Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Vật lí lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.18 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
Môn: Vật lý 11 – CB. Đề 1
Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề)

Họ và tên: ...............................................Lớp: 11/….
I/Trắc nghiệm:Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (3 điểm)
Câu1:Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẫu giấy nhỏ ta thấy những mẫu giấy nhỏ ta
thấy những mẫu giấy bị hút về phía đũa.Sau khi chạm vào đũa thì:
A.Mẫu giấy bị hút chặc vào đũa.
B.Mẫu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa
C.Mẫu giấy trở nên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra
D.Mẫu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân
không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N. Điện tích mỗi quả cầu là:
A. ± 2.10 −7 C
B. ± 1.10 −7 C
C. 1.10 −7 C
D. 2.10 −7 C
Câu 3 : 1: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm:
A. Lực điện
B. Hiệu điện thế
C. Cường độ điện trường D. Điện tích
Câu 4:Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kVA
Câu 5: Một e bay ngược chiều đường sức từ Nđến M.Cho VM=1000V,VN=0V.Công lực điện


trường trong quá trình đó:
A.1,6.10-16J
B.-1,6.10-16J
C.1,6.1016J
D.1,6.10-22J
Câu 6:Hiệu điện thế 10V được đặt vào hai đầu điện trở 5 Ω trong khoảng thời gian 3phút.
Điện lượng chuyển qua điện trở này khi đó là:
A. 150C.
B. 360C.
C. 120C.
D. 180C.
Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt vì trong kim loại :
A. Có rất nhiều iôn dương và iôn âm B. Có rất nhiều electron tự do
C. Các prôtôn có thể chuyển động tự do D. Có rất nhiều nguyên tử có thể chuyển động tự do
Câu 8: Điện tích của electron là -1,6.10-19C điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong 30s là 15C.Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây
là:
A.3,125.1018
B.7,895.1019
C.9,375.1019
D.2,632.1018
Câu 9:Có 2 quả cầu có độ lớn giống nhau q1 = q2 ,khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút
nhau.Cho chúng tiếp xúc sau đó tách chúng ra 1 khoảng thì chúng:
A.hút nhau B.đẩy nhau C.có thể hút hoặc đẩy nhau D.không tương tác nhau
Câu 10:Một điện tích q= -3.10-6C chuyển động cùng chiều đường sức trong điện trường đều
E=1000V/m từ M đến N và dừng lại N.Cho MN=10cm.Động năng điên tích tại M là:
A.-3.10-4J
B.3.10-4J
C.310-10J
D.-310-10J

Câu 11:Một bóng đèn tròn (200V,100W) mắc vào nguồn điện thì thấy đèn sáng bình thường.
Nhiệt lượng tỏa ra trên bóng đèn trong một giờ là:
A.100kJ.
B.180kJ.
C.360KJ.
D.đáp số khác
Câu 12: Để làm cho lớp không khí quanh ta trong sạch hơn người ta phát minh ra máy lọc
bụi.Máy này hoạt động dựa trên loại lực nào?
A.Lực hấp dẫn
B.Lực ma sát
C.Lực tĩnh điện.
D.Lực lạ

*Lưu ý: Thời gian làm phần trắc nghiệm là: 18 phút


II/Tự luận:Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm)
Câu 1:Hai điện tích điểm q1=12.10-6C ,q2= 3.10-6C.Đặt tại 2 điểm A,B cách nhau 9cm trong
chân không
a)Tính lực tương tác giữa q1,q2 ?
b)Tính điện trường tổng hợp tại C biết C nằm trên đường thằng nối của AB và
AC=12cm,BC=3cm.
c)Tính lực điện trường tổng hợp tác dụng lên qo= 8.10-6C đặt tại điểm C ở trên?
Câu 2:Một electron bay dọc theo một đường sức của điện trường đều với vận tốc là
vo=1,2.107m/s và đi được quãng đường 20cm thì dừng lại.Tính độ lớn cường độ điện trường
E =?
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Các nguồn giống nhau có
suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω. Am pe kế có điện
trở không đáng kể.Biết R1= R2 = R3 = 6Ω. R3 là bình điện phân
A

R
R
có điện cực làm bằng Ag và dung dịch chất điện phân là AgNO3
Tính:
R
a)Tìm cường độ dòng điện chạy qua ampe kế?
b)Hiệu suất của nguồn điện?Hiệu điện thế ở mạch ngoài?
c)Công suất mạch ngoài ?Công suất tỏa nhiệt của nguồn điện?
d)Tính lượng Ag bám vào Catốt của bình điện phân R3 sau 1 giờ (A=108, n=1).
1

3

Hết

2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
(Năm học 2012-2013)
MÔN :VẬT LÝ 11 (cơ bản):Thời gian: 60 phút
I/Trắc nghiệm:(3điểm)

Đề 1:
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12

D
B
C
B
A
B
B
A
D
B
C
C

II/Tự Luận: (7 điểm)
Câu 1:
câu
a
b
c

Đáp án
F=40N
Ec =3,75.107(V/m)

F= 300 N

Điểm 112-113
0,5 đ

0,5 đ

Điểm 114-118

1,5 đ


Câu 2:
E=2047,5 V/m (1đ)
Câu 3:
Câu
a
b
c
d

Đáp án
I=2A
H=44,44%;UN =8 (V)
PN=16W; P’=rb.I2=20W
M= 0,05g

Điểm








Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×