Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI VAT LY LOP 11-HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.95 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ SỐ 10
KHOA KINH TẾ - CƠ BẢN
(ĐỀ SỐ:.01.)
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I (2010-2011)
Môn thi:……VẬT LÝ(LỚP 11)
Thời gian:……45phút……….
(Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:…………………………………………………………..
LỚP:…………………………………………………………………………………
CÂU
1
A
B C D
CÂU
11
A
B C D
CÂU
2 A B C D
CÂU
12 A B C D
CÂU
3 A B C D
CÂU
13 A B C D
CÂU
4 A B C D
CÂU
14 A B C D
CÂU
5 A B C D


CÂU
15 A B C D
CÂU
6 A B C D
CÂU
16 A B C D
CÂU
7 A B C D
CÂU
17 A B C D
CÂU
8 A B C D
CÂU
18 A B C D
CÂU
9 A B C D
CÂU
19 A B C D
CÂU
10 A B C D
CÂU
20 A B C D
Câu 1:Một quả cầu nhỏ mang điện tích
7
10q

= −
C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại điểm
cách quả cầu 10 cm bằng :
A. 9.10

4
V/m B. 9 V/m C. - 9.10
4
V/m D. -1.
5
10

C
Câu 2:Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau có cùng suất điện 2 V, điện trở trong 1

để thắp sáng
một bóng đèn 12 V- 6W . Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 3:Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng là:
A. 120 kJ B. 5 J C. 10 kJ D. 2000 J
Câu 4:Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện
A.
2
1
2
U
W
C
=
B.
2
1
2
Q
W

C
=
C.
2
1
2
W CU=
D.
1
2
W UQ=
Câu 5:Một bình điện phân chứa dung dịch
4
CuSO
,có anốt bằng Cu. Cho dòng điện chạy qua bình trong 1
giờ 10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,79 g. Biết Cu có A = 64, n = 2. Cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là
A. 2 A B. 2,5 A C. 1 A D. 4 A
Câu 6:Một điện tích điểm q=10
-7
c đặt tại điểm A trong điện trường chịu tác dụng lực F=3.10
-
3(N)cường
độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 3.10
4
v/m B. 3.10
-4
v/m C. 3/10
-4

v/m D. 10
-4
/3 v/m
Câu 7: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào nguồn điện U=220 v diện tích trên tụ điện là
A. 1,1.10
-7
c B. 0,1.10
-7
c C. 3,1.10
-7
c D. 2,1.10
-7
c
Câu 8:Hai điện trở R
1
=18 ôm vàR
2
=9 ôm mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có sđđ 30 v,điện trở trong
r=3 ôm Cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 1A B. 1,2 A C. 2A D. 2,5A
Câu 9:Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
với Anốt bằng Ag, có điện trở R=2

. Nối hai điện
cực của bình vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1

. Biết Ag có A=108
và n=1. Khối lượng Ag bám vào Catốt sau 32 phút 10 giây điện phân là:
A. 2,16g B. 1,08g C. 2,16kg D. 3,24g

Câu 10: Chọn câu sai: Đơn vị của:
A. suất điện động là Jun B. cường độ dòng điện là Ampe
C. hiệu điện thế là Vôn D. cường độ điện trường là V/m
ĐIỂM :
Thí sinh bôi
đen lên đáp
án cần chọn.
Câu 11: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm M cách Q
một khoảng r trong không khí, là:
A.
9
2
9.10
Q
E
r
=
B.
9
9.10
Q
E
r
=
C.
9
2
9.10
Q
E

r
=
D.
9
9.10
Q
E
r
=
Câu 12: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,6V, E
2
= 2V,r
1
= 0,3

, r
2
= 0,9

.Mắc nối
tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6

. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn .
A. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U

1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V
C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V
Câu 13: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp
với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc
song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện
dung của bộ tụ đó là
A. 3C B. 2C C. C/3 D. C
Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l
nước ban đầu ở 20 Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U =
220V.
A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 %
Câu 16:Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp. Tính điện
dung của bộ tụ điện

A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 Μf
Câu 17:Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây
trong 2 phút. Số electrôn qua tiết diện của dây trong 1s là :
A. N = 9,375.10
18
hạt B. N = 3,125.10
18
hạt C. N = 15,625.10
17
hạt D. N = 9,375.10
19
hạt
Câu 18:Chọn câu trả lời đúng Ion âm
A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử mất electron
C. A và B đúng D. nguyên tử nhận được electron
Câu 19:Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất
điện động E và điện trở trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở, vôn kế mắc
vào 2 cực của pin chỉ U
1
= 5V và ampe kế chỉ I
1
= 0,5A, Khi K đóng, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U
2
= 4V và ampe kế chỉ I
2
= 1A Tính E, r, R.
A. E = 4 V, r = 2

, R = 4


B. E = 6 V, r = 2

, R =10


C. E = 6 V, r = 2

, R =5

D. E = 5,7 V, r = 2 / 3

, R =11,.3

Câu 19:Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s .Khi
đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5C B. 5,4C C. 4,5C D. 2C
************** HẾT *************
Huế, ngày …tháng …năm…
DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
LÊ HOÀNG VŨ
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ SỐ 10
KHOA KINH TẾ - CƠ BẢN
(ĐỀ SỐ:.01.)
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I (2010-2011)
Môn thi:……VẬT LÝ(LỚP 11)
Thời gian:……45phút……….
(Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:…………………………………………………………..
LỚP:…………………………………………………………………………………
CÂU

1 A B C D
CÂU
11 A B C D
CÂU
2 A B C D
CÂU
12 A B C D
CÂU
3 A B C D
CÂU
13 A B C D
CÂU
4 A B C D
CÂU
14 A B C D
CÂU
5 A B C D
CÂU
15 A B C D
CÂU
6 A B C D
CÂU
16 A B C D
CÂU
7 A B C D
CÂU
17 A B C D
CÂU
8 A B C D
CÂU

18 A B C D
CÂU
9 A B C D
CÂU
19 A B C D
CÂU
10 A B C D
CÂU
20 A B C D
Câu 1:Một quả cầu nhỏ mang điện tích
7
10q

= −
C đặt trong không khí .Cường độ điện trường tại điểm
cách quả cầu 10 cm bằng :
A. 9.10
4
V/m B. 9 V/m C. - 9.10
4
V/m D. -1.
5
10

C
Câu 2:Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau có cùng suất điện 2 V, điện trở trong 1

để thắp sáng
một bóng đèn 12 V- 6W . Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10

Câu 3:Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng là:
A. 120 kJ B. 5 J C. 10 kJ D. 2000 J
Câu 4:Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện
A.
2
1
2
U
W
C
=
B.
2
1
2
Q
W
C
=
C.
2
1
2
W CU=
D.
1
2
W UQ=
Câu 5:Một bình điện phân chứa dung dịch
4

CuSO
,có anốt bằng Cu. Cho dòng điện chạy qua bình trong 1
giờ 10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,79 g. Biết Cu có A = 64, n = 2. Cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là
A. 2 A B. 2,5 A C. 1 A D. 4 A
Câu 6:Một điện tích điểm q=10
-7
c đặt tại điểm A trong điện trường chịu tác dụng lực F=3.10
-
3(N)cường
độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 3.10
4
v/m B. 3.10
-4
v/m C. 3/10
-4
v/m D. 10
-4
/3 v/m
Câu 7: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào nguồn điện U=220 v diện tích trên tụ điện là
A. 1,1.10
-7
c B. 0,1.10
-7
c C. 3,1.10
-7
c D. 2,1.10
-7
c

Câu 8:Hai điện trở R
1
=18 ôm vàR
2
=9 ôm mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có sđđ 30 v,điện trở trong
r=3 ôm Cường độ dòng điện qua mạch là.
A. 1A B. 1,2 A C. 2A D. 2,5A
Câu 9:Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
với Anốt bằng Ag, có điện trở R=2

. Nối hai điện
cực của bình vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1

. Biết Ag có A=108
và n=1. Khối lượng Ag bám vào Catốt sau 32 phút 10 giây điện phân là:
A. 2,16g B. 1,08g C. 2,16kg D. 3,24g
Câu 10: Chọn câu sai: Đơn vị của:
A. suất điện động là Jun B. cường độ dòng điện là Ampe
C. hiệu điện thế là Vôn D. cường độ điện trường là V/m
Thí sinh bôi
đen lên đáp
án cần chọn.
ĐIỂM :
Câu 11: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm M cách Q
một khoảng r trong không khí, là:
A.
9
2
9.10

Q
E
r
=
B.
9
9.10
Q
E
r
=
C.
9
2
9.10
Q
E
r
=
D.
9
9.10
Q
E
r
=
Câu 12: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
= 1,6V, E
2

= 2V,r
1
= 0,3

, r
2
= 0,9

.Mắc nối
tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6

. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn .
A. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V
C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V

Câu 13: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp
với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc
song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện
dung của bộ tụ đó là
A. 3C B. 2C C. C/3 D. C
Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l
nước ban đầu ở 20 Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U =
220V.
A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 %
Câu 16:Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp. Tính điện
dung của bộ tụ điện
A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 Μf
Câu 17:Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây
trong 2 phút. Số electrôn qua tiết diện của dây trong 1s là :
A. N = 9,375.10
18
hạt B. N = 3,125.10
18
hạt C. N = 15,625.10
17
hạt D. N = 9,375.10
19
hạt
Câu 18:Chọn câu trả lời đúng Ion âm

A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử mất electron
C. A và B đúng D. nguyên tử nhận được electron
Câu 19:Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất
điện động E và điện trở trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở, vôn kế mắc
vào 2 cực của pin chỉ U
1
= 5V và ampe kế chỉ I
1
= 0,5A, Khi K đóng, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U
2
= 4V và ampe kế chỉ I
2
= 1A Tính E, r, R.
A. E = 4 V, r = 2

, R = 4

B. E = 6 V, r = 2

, R =10


C. E = 6 V, r = 2

, R =5

D. E = 5,7 V, r = 2 / 3

, R =11,.3


Câu 19:Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s .Khi
đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5C B. 5,4C C. 4,5C D. 2C
************** HẾT *************
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm./.
GIÁM THỊ 1:…………………
GIÁM THỊ 2:…………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×