Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Báo cáo THỰC vật RỪNG QUÝ HIẾM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 43 trang )

I: ĐẶT VẤN ĐỀ.
Đối với mỗi sinh viên thì công tác thực tập sau khi học song phần lý thuyết là yếu tố
hết sức quan trọng không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững chuyên môn
mà còn giúp cho sinh viên tiếp xúc với thực tế làm việc sau này.Môn Thực vật rừng
quý hiếm là môn học chuyên ngành, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sinh viên
ngành quản lý tài nguyên rừng và sinh viên một số ngành khác trong trường cung cấp
cho chúng ta những kiến thức về các loài thực vật quý hiếm, những đặc điểm nhận
dạng cơ bản, về sinh thái, giá trị của chúng, cũng như công tác bảo vệ, bảo tồn các
loài đó.
VQG Cát Bà nằm cách trung tâm thành phố Hải Phòng 30 hải lý về phía đông. Có tọa độ địa
lý: 20°44′50″-20°55′29″ vĩ độ bắc. 106°54′20″-107°10′05″ kinh độ đông. Phía Bắc giáp xã
Gia Luận. Đông giáp vịnh Hạ Long. Phía Tây giáp thị trấn Cát Bà và các xã Xuân Đám, Trân
Châu, Hiền Hào. Toàn bộ VQG Cát Bà gồm một vùng núi non hiểm trở, Đảo Cát Bà chủ yếu
là núi đá vôi xen kẽ nhiều thung lũng hẹp chạy dài theo hướng Đông Bắc-Tây Nam.
Với những yếu tố trên việc quản lý lưu vực sao cho một cách bền vững là rất cần thiết, vì vậy
trong đơt thực tập vừa qua em và các bạn trong nhóm đã có cơ hội được tìm hiểu kĩ hơn về
VQG nói chung và một số tuyến đường đi nói riêng về các điều kiện cơ bản phục vụ xây
dựng biện pháp quản lý nguồn nước cho một lưu vực nhỏ một cách bền vững nhất.
Sự đa dạng của các kiểu rừng đã hình thành nên sự phong phú của khu hệ động, thực vật Cát
Bà. Thành phần thực vật có 745 loài khác nhau , có tới 350 loài có khả năng sử dụng làm
thuốc chữa bệnh Và nhiều loài nằm trong danh mục quý hiếm, cần bảo vệ như: kim giao
(Podocarpus fleurii), chò đãi (Annamocarya sinensis), lát hoa (Chukrasia tabularis
A.Fuss), lim xẹt (Pelthophorum tonkinensis)…
Cùng với rừng trên núi đá vôi, rừng ngập mặn là một tài nguyên quý giá tại đảo Cát Bà. Rừng
ngập mặn phân bố chủ yếu tại phía Tây Bắc đảo, với bãi sú vẹt tự nhiên lớn nhất Hải Phòng.
Các loài cây phổ biến nơi đây: đước xanh (Rhizophora mucronata), vẹt dù (Bruguiera
gymnorrhiza)… Độ cao của thảm thực vật ngập mặn từ 2 - 3 m, mật độ lớn và sức sống tốt.

II: MỤC TIÊU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP.
2.1 Mục tiêu:
Nâng cao và bổ sung kiến thức về thực vật rừng quý đã được giới thiệu trong lý thuyết và


trong phòng thực hành tại trường.
Tìm hiểu và nâng cao nhận thức về tính đa dạng loài cây, dạng sống, công dụng của thực vật
tại khu vực nghiên cứu.

2.2 Nội dung:


-Quan sát, mô tả nhận biết đặc điểm hình thái các loài cây rừng quý ở nơi thực tập,
xác định tên loài, họ thực vật.
-Tìm hiểu tình hình phân bố, hoàn cảnh sống và giá trị của các loài cây rừng quý đã
được giới thiệu trong thực tập.Làm tiêu bản một số loài cây rừng quý ở nơi thực tập.
2.2.1

Đánh giá các đặc trưng của hệ thực vật tại khu vực thực tập:
Lập danh lục thực vật: Sinh viên thu mẫu của các loài thực vật gặp trên tuyến và
giám định mẫu theo đúng quy định (mỗi sinh viên thu ít nhất 7 loài) . Kết quả giám
định của nhóm được tổng hợp thành bảng danh lục thực vật tại khu vực thực tập theo
mẫu biểu sau:

STT

Tên Việt
Nam

Tên khoa
học

Dạng
sống


Công
dụng

Tình trạng quý hiếm
SĐVN

NĐ32

Thông tin mẫu tiêu bản

IUCN

1
2
3
4
Xác định bản chất hệ thực vật: Căn cứ vào danh lục thực vật của nhóm đã xâydựng,
sinh viên xác định bản chất của hệ thực vật gồm: Đánh giá đa dạng các taxon, các loài
đặc hữu, quý hiếm, các loài có ích.
Bản chất sinh thái của hệ thực vật: Sử dụng hệ thống phân loại Raunkiaer để xác
định các kiểu dạng sống trong hệ thực vật, gồm 6 nhóm: (1) Cây chồi trên – Ph; (2)
Cây chồi sát đất – (Ch); (3) Cây chồi nửa ẩn – Hm; (4) Cây chồi ẩn – Cr; (5) Cây thủy
sinh – Hy; (6) Cây một năm – Th. Lần lượt xem từng loài của hệ thực vật thuộc nhóm
dạng sống nào, sau đó xem từng nhóm dạng sống bao gồm bao nhiêu loài, tính tỷ số
phần trăm của từng nhóm dạng sống và cuối cùng lập phổ các dạng sống của mỗi hệ
thực vật.
2.2.2: Xác định cấu trúc một số kiểu thảm đại diện:
Trên tuyến điều tra xác định các kiểu thảm thực vật đặc trưng cho khu vực thực tập. Trên mỗi
kiểu thảm tiến hành lập 1 ô tiêu chuẩn đại diện, có diện tích 1000m². Nội dung điều tra thực
vật theo các mẫu biểu 01, 02, 03.

Mẫu biểu 01. BIỂU ĐIỀU TRA TẦNG CÂY CAO
Số hiệu ÔTC:…….……Tờ số:……………… Kiểu rừng:………………..
Đá mẹ, đất:…………... Địa hình:…………… Độ cao:…………………….
GPS:………………………

Ngày ĐT:………………….


Địa điểm:…………………………….
Tên
cây

Stt

D1.3
cm

Người ĐT:……………….

Hvn
m

Hdc
m

Dt
m

Sinh
trưởng


Vật
hậu

Ghi
chú

1
2

Mẫu biểu 02. BIỂU ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINH
Số hiệu ÔTC:…….………

Tờ số:………………

Ngày ĐT:………………….
Địa điểm:…………………………….
Sinh
trưởng

Số cây tái sinh
Số
ODB

Stt

1

1
2


Tên cây
H<50cm

H=50100
cm

H>
100
cm

Tốt

Nguồn gốc

Xấu

Hạt

Chồi

Gh
ch

Mẫu biểu 03. BIỂU ĐIỀU TRA CÂY BỤI THẢM TƯƠI, TV NGOẠI TẦNG
Số hiệu ÔTC:…….………

Tờ số:………………

Ngày ĐT:………………….

Địa điểm:…………………………….
Số
ÔDB

TT

1

1
2

Tên cây

Số bụi

Số cây

%CP

Htb
m

Phân bố

Từ các số liệu điều tra trong ô tiêu chuẩn tiến hành đánh giá các đặc trưng về cấu trúc
của thảm thực vật theo mặt phẳng ngang và mặt phẳng đứng.
2.2.3: Xác định các mối đe dọa đến tài nguyên thực vật tại khu vực thực tập:
Trên tuyến điều tra xác định các tác động đến tại nguyên thực vật, ghi chép các thông
tin theo mẫu biểu 04.
2.2.4: Đề xuất các giải pháp quản lý tài nguyên thực vật tại khu vực thực tập:


Ghi chú


Căn cứ vào kết quả của 3 nội dung trên kết hợp với các quy định của Nhà nước, ngành
Lâm nghiệp, mỗi sinh viên đề xuất các giải pháp nhằm quản lý tài nguyên thực vật cho
khu thực tập.

2.3 Phương pháp:
-Điều tra theo tuyến theo sự hướng dẫn của cán bộ giảng viên.
-Thu hái, xử lý và hoàn thiện tiêu bản thực vật.

III. KẾT QUẢ THỰC TẬP
3.1 Đánh giá các đặc trưng của hệ thực vật tại khu vực thực tập:
3.1.1 Danh lục thực vật nhóm:

Bảng thống kê danh lục nhóm:
TT

Tên ngành
1 Ngành ngọc lan

Tên lớp

Số lượng họ Số lượng loài

Lớp 2 lá mầm
Lớp 1 lá mầm

2 Ngành dương Xỉ

Tổng cộng

S
T
T

Tên khoa học

Tên việt nam

Polypodiophyt
a
1 Polypodiaceae

Ngành
Dương xỉ
Họ Dương xỉ

A

Dạng
sống

Công
dụng

56
9
4
69


Tình
trạng
quý
hiếm

151
23
8
182

Số hiệu mẫu


1
2
3
4
5
2
6

Athyrium
pachyphyllum
Blechnum
orientale
Lygdium
conforme
Lygodium
digitatum

Pteris
semipinnata L.
Pteridaceae
Pteris cretica L

3 Urticaceae
Oreocnide
7
integrifolia
4 Verbencaeae
Clerodendrum
8 cyrtophyllumTu
rcz

Ráng dừa
Bòng bong lá
lớn
Bòng bong
ngón
Cẳng gà xe
nửa
Họ Gạc nai
Cẳng gà
thuông

CrMi
CrMi
HmMi
Th


CAN
THU,
CAN
CAN

CB17060496
CB17060495
CB17060494

THU,
CAN
CAN

CB17060617

ch

THU

CB17060504

Ch

THU

CB17060448

Ph

THU


CB17060579

HeEb

CB17060493

Họ Gai
Náng na
Họ Tếch
Đắng cảy
(Bọ mẩy)

Ngành Ngọc
Lan
Magnoliopsida Lớp ngọc lan
Acanthaceae
Họ Ô rô
Baphicacanthus Phẩm rô
Ph
cusia (Nees)
Bremek
Pseuderanthem Xuân hoa răng Ph
um carruthersii
Alangiaceae
Họ Thôi ba
Alangium
Thôi ba
Ph
chinense Lour.

Rehd
AMARANTH
ACEAC
Họ Rau dền
Celosia
argentea L.
Mào gà trắng Th
Anacadiaceae
Họ Xoài
Buchanania
Chây lớn
Ph
arborescens Bl
Rhus javanica
Cây muối
Mi

B Magnoliophyta
1
1
9
1
0
2
1
1
3
1
2
4

1
3
1

THU
CB17060590
THU
CB17060456
SOI,
THU

CB17060461

THU

CB17060530

LGO
THU

CB17060478
CB17060488


4
1
5
5
1
6

6
1
7

var
chinensis1.jpg
Dracotomelon
duperreanum
Pierre.
Annonaceae
Desmos
chinensis Lour.
Apocynaceae
Aganonerion
plymorphum
Spire
Alstonia
scholaris
Araliaceae
Aralia armata
(Wall) Seem
Asteraceae

1
8
7
1
9
2
0

2 Bidens pilosa
1
Brassaiopsis
2
variabilis
2
C.B.Shang
8 Asparagaceae
2 Aspidistra
3 cadamensis
9 Burseraceae
Canarium
2 album (Lour).
4 Raeusch. Ex
DC ..
Canarium
2
tramdenum Dai
5
&Yakovl. 1985
1
Capparaceae
0
2
6 Capparaceae
1 Caprifoliaceae
1

Sấu
Họ Na

Hoa giẻ

Ph(M LGO,
g)
AND
Mi

CB17060436

THU
CB17060558

Họ Trúc Đào
Chua ngút (lá
lồm)

Hm

THU
CB17060489

Sữa
Ph
Họ Nhân sâm
Đơn châu
Ph
chấu
Cúc
Cúc sinh viên
Mô biến thiên


PhMi
PhMe

LGO,
THU

CB17060403

LGO
CB17060479

CB17060551
CAN
CB17060467

Họ Măng tây
tỏi rừng
Họ Trám
Trám Trắng

Ch,B
UI

THU

Ph

LGO


CB17060616

CB17060464
Trám Đen

PH

LGO
CB17060474

Họ màn màn
Màn Màn hoa
ch
vàng
Họ Kim ngân

THU

CB 17060741


2
7
1
2
2
8
2
9
1

3

Sambucus
javanica Blume
CEASALPINI
ACEAE
Crudia
chrysantha
Peltophorum
tonkinensis
Celastraceae

Ehretia
3
asperula Zoll.
0
& Mor
3 Evonymus
1 acanthoxanthus
1
4 Clusiaceae
3 Garcinia
2 oliveric
1
5 Combretaceae
3 Quisqualis
3 indica
1 Cucubitaceae
6
Gynostemma

3 pentaphyllum
4 ( Thunb.)
Makino
3 Trichosanthes
5 cucumerina L.
1 Dichroa
7 febrifuga
Dichroa
3
febrifuga Fewer
6
Flower
1 Dilleniaceae
8
3 Dillenia
7 turbinata Roxb.
3 Tetracera
8 scandens (L.)

Cơm cháy

PhMi

THU

Ph(M
i)
Ph(M
e)


LGO
DTC
LOG
CAN

BUI

THU

CB17060469

Họ Vang
Nính
Lim xẹt
Họ Dây gối
Sạ đen

CB 17060430
CB 17060429

CB17060480
Chân danh
gai-vàng

MI

THU

CB 1706059


Mi

GLO
AND

CB 17060542

Sứ quân tử
Họ Bầu bí

Ph

THU,
CAN

CB 17060528

Dần tòng

Na

THU

Họ Măng Cụt
Bứa Rừng
Họ Trâm bầu

EN
A1a,c,
d

Dưa núi

Ch

CB17060486

THU
CB17060455

Họ Thường
Sơn
Ch

THU
CB17060620

Họ sổ
Lọng bàng
Dây chặc chìu

Ph

LGO,
THU
Lp-Cl LGO

CB17060622
CB17060491



Merr..
3 Diospyros
9 ehretioides
4 Elaeagnaceae
0
4 Elaeagnus
1 conferta Roxb
1 Dipterocapace
9 ae
Anogeissus
4
acuminata (DC)
2
Guill. & Perr..
2
0 Ebenaceae
4 Diospyros
3 lobata Lour
Disopyros
4
longbracteata
4
H.lec
4 Diospyros
5 mollis
4 Diospyros
6 susarticalata
2 Elaeocarpacea
1 e
Elaeocarpus

4
griffithii
7
(Wight) A. Gray
4 Elaeocarpus
8 lanceifolius
4 Sloanea sp
9
2 Euphorbiaceae
2
5 Acalypha
0 wilkesiana
5 Anitidesma
1 paxii Metc.
5 Aporusa villosa
2 (Lindl.) Baill.
5 Breynia
3 fruticosa (L.)

Thị mộc

PhMe

LGO

PhNa

AND,
THU


GOL

LGO
THU

CB17060613

GOT

LGO

CB17060413

CB17060575

Nhót
Nhót dại

CB17060573

Họ dầu
Chò nhai
Họ Thị
Thị Trâm

CB17060611
Thị lá bắc dài

ME


LGO

Mặc nưa

MI

LGO

Thị đốt cao
Họ Côm

Mi

Côm tầng

PhMe

LGO

Na
PH

LGO
THU

Côm nước
Nhím Nước

CB 1706058
CB17060421


CB17060631
CB17060519
CB17060473

Họ Thầu dầu
CB17060457
Tai tượng đỏ
Chòi mòi Pax
Thẩu tấu lông
Bồ cu vẽ

CAN
-THU

NA
Ph(M
i)
THU
Ph
THU
2

THU

CB 1706057
CB17060525
CB17060595
CB17060535



5
4
5
5
5
6
5
7
5
8
5
9

Hook. F…
Bridelia
balansae
Tutcher, 1905
Briedelia
balansae
Tutcher.
Bridelia
monoica (Lour.)
Merr.
Bistrophia
javanica Blume
Codiaeum
veriegatum
Codiaeum
variegatum (L.)

Blume var.
pictum Muell. –
Arg.

6
Crton tiglium L.
0
6 Euphorbia
1 trigona Miller
Glochidion
6
ericarpum
2
Wight, 1852
Glochidion
6 zeylanicum
3 (Gaertn.)
A.Juss.
6 Macaranga
4 denticulata
6 Phyllanthus
5 emblica L.
6 Ricinus
6 communis L.
6 Sapium
7 sebiferum
Sarcndra
6
glabra
8

(Thunb.).Nakai
6 Securinega

Thấu mật
balansa
Đỏm gai
Đỏm long

Ph

LGO
CB17060526

Ph(N
a)

LGO

Na

THU

CB17060534
CB17060557

Nhội
Cô tòng lá
đốm
Cô tòng đuôi
lươn


Ch
PhNa
PhNa

LGO,
AND
CAN

CB17060435
CB17060550

CAN,
THU
CB17060549

Ba Đậu

Me

Giang lâm Phi Chchâu
Suc
Bọt ếch lông
Ph

THUDTC
CAN

Cb17060531
CB17060553


LGO
CB17060596

Sốc tích lan

Na

LGO
CB17060555

ba soi ràng

GOT

SOI

Me rừng

Ph

AND,
THU
CTD
THU
LGO

Thầu dầu
Sòi trắng


Ph(N
a)
Mi

CB17060437
CB17060618
CB17060527
CB17060560

Sói Rừng
Bóng nổ

ph(M
i)
THU
NA
THU

CB 17060516
CB17060556


visora.
9 australiana
Baill.
7
Sterculiaceae
0
2 Fabaceae
3

7 Adenanthera
1 paronina
Bauhinia rubro7
villosa K. &
2
S.S. Lars
7
3 Erythrophloeum
7 Mimosa pudica
4 L.
Pueraria
7
montana (Lour.)
5
Merr..
7
Saraca dives
6
2 Fagaceae
4
Castanopsis
7
indica (Roxb.)
7
A. DC.
Lithocarpus
7 hemispphae
8 (Drake) Barnett,
1944
2 Flacourtiaceae

5
Flacourtia
7
indica (Burm.f.)
9
Merr
8 Ormosia
0
2 Hydrangeaceae
6
8 Dichroa
1 febrifuga
2 Hypericaceaae

sảng

GON

THU

GOL
Lp

CAN
THU

CB17060438

Đậu
muồng ràng

ràng
Móng bò lông
đỏ

CB17060537

CB17060568
Lim xanh
Xấu Hổ
Sắn dây rừng

ME

LGO

CB17060510
CB17060524

Ch

THU
CB17060466

Vàng anh
Họ Dẻ

Ph

CAN,
THU


Dẻ gai ấn độ

Mg

LGO

CB17060503

CB17060485
Dẻ bán cầu

Ph

LGO
VU
A1,c,d

Họ Mùng
quân
Hồng quân Ấn PhĐộ
Mi

CB17060593

THU
CB17060468

Chi ràng ràng


Lp

THU
CB17060577

Họ Thường
sơn
Thường sơn

Ch

THU
CB17060620

Họ Ban


7
8 Cratoxylon
2 formosum
2 Juglandaceae
8
Engelhardtia
8 roxburghiana
3 LINDL. EX
DC. INCL.
2 Lamiaceae
9
8 Ocimum
4 gratissimum L.

3 Lauraceae
0
8 Actinodaphne
5 elliptibacca
8 Actinodaphne
6 pilosa
8 Cinnamomum
7 burmannii BL.
8 Cinnamomum
8 iner reinw
8 Cryptocaryamet
9 calfiana
9 Litsea glutinosa
0 (Lour.) Rod.
9 Litsea
1 monopetala
3 Lardizabalacea
1 e
9 Lodes cirrhosa
2 Turcz
3
2 Malvaceae
9 Ptorespermum
3 heterophyllum
Melastomatace
ae
Melastoma
9
sanguineum
4

Sims

Thành ngạnh
đỏ ngọn
Họ Hồ đào
Chẹo tía

CB17060440
Ph

LGO,
THU
CB17060477

Họ Húng
Hương nhu
trắng
Họ Long não
Bộp trái bầu
dục
Bộp lông
Quế rành
Re hương
Mò lưng bạc
Bời Lời Nhất
Bời lời giấy
Họ Mộc
thông
Dây mộc
thông

Họ Lòng
Mang
Lòng mang
xanh

Ph

THU
CB17060567

Ph

LGO
LGO,
Ph
THU
Ph(M LGO
e)
DTC
LGOPh
CTD

CB17060546

Mi
LGO
ph(M
i)
THU
PhTHU

Me

CB17060619

Ch

CB17060501
CB17060425
CB17060505

CB 17060518
CB17060470

THU
CB17060583

me

LGO
THU

CB 17060442

ch

THU

CB 17060417

Họ Mua

Mua Bà


9 sp1(Chi
5 Bridelia)
3 Meliaceae
3
9
Aglata aitabbre
6
viata
Aphanamixis
9 polystachya
7 (Wall.)
R.Parker.
9 Chukrqsia
8 tabulasis A. juss
9 Cipadessa
9 Bacciefra
3 Menispermace
4 ae
1 Stephania
0 japonica
0 (Thunb.) Miers.
1
0 Tinospora
1 sagittata
3 Mimosoideae
5
1 Acacia pennata

0 (l.) Willd.
2
1 Albizia
0 myriophylla
3 Benth
1 Archidendron
0 clypearia (Jack)
4 I. Nielsen
1 Leucoena
0 leucocephala
5 (Lamk)
3 Moraeae
6
1
Artocarpus
0
heterophyllus
6

sp1(Chi
Bridelia)
Họ Xoan
Gội
Gội nước

CB17060625

Ch
PhMe


LOG
OCA
N
THU,
CAN

CB17060405

CB17060578
Lát hoa

Me

LGO

Cà Muỗi

GON

THU

Lp

THU

CB17060521
CB17060439

Họ Tiết dê
Dây mối


CB17060559
Củ gió
Họ Phụ trinh
nữ
Dây sống rắn

Ch(d
ây
leo)
Ph

VU
A1c, d

CB17060637

THU
CB17060452

Sóng rắng
nhiều lá

Ph-Cl THU

Mán đỉa

Mg

CB17060552

LGO,
THU
CB17060630

Keo dậu(bọ
chét)

Ph

THU,
AND
CB17060566

Họ Dâu tằm
CB17060532
mít


1
0
7
1
0
8

Sung rộng

Mi

CAN


Flcus
amplissima Bl.

Ficus altissima
Bl..
Ficus
1
heterophylla
0
L.f.var.heteropl
9
aylla
1
1 Ficus hispida
0 Linn. F.
1
1 Ficus lacor
1 Buch – Ham
1 Ficus villosa
1 Blume, 1823
2
1
1 Ficus racemosa
3
1 Maclura
1 cochinchinensis
4 (Lour) Corner.
1
1 Taxotrophis

5 Macrophylla
3 Myrsinaceae
7
1 Ardisia crenata
1
6
1 Ardisia
1 hanceana
7
1
Ardisia
1
quinquegona
8
1 Maesa
1 perlarius (Lour)
9 Merr, (A siensis

CB17060562
Da tía
Vú bò

CB17060414
Na

THU
CB17060483

Ngái


PH

THU
CB17060586

Sung rừng quả
ME
nhỏ

LOG
THU

Sung lông

THU

Ch

CB17060412

CB17060571
sung
Gai mỏ quạ

GOL
Ch

LGO
_AN
D

THU

CB17060539

CB17060451
Na

LGO

Cơm nguội
nhăn

PhMi

CAN

Cơm nguội
Hance

PhMi

THU

Cơm nguội 5
cạnh
Đơn nem

Ph(N
a)
Ph


CB 17060441

Mạy tèo
Họ Đơn nem
CB17060632
CB17060624
CB17060427
THU
THU

CB17060450


A DC.)
3 Myrtaceae
8
Syzygium
1 boisianum
2 (Gagnep) Merr
0 & L.M.Perry,
1938
Syzygium
1
boisianum
2
(Gagn.) Merr. &
1
Perry
Syzygium

1
bullockii
2
(Hance) Merr.
2
et Perry
3 Pandaceae
9
1 Microdesmis
2 casearifolia Pl..
3 In Hook
Microdesmis
1
casaeriaefolia
2
Planch. ex
4
Hook.
4
0 Pandanaceae
1
2
5 Padaushumillis
4
1 Pilleniaeceae
1 Dillenia
2 heterosepala
6 Finet et Ganep.
4
2 Polygoaceae

1 Polygonum
2 chinense (L.)
7 Synonyms.
4 Primulaceae
3

Họ Sim
Sim

Ph

THU
CB17060618

Trâm rừng

Ph

THU
CB17060462

Trâm voi
Họ Chẩn
Chẩn

Chanh ốc

Ph(N
a)
PhMi


ANQ

CB 17060628

LGO
CB17060492

ph(M
LGO
m)

I_VII
CB17060432

Họ Dứa Dại
Dứa Núi

Cr

THUDTC

CB 17060541

Họ sổ
Cb17060433
Họ Rau răm
Thồm lồm
Họ Anh thảo


Hm

THU

CB17060454


1
2
8
4
4
1
2
9
4
5
1
3
0
1
3
1
4
6
1
3
2
1
3

3
1
3
4
1
3
5
1
3
6
1
3
7
1
3
8
1
3
9

Ardisia crenata
SIMS

Trọng đũa

Ch

AND,
THU
CB17060594


Ranunculaceae Mao Lương
Clematis
granulata (.)
ohwil
Rosaceae

Dây vằng
trắng

Prunus
zippeliana Miq.
Var.
Rubus cochin
chinensis Tratt.

Da bò

PH

THU
CB17060570

Họ Hoa hồng
Ph

LGO
CB17060589

Ngấy hương


Ch

AND,
THU
CB17060459

Rubiaceae

Họ Cà phê
CB17060588

Aporosa
ficifolia
Ixora
pavettaefolia
Craib.
Metadina
trichotoma
Mussaenda
Cambodiana.
Pierre
Mussaenda
pilosissima
Oliv.
Paederia

Tai nghé
Ph
Trang dọt sành Ph


LGO,
THU
THU

CB17060601

CB17060458
Vàng vè
Bướm Bạc

PhMi

THU,
CAN

Ph

THU

CB17060472
CB17060580

Bướm bạc
nhiều lông

Ch

THU
CB17060446


Chi mơ dây

PhNa

CAN,
THU
CB17060576
CB17060444

Pavetta sp
Psychotria
montana BL.

An điền sp
Lấu núi

mi
Ph

THU
THU
CB17060621


1
4
0
4
7

1
4
1
1
4
2
1
4
3
1
4
4
1
4
5
1
4
6
4
8

Randia turgida
(Roxb) Tirv.

Găng trương

Ph

THU
CB17060587


Rutaceae

Họ Cam
CB17060584

Clausena
dunniana Lévl.
Et Fedde
Euodia lepta
Guill.

Hồng bì rừng
Ba chạc

Mi
Ph

LGO,
CTD
THU

CB17060482
CB 17060418

Micromelum
hirsutum Oliv.

Mắt trâu


Ph

THU
CB17060619

Muraya panic
culata
Zanthoxylum
avicennae
(Lam.) DC..
Zanthoxylum
nitidum Roxb

Sapotaceae
Madhuca
1
floribunda
4
( Duh.) H.J.
7
Lam
4
9 Sapindaceae
1
4 Dimocarpus
8 Fumatus
5 Steculiaceae
0
1 Pterospermum
4 heterophylum

9 Hance, 1863
1 Sterculia
5 cochinchinensis
0 Pierre

Nguyệt quế
Muồng truổng

ph
PhMi

Xuyên tiêu
(Sâng gai)

Ph

LGOTHU
THU

CB17060506
CB17060554

THU
CB17060476

Họ Hồng
xiêm
ph(M
i)
LGO


CB 17060606

Nhãn Đông
Dương
Họ Trôm

MI

CB17060410

Lòng Mang

PhMe

Sến nhiều hoa
Họ Bồ hòn

ANQ
LGO
CB17060625

Trôm nam bộ

Ph

LGO,
CAN
CB17060460



5
1
1
5
1
5
2
1
5
2
5
3
1
5
3
5
4
1
5
4
5
5
1
5
5
1
5
6
1

5
7
5
6
1
5
8
1
5
9
2
1
1

Stemonaceae

Họ Bách bộ

Stemnna
tuberosa Lour.

bách bộ

Tiliaceae

Họ Đay

THU
CB17060582


Microcos
Cò ke
paniculata
Grewiamierocos
Uimaceae

Ch

Mi

THU
CB17060629

Họ du

Gironniera
subaequalis

ph(M
e)
LGO

Ngát

CB17060631

Urticaceae

Họ Gai


Oreocnide
integrifolia
Verbencaeae

Náng na
Họ Tếch

Ch

THU

CB17060448

Clerodendrum
cyrtophyllumTu
rcz
Clerodendrum
japonicum
(Thunb) Sweet
Stachytarpheta
(L.) Vahl

Đắng cảy
(Bọ mẩy)

Ph

THU

CB17060579


Mò đỏ

Ph

THU

Vitaceae

Họ Nho

Cayratia
iaponica

Vác Nhật

CB17060453
Đuôi Chuột

THU
CB17060581

Nho Đất
Vitis
balanseana PL.
Liliopsida
Araceae
Colocasia

Ph


PhLp

THU

Ph

THU

CB17060574

CB17060572
Lớp Hành
Họ Ráy
Ráy Mùng

CB17060423


6
0
1
6
1
1
6
2
2
1
6

3
1
6
4
1
6
5
1
6
6
3
1
6
7
1
6
8
1
6
9
1
7
0
4
1
7
1
5

gigantea

Pothos
cachcartii
Phothos
scandens
Engler.
Arecaceae
Calamus
bonianus
Becc…
Chrysalidocarp
us Lutescens
Wenndl
Daemonoropes
draco
Livistona
halongensis
Commelinacea
e
Amischolotype
mollissima,
Monosperma
(C.B.CL..)..
Commelina
bengalensis L

Ráy leo cát
cati

PhLp


THU,
AGS

Ráy leo

Ch

THU

CB17060471

CB17060463
Họ Cau dừa
Mây bon

Ph

DTC
CB17060676

Cau Vàng
Mây Nếp

GOT

LGO

CB17060422

DLG


I-IIIV

CB17060424
loài
đặc
hữu

cọ Hạ Long
Họ Thài lài
Lâm trai một
hột

Ph

Trai ẩn

Na

CB17060515

THU
CB17060449
THU
CB1706017

Đầu riều
Commelina
bengalensis L
Commelina

communis L.

Hm

AND
CB17060475

Thài lài trắng

Th

THU
CB17060564

Pandanaceae
Pandanus
tectorius Park.
Ex Z. cultivar.
Weitchii Hort
Piperaceae

Họ Dứa gai
Dứa Rừng

Ph

THU
CB17060622

Họ Hồ tiêu



1
7
2
6
1
7
3
1
7
4
1
7
5
1
7
6
1
7
7
1
7
8
7
1
7
9
8
1

8
0
1
8
1
9
1
8
2

Peperomia
caperata

Càng cua SP

Na

THU
CB17060487

Poaceae
Eleusine indica
(L.) Gaertn

Họ Hòa thảo
Mần trầu

THU
CB17060592


Cát đằng đỏ
Thubergia
coccinea Wall
Thysanolaena
latifolia

Cr
Lp

#
CB17060569

Chít

Mi

#
CB17060561

Cyperus
esculentus
Panicum
sarmentosum
Pothos repens
lour Druce
Saururaceae
Gymnotheca
chinensis
Decne.
Smilacaceae

Smilax invesa
Koy
Smilax riparia
A.D.C., 1878

CB17060502
Cỏ gấu dầu

Ch

Cỏ voi

hm

Cơm lênh
Họ Lá giấp
Lõa giáp

Cr

AGS

CB 17060542

AGS
THU

CB17060404

THU

CB17060591

Họ Khúc
khắc
Kim cang đảo

Pp

THU
CB17060484

Kim cang lá
mỏng

Ch

THU
CB17060585

Zingiberaceae
Curcumalonga
L.

Họ Gừng
CB17060426
Nghệ

Cr

THU



3.1.2 Danh lục thực vật cá nhân

A
I
1
1
.
1
2
2
.
2
3
3
.
3
4
4
.
4
5
5
.
5
6
6
.
6

7

Tên Việt
Nam
Nghành
Mộc lan
Lớp Mộc
lan
Na

Dạng
sống

Hoa giẻ
Bầu bí

Mi

THU

Dần tòng
Thầu dầu

Na

THU

Mi

LGO


CB17060560

Fagaceae

Sòi trắng
Dẻ

Castanopsis
indica (Roxb.) A. DC.
Menispermaceae

Dẻ gai ấn
độ
Tiết dê

Mg

LGO,
AND

CB17060485

Stephania japonica
(Thunb.) Miers.
Piperaceae

Dây mối
Tiêu


Lp

THU

CB17060559

Peperomia caperata
Tiliaceae

Càng cua
SP
Đay

Na

THU,
AND

CB17060487

Magnoliophyta
Magnoliopsida
Annonaceae
Desmos chinensis
Lour.
Cucurbitaceae
Gynostemma
pentaphyllum
(Thunb.) Makino
Euphorbitaceae


Công
dụng

Tình trạng qúy hiếm
SĐVN
_2017

NĐ_
32

Số hiệu mẫu

IUC
N

CB17060558

EN
A1a,c,d

CB17060486

Sapium sebiferum


7
.
7


Microcos paniculata

Cò ke

Mi

THU,
SOI

CB17060629

Chú thích về dạng sống
Na
Cây chồi trên lùn
Mi
Cây chồi trên nhỏ
Mg
Cây chồi trên to
Lp
Dây leo gỗ

Chú thích về công dụng
LGO
Lấy gỗ
AND
Quả ăn được
THU
Làm thuốc
SOI
Cho sợi

3.1.2 Danh lục thực vật cá nhân
Danh mục cá nhân các loài cây được giới thiệu tại khu thực tập Vườn Quốc Cát Bà

STT

Tên phổ
thông

Tên Khoa Học

Họ

Họ Tiêu

Piperaceae

Đặc Điểm

Hình ảnh


1

Càng cua
SP

Họ

Họ Đay


2

Họ

Cò ke

Peperomia
caperata

Dây leo, cuống phủ lông
màu hơi đỏ tía, lá mọc
cách, phủ lông mịn. Lá
hình tim, Vò lá mùi trầu
không.

Tiliaceae

Microcos
paniculata

Họ Bầu bí Cucurbitaceae

Cây gỗ nhỡ, vỏ sợi dai.
Lá đơn, mọc cách, hình
trứng thuôn dài, đuôi lá
không đều.


3


Họ

4

Họ

Dần toong

Họ Tiết dê

Dây mối

Họ Dẻ

Gynostemma
pentaphyllum
(Thunb.) Makino,
1902

Cây leo thân cỏ, có
tua cuốn. Lá mọc
cách, cuống là dài, 5
lá chét. Lá xẻ thùy
sâu dạng chân vịt,
mép lá răng cưa.

Menispermace
ae

Stephania

japonica
(Thunb.)
Miers.

Fagaceae

Dây leo nhỏ, thân cuốn.
Đầu lá hơi lõm, gân
chính dạng chân vịt xuất
phát từ chỗ đính của
cuống lá. Phiến là hình
tam giác tròn, cuống dài.


5

Dẻ gai Ấn
độ

Castanopsis
indica (Roxb.)
A. DC.

Cây gỗ lớn, lá đơn, mọc
cách, lá hình trứng
ngược, gân cấp 2 nổi, rõ.
Cành non, cuống phủ
lông mịn. Gân cấp 2 kéo
dài tạo thành gai.
.


Họ

Họ Na

Annonaceae


6

Họ

7

Hoa giẻ

Họ

Sòi trắng

Desmos
chinensis Lour.

Cây thân gỗ, nhỏ.
Vỏ màu xám có bì
khổng nổi rõ trên
thân. Lá đơn, mọc
cách, lá hình khiên
thuôn dài. Gân cấp
hai nổi rõ. Mép lá

gợn sóng.

Annonace
a

Sapium
sebiferum
(L.), Roxb.

Cây gỗ nhỏ,
đầu lá thuôn
nhọn, cuống lá
dài có tuyến.
Lá còn non
màu đỏ tía.


×