Kh¸i niÖm vÒ m¹ch
®iÖn tö – ChØnh lu – Nguån
mét
chiÒu
I . Khái niệm, phân loại mạch điện tử
TiÕt 6 – Bµi 7 :
1 . Khái niệm :
2 . Phân loại : SGK – H 7.1
Phân loại
mạch điện tử
Theo chức năng
và nhiệm vụ
Theo phương thức
gia công,xử lí tin hiệu
Mạch khuếch đại
Mạch tạo sóng hình sin
Mạch tạo xung
Mạch nguồn chỉnh lưu,
Mạch lọc và mach ổn áp
Mạch điện tử tương tự
Mạch điện tử số
II - MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
1. Mạch chỉnh lưu
a. Khái niệm :
b. Công dụng :
c. Một số mạch chỉnh lưu
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì :
- Sơ đồ :
1
Đ
u
2
- Hoạt động :
I0
3
U2
4
Sơ đồ mạch điện
Rt
u
Hình dạng sóng vào ra :
U2
O
Wt
U
O
π
2π 3π
4π 5π 6π
Giản đồ dạng sóng
Wt
I0
Đ
u
U2
C
Rt
u
Sơ đồ mạch điện
U
O
π
2π 3π
4π 5π 6π
Wt
Giản đồ dạng sóng khi có tụ C
Mạch chỉnh lưu 2 điôt :
- Sơ đồ :
I0
3
1
u
u2a
§1
4
u2b
2
§2
5
Sơ đồ mạch điện
- Hoạt động :
Rt
u
Hình dạng sóng vào ra :
U2
u2a u2b
O
Wt
U
O
π
2π 3π
4π 5π 6π
Giản đồ dạng sóng
Wt
Mạch chỉnh lưu cầu ( dùng 4 điôt ) :
- Sơ đồ :
I0
3
1
§4
u
U2
u
§3
2
§1
4
§2
Sơ đồ mạch điện
- Hoạt động :
Hình dạng sóng vào ra :
U2
O
Wt
U
O
π
2π 3π
4π 5π 6π
Giản đồ dạng sóng
Wt
2. Nguồn một chiều :
a. Sơ đồ khối : H 7.6 – SGK
U
1
2
3
Khối 1 : Biến áp nguồn
Khối 2 : Mạch chỉnh lưu
Khối 3 : Mạch lọc nguồn
Khối 4 : Mạch ổn áp
Khối 5 : Mạch bảo vệ
b. Mạch nguồn điện thực tế :
Tải tiêu thụ
4
5
Khối 1
14 V
Khối 2
u1
Đ4
u2
Khối 3
Đ1
U
220 V
C1
Đ3
C2
u3
Khối 4
IC ổn áp +12 V
1 7812 3
2
C3
Đ2
Mạch nguồn một chiều thực tế
u4 Ra tải
tiêu thụ
Ura
12V- 1A
U
U2
O
O
Wt
2π 3π
4π 5π 6π
π
2π 3π
4π 5π 6π
Wt
U
U
O
π
π
2π 3π
4π
5π 6π
Wt
O
Giản đồ dạng sóng minh họa
Wt