án a, c, d là CTCT của rượu etilic
b, e là CTCT của di metyl ete
Bài tập 5 tr 112 SGK
Đáp án CTCT A là CxHy
PT: 4C
x
H
y

+ (4x + y)O
2
 4xCO
2
+ 2yH
2
O
M
A
= 30
n
A
= 3:30 = 0,1mol
n
H2O
= 5,4:18 = 0,3mol
Theo PT tính được y = 6
M
A
= 12x + y = 30, thay y = 6 có x = 2. Vậy CT của A là C
2
H
6
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
81

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
Tuần 23

Tiết 45
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn:
12/02/08
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức HS tiếp thu ở chương 3: Phi kim- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học, Khái niệm về hợp chất hữu cơ.
- Kịp thời uốn nắn những sai lệch của HS.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện cách làm bài trắc nghiệm, cách sử dụng ngôn ngữ hóa học, vận dụng bài học vào làm bài
kiểm tra.
II. CÁCH TIẾN HÀNH
- Phát đề bài kiểm tra cho HS.
- HS độc lập làm bài.
III. ĐÁP ÁN
Đề A
I/ Trắc nghiệm (3đ)
1 2 3 4 5 6
c c b b c b
II/ Tự luận (7đ)
Câu1: (1,5đ)
Câu2: (1,5đ)
Câu 3: (4đ)
a/ PT 2đ
b/ 2đ
Đề B
I/ Trắc nghiệm (3đ)
1 2 3 4 5 6
d c a b b a

II/ Tự luận (7đ)
Câu1: (1,5đ)
Câu2: (1,5đ)
Câu 3: (4đ)
a/ PT 2đ
b/ 2đ
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
82

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
Họ và tên ..................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9
Lớp .................................................... ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, d cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây khơng xảy ra phản ứng?
a/ Khí Cl
2
+ nước b/ Khí Cl
2
+ dd
NaOH
c/ Khí Cl
2
+ Khí CO
2
d/ Khí Cl
2
+ nước vôi

trong
Câu 2: Có môt nguyên nhân làm dạ dày bị đau là thừa axit. Uống hóa chất nào sau đây
sẽ giảm lượng axit?
a/ NaCl b/ KNO
3
c/ NaHCO
3
d/ MgSO
4
Câu 3: Kim cương và than chì do nguyên tố C tạo nên. Vậy kim cương, than chì là:
a/ Cùng là đơn chất c/ Đều là hợp chất
b/ Là dạng thù hình của C d/ Không có mối liên hệ gì
Câu 4: Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 22. Vậy X ở ô số?
a/ 22 b/ 11 c/ 20 d/12
Câu 5: Cho CTPT các chất sau: CH
3
Cl, CaCO
3
, C
2
H
4
, H
2
CO
3
, KHCO
3
, CH
3

NO
3
, C
2
H
5
O
2
N.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất thuộc loại hợp chất hữu cơ?
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 6: CTPT C
4
H
10
có bao nhiêu CTCT?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1:Viết PT thực hiện dãy chuyễn hóa sau: HCl  Cl
2
 H
2
O  O
2.
Câu 2: Nguyên tố X kết hợp với Oxi tạo thành oxit cao nhất X
2
O
3.
Trong đó Oxi chiếm 30% về khối
lượng. Xác định X? (1,5đ)

Câu 3: Điện phân dd muối ăn NaCl chứa 0,7 mol NaCl. Dẫn sản phẩm khí vào 500ml H
2
O. Biết các
PỨ xảy ra hoàn toàn.
a/ Viết các PTPỨ.
b/ Tính nồng độ mol/l các chất trong dd khi dẫn sản phẩm khívào nước.
(Biết khi hòa tan thể tích dd thay đổi không đáng kể).
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
83

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9

Họ và tên ..................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9
Lớp .................................................... ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, d cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây khơng xảy ra phản ứng
a/ Khí CO
2
qua than nóng đỏ c/ / Khí CO
2
qua CaO nung nóng
b/ Khí CO
2
qua dd NaOH d/ Khí CO
2
qua CuO nung nóng
Câu 2: Cách đọc tên nào sau đây sai?
a/ CaCO
3
: Canxi cacbonat c/ Ca(HCO
3
)
2
: canxi đihiđrocacbonat
b/ NaHCO
3
: Natri Hiđro cacbonat d/ H
2
CO
3
: axit cacbonic

Câu 3: Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,5 mol CO
2
. Có bao nhiêu muối tạo thành?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 4: Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 14. Vậy X ở ô số?
a/ 14 b/ 7 c/ 15 d/8
Câu 5: Cho CTPT các chất sau:C
2
H
5
O, CaC
2
, CH
3
Br, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, C
6
H
5
NO
2,
KNO
3

.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất thuộc loại hợp chất hữu cơ?
a/ 5 b/ 3 c/ 6 d/ 4
Câu 6: CTPT C
3
H
6
có bao nhiêu CTCT?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Viết PT thực hiện dãy chuyễn hóa sau: NaOH  NaCl  Cl
2


NaClO
Câu 2: Nguyên tố R kết hợp với Hiđro ở dang RH
4
trong đó Hiđro chiếm 25% về khối lượng Xác định
X?
Câu 3: Nung 0,1mol CaCO
3
dẫn sản phẩm khí vào dd NaOH 0,5M (dư) . Sau PỨ thu được 500ml dd
A. Biết PỨ xảy ra hoàn toàn.
a/ Viết các PTPỨ.
b/ Tính nồng độ mol/lcác chất trong dd A.
(Biết khi hòa tan thể tích dd thay đổi không đáng kể)
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
84

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
Tuần 23
Tiết 46
METAN CH
4
= 16
Ngày soạn:
12/02/08
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được CTCT, tính chất vật lí, tính chất hóa học của metan
- Nắm được ĐN liên kết đơn, phản ứng thế
- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metan
2. Kĩ năng

- Viết được PTHH của phản ứng thế, phản ứng cháy của metan
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Mô hình ptử HCHC, tranh vẽ TN,
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động 1
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Trạng thái tự nhiên, tính chất
vật lí? Trong tự nhiên khí
metan có nhiều đâu?
(Trong thiên nhiên không có
khí metan nguyên chất)
- GV đưa ra các tình huống
khác nhau về trạng thái (rắn,
lỏng, khí), màu sắc, độ tan,
trạng thái tự nhiên của metan,
sau đó cho HS lựa chọn phương
án đúng.
- HS nghiên cứu và nêu trạng
thái tự nhiên của metan
- HS lựa chọn phương án đúng
I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất
vật lí
- Metan là khí không màu,
không mùi, nhẹ hơn không khí,
rat ít tan trong nước
Hoạt động 2
CẤU TẠO PHÂN TỬ
Cấu tạo phân tử
- Yêu cầu HS lắp ráp mô hình

phân tử
- GV giới thiệu : quả câù màu
tắng là hidrro, màu đen là
cacbon.
- Nguyên tử C và 2 ntử hidrro
tạo 1 góc 109,5
o
- Viết CTCT phân tử.
- Nêu số liên kết giữa nguyên
tử cacbon và nguyên tử hiđro
 Gv đưa ra ĐN về liên kết
đơn và yêu cầu HS tính số liên
kết đơn trong phân tử metan.
- HS lắp ráp mô hình phân tử
metan.
- Ngtử C ở giữa, 4ntử H cách
đều 4 đỉnh tạo thành hình tứ
diện.
HS Viết công thức cấu tạo phân
tử
- Có 4 liên kết giữa và H.
- Trong phân tử metan có 4
liên kết đơn.
II/ Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo của metan
C H
H
H
H
Có 4 liên kết đơn

Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
85

Nguyễn Thị Như Ý

Giáo Án Hóa Học 9
Hoạt động 3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với oxi
-GV treo tranh phản ứng cháy
của metan
-Hd hs quan sát, mô tả thí
nghiệm, sản phẩm
-Gọi HS viết PTPỨ
- Lưu ý hỗn hợp gồm 1 thể tích
metan, 2 thể tích oxi là hỗn hợp
nổ mạnh
Tác dụng với Clo
GV treo tranh phản ứng thế của
metan với clo
-Hd hs quan sát, mô tả thí
nghiệm
-HS nhận xét hiện tượng
-Quì đỏ chứng tỏ điều gì?
-Lưu ý: phản ứng thế của K/loại
với axit tách ra đơn chất là
hidro nhưng PỨ thế ở nay lại
tách ra hợp chất của hiđro đó là
HCl  định nghĩa PỨ thế
Hd hs quan sát, mô tả thí

nghiệm,
- Metan cháy sinh ra CO
2
và hơi
nước vì có giọt nước ở thành
ống nghiệm, và nước vôi vẩn
đục
- PT
CH
4
(k)+2O
2
(k)

→
to
CO
2
(k)
+2H
2
O(k)
Hd hs quan sát, mô tả thí
nghiệm
-Khiđưa hỗn hợp ra ánh sáng
-Màu vàng của Clo mất đi, Quì
tím  đó : có axit tạo thành
Viết gọn:
CH
4

+ Cl
2
→
as
CH
0
Cl+ HCl
Metyl clorua
 PỨ trên là phản ứng thế
III/ Tính chất hóa học
1/ Tác dụng với oxi
CH
4
(k) + 2O
2
(k)
→
to
CO
2
(k) + 2H
2
O(k)
1 : 2 hỗn hợp nổ mạnh
2/ Tác dụng với Clo
CH
4
+ Cl
2
→

as
CH
3
Cl+ HCl
Metyl clorua
Nguyên tử hiđro của metan được
thay thế bới nguyên tử clo. Vì
vậy phản ứng trên gọi là phản
ứng thế
Hoạt động 4
ỨNG DỤNG
Ứng dụng của khí thiên nhiên,
khí dầu mỏ, khí bioga
GV bổ sung
IV/ ứng dụng
- Nhiên liệu, nguyên liệu trong
đời sống và trong công nghiệp
Metan + Nước Cacbon
đioxit + Hiđro
IV. CỦNG CỐ- LUYỆN TẬP
Bài1/ 116 sgk
Bài2/ 116 sgk
Bài4/ 116 sgk
1/ a/ CH
4
và O
2
, H
2
và O

2
, H
2
và Cl
2
, CH
4
và Cl
2
b/ CH
4
và O
2
, H
2
và O
2
2/ d đúng, còn lại sai
4/ a/ Dẫn hỗn hợp qua dd Ca(OH)
2
dư, khí CO
2
phản ứng CaCO
3
. Khí CH
4
tách ra
b/ Nung CaCO
3
thu CO

2
hoặc cho CaCO
3
tác
dụng HCl thu được CO
2
.
Trường THCS Phan Thúc Duyện – Năm học 2007-2008
 →
Nhiệt
86

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×