Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG 2017 Lý đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.87 KB, 6 trang )

TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

BIGSCHOOL

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001

Họ và tên thí sinh:…………………….................
Số báo danh:……………………………………..
Câu 1.Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
B. động năng, thế năng và lực kéo về.
C. vận tốc, động năng và thế năng.
D. vận tốc, gia tốc và động năng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền được trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Trong quá trình sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau, tần số của sóng không
thay đổi.
D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng một số


nguyên lần bước sóng.
Câu 3. Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị tức thời hoặc hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 4. Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin cường
độ i  I0 cos  t  i  tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng
A.

2I0 .

B.

I0

.

C. 2I0 .

2
Câu 5. Chu kì dao động tự do của mạch LC được xác định bởi biểu thức

L
LC
2
.
B. T 
C. T  2
.

.
C
2
LC
Câu 6. Khi bức xạ đỏ và bức xạ tím cùng truyền vào trong nước thì
A. tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
B. tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
A. T 

D.

I0
.
2

D. T  2 LC.

Trang 1/6– Mã đề thi 001


C. bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 7. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A. đèn hơi natri nóng sáng.
B. Mặt Trời.
C. một thanh sắt nung nóng đỏ.
D. một bó đuốc đang cháy sáng.
Câu 8. Ánh sáng không có tính chất nào sau đây?
A. Có tốc độ lớn vô hạn.
B. Có thể truyền trong chân không.

C. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
D. Có mang theo năng lượng.
Câu 9. Trong các ánh sáng đơn sắc dưới đây, ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện yếu nhất?
A. Ánh sáng lam.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng tím.
Câu 10. Hiệu suất của một laze
A. bằng 1.
B. lớn hơn 1.
C. nhỏ hơn 1.
D. rất lớn so với 1.
Câu 11. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. số êlectron đi về được catôt không thay đổi theo thời gian.
B. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
C. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi được chiếu sáng đều quay trở về catôt.
D. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi được chiếu sáng đều đi tới anôt.
Câu 12. Độ lớn điện tích nguyên tố là e  1,6.1019 J, điện tích của hạt nhân 10
5 Bo là
A. -5e.
B. 10e.
C. 5e.
D. -10e.
A
A'

Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân Z X Z' Y   . Trị số của Z ' là
A. Z + 2.
B. Z – 1.

C. Z + 1.
D. Z – 2.
Câu 14. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch
A. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài.
B. Nhiệt độ phản ứng đủ cao.
C. Mật độ hạt nhân đủ lớn.
D. Hệ số nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1.
Câu 15. Để đo bước sóng của thí nghiệm đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ta chỉ
cần dụng cụ đo là
A. cân.
B. thước.
C. đồng hồ.
D. nhiệt kế.
Câu 16. Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m, vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa
theo trục ox. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm / s 2 thì nó có vận tốc 15 3 cm / s. Biên độ dao
động là
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 5 cm.
Câu 17. Ba sóng A, B, C truyền được 12 m trong 2,0 s
qua cùng một môi trường thể hiện như trong đồ thị. Chu
kì của các sóng A, B, C lần lượt là
A. 0,25 s; 0,5 s; 1 s .
B. 0,5 s; 2s; 1s.
C. 0,1 s; 2 s; 0,25 s.

D. 2 s; 1 s; 0,5 s.
Trang 2/6– Mã đề thi 001





Câu 18. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  220cos 110 t    V . Kể
2

từ thời điểm ban đầu (t = 0) tại thời điểm nào gần nhất sau đó điện áp tức thời đạt 110 V?
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
660
30
150
60
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng.
B. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng dòng điện sinh ra từ trường.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng bức xạ.
Câu 20. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0  16 V. Điện dung của tụ điện là C  4 F.
Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u = 9 V là

A. 2,88.104 J.
B. 1, 62.104 J.
C. 3,5.104 J.
D. 0,18.104 J.
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng từ 0,38 m đến 0, 76 m. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,25 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng đến màn quan sát là D = 1 m. Quan sát trên màn ta thấy quang phổ bậc hai và bậc 3
có một phần chồng lên nhau. Khoảng chồng chất đó có bề rộng bằng
A. 2,000 mm.
B. 0,500 mm.
C. 0,304 mm.
D. 1,450 mm.
Câu 22. Một đám hơi hiđrô ở trạng thái cơ bản, sau khi hấp thụ phôtôn có tần số f có thể phát ra
ba vạch quang phổ, trong đó hai vạch có tần là f1 và f2 . Tìm biểu thức liên hệ giữa f, f1 và f2.
A. f = f1 + f2.
B. f  f1  f 2 .

C.

1
1
1
.


f
f1
f2

D.


1
1
1


.
f
f1
f2

Câu 23. Chất phóng xạ 131
53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8,9 ngày đêm. Nếu có 100 g chất
này thì sau 8 tuần lễ khối lượng chất này còn lại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1 g.
B. 1,3 g.
C. 1,5 g.
D. 1,7 g.
4
Câu 24. Hạt nhân hêli  2 He  có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân liti  37 Li  có năng
lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân đơteri

 D
2
1

có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp xếp

các hạt nhân này theo thứ tự độ bền vững giảm dần là
A. hêli, liti, đơteri.

B. liti, đơteri, hêli.
C. đơteri, hêli, liti.
D. liti, hêli, đơteri.
Câu 25. Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2
Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây?
A. 43,2 km/h.

B. 21,6 km/h.

C. 36,0 km/h.

D.18,0 km/h.

Câu 26. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hòa chuyển động từ li độ x 
x

A 2

2
T
A. .
2

B.

5T
.
24

C.


T
.
24

D.

A
đến
2

T
.
3

Trang 3/6– Mã đề thi 001


Câu 27. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật dao động điều hòa chuyển động qua vị trí x = 2 cm ra
xa vị trí cân bằng với tốc độ 20 cm/s. Biết chu kì dao động T = 0,628 s. Viết phương trình dao
động của vật




A. x  2 2 cos 10t    cm  .
B. x  2 2 cos 10t    cm  .
4
4



3 
3 


C. x  2 2 cos 10t    cm  .
D. x  2 2 cos 10t    cm  .
4 
4 


Câu 28. Hai chất điểm cùng dao động trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng O, cùng tần số,
biên độ lần lượt là A và A 2 . Tại một thời điểm hai chất điểm chuyển động cùng chiều qua vị
A
trí có x 
. Độ lệch pha ban đầu giữa hai dao động là
2
A. 75o.
B. 45o.
C. 90o.
D. 15o.
Câu 29. Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà với biên độ nhỏ
với chu kì T0 tại một nơi có gia tốc g  10 m / s 2 . Truyển cho quả cầu một điện tích q  8.104 C
rồi cho nó dao động điều hoà trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng thì thấy chu kì
của con lắc tăng lên hai lần. Vectơ cường độ điện trường có
A. Chiều hướng lên và có độ lớn E  937,5 V / m.
B. Chiều hướng xuống và có độ lớn E  3,75.103 V / m.
C. Chiều hướng lên và có độ lớn E  3,75.103 V / m.
D. Chiều hướng xuống và có độ lớn E  937,5 V / m.
Câu 30. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi

dây với vận tốc truyền sóng v = 25 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để điểm M trên dây cách
A một đoạn 1m luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số nằm trong khoảng
10 Hz  f  60 Hz.
A. 25 Hz hoặc 50 Hz.
B. 25 Hz hoặc 45 Hz.
C. 30 Hz hoặc 50 Hz.
D. 10 Hz hoặc 40 Hz.
 t x
Câu 31. Một sóng cơ có phương trình y  A cos 2     cm  . Tốc độ cực đại của phần tử
T 
môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A
A
A.  
B.   4A.
C.  
D.   A.
.
.
4
2
Câu 32. Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh lấy lần lượt 4 điển A, M, N, B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai
điểm M và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm, điện trở r
= R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn
sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn
mạch AN là u AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB
là u MB như hình bên. Hệ số công suất của đoạn mạch AB

có giá trị bằng

Trang 4/6– Mã đề thi 001


A.

2
.
4

B.

3
.
2

C.

2
.
2

D.

5
.
3

Câu 33. Một đèn ống mắc vào mạch điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, điện áp mồi của đèn là

110 2 (trong đó điện áp mồi là điện áp ban đầu vừa đủ giữa hai cực để đèn sáng). Biết trong
một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian đèn sáng trong một
chu kì là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
75
300
50
150
Câu 34. Một động cơ 220 W – 50 V, có hệ số công suất 0,85 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp
của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng k = 5. Mất mát
năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường
độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là
A. 2 A.
B. 1,035 A.
C. 0,8 A.
D. 0,94 A.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng phát ra đồng thời hai
bức xạ điện từ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 = 0,46 μm. Trên màn quan
sát, người ta nhìn thấy trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có

11 vân sáng khác. Trong đó số vân sáng của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân. Bước
sóng λ1 bằng
A. 0,736 µm.
B. 0,288 µm.
C. 0,234 µm.
D. 0,687 µm.
Câu 36. Một ô tô có khối lượng 1000 kg chở 4 người, mỗi người có khối lượng 60 kg đi qua con
đường đất gồ ghề, với những nếp gấp (chỗ gồ ghề) cách đều nhau 4,5 m. Ô tô nảy lên với biên độ
cực đại khi tốc độ của nó là 16,2 km/h. Bây giờ ô tô dừng lại và 4 người ra khỏi xe. Lấy
g  10m / s2 , 2  10. Khi ở vị trí cân bằng, thân xe sẽ nâng cao hơn so với khi 4 người còn ở
trên xe một đoạn là
A. 4,8 cm.

B. 48 cm.

C. 24 cm.

D. 2,4 cm.

Câu 37. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình




x1  A cos  t    cm  ; x 2  Bcos  t    cm  . Dao động tổng hợp có phương trình
2
3


x  2cos  t    cm  . Để B đạt cực đại thì A và  bằng

A. 2 cm và


.
2

B. 4 cm và


.
6



C. 2 3 cm và  .
D. 3 cm và .
6
6
Câu 38. Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo


phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u A  3cos  40t    cm  ;
6

2 

u B  4cos  40t 
  cm  . Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s, một đường tròn có tâm là
3 


trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động dao động với
biên độ cực đại trên đường tròn là
A. 30.
B. 34.
C. 16.
D. 14.
Trang 5/6– Mã đề thi 001


Câu 39. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào hai đầu đoạn
41
mạch AB gồm điện trở thuần R =100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H và tụ điện có
6
104
điện dung C 
F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n
3
hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng
A. 5 vòng/s.

B. 10 vòng/s.

C. 7 vòng/s.

D.12 vòng/s.

Câu 40. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, biết rằng
CR 2  2L. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều u  U0 cost, trong đó U 0 không đổi, ω có thể thay đổi. Điều chỉnh ω sao cho điện

áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R và L) và
đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc α. Giá trị nhỏ nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 90o.

B. 120o.
C. 68o.
--------HẾT---------

D. 71o.

Trang 6/6– Mã đề thi 001



×