KiÓm tra bµi cò
Câu hỏi :
1. Trình bày các nội dung cơ bản
của công việc thiết kế ?
2. Phân biệt bản vẽ cơ khí và bản vẽ
xây dựng?
I. BẢN VẼ CHI TIẾT
1. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
Quan s¸t
B¶n vÏ chi tiÕt
Tr¶ lêi c©u hái
sau :
B¶n vÏ chi
tiÕt thÓ hiÖn
néi dung g× ?
Bản vẽ chi tiết
dùng để làm gì?
1 - Néi dung cđa b¶n vÏ
Bản vẽ chi tiết
chi
tiÕt:
thể
hiện:
- Hình biễu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kó thuật
- Khung tên
Bản vẽ chi tiết dùng ®Ĩ chế tạo
va økiểm tra chi tiết
?
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Tr×nh tù ®äc b¶n vÏ chi tiÕt
Trình tự đọc
Khung tên
Hình biểu diễn
Kích thước
Nội dung chính
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước định hình của chi tiết
- Kich thước định vị của chi tiết
- Gia công
Yêu cầu kĩ thuật - Xử lí bề mặt
Tổng hợp
Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết
Giá đỡ (hình 9.1)
- Giá đỡ
- Thép
- 1:2
- Hình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình chiếu đứng
và ở hình chiếu cạnh
- 100
- 12, 2 lỗ Ø 12, 1 lỗ Ø 25
- 50, 38
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
- Giá đỡ hình chữ V
- Dùng để đỡ trục và con
lăn trong bộ giá đỡ
Tiến hành lập bản vẽ chi tiết của
bộ giá đỡ
Phư¬ng ph¸p:
Hiểu rõ công dụng, yêu cầu kó
thuật của chi tiết
Phân tìch hình dạng kết cầu của chi
tiết
Chọn phương án biểu diễn (hình
chiếu, hình cắt mặt cắt…)
Chọn khổ giấy, tỉ lệ bản vẽ và vẽ
theo các bước sau:
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bố trí các
hình biểu
diễn và
khung tên
Bố trí các hình
biểu diễn trên
bản vẽ bằng
các đường
trục và đường
bao hình biểu
Lần lược vẽ
hình dạng
bên ngoài và
phần bên
trong của các
bộ phận, vẽ
hình cắt và
mặt cắt…
Kiểm tra, sửa
chữa sai sót,
tẩy xóa những
nét không cần
thiết, kí hiệu
vật liệu, ghi
kích thước và
tô đậm.
Ghi kích thước,
các yêu cầu kĩ
thuật và nội
dung khung
tên…Kiểm tra
và hoàn thiện
bản vẽ.
II. BẢN VẼ L¾P
NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ l¾p
Quan s¸t
B¶n vÏ l¾p
Tr¶ lêi c©u hái
sau :
B¶n vÏ l¾p
thÓ hiÖn néi
dung g× ?
Bản vẽ lắp
dùng để làm
gì?
Néi dung b¶n vÏ l¾p:
• Bản vẽ lắp trình bày:
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Bảng kê
- Khung tên
• Bản vẽ lắp dùng để l¾p
ráp các chi tiết
Bản vẽ laép
của bộ giá đỡ
II. BẢN VẼ LẮP
Trình tự đọc
Khung tên
Bảng kê
Hình biểu diễn
Kích thước
Phân tích chi
tiết
Tổng hợp
Bộ giá đỡ (hình 9.4)
Nội dung chính
- Tên gọi chi tiết
- Tỉ lệ
- Bộ giá đỡ
- 1:2
-Tấm đỡ - 1
- Tên gọi chi tiết và số lượng chi - Giá đỡ - 2
tiết
- Vít M6x24 - 4
- Hình chiếu bằng
Tên gọi hình chiếu, hình cắt
- Hình cắt ở hình chiếu đứng
và ở hình chiếu cạnh
- Kích thước chung
- 290, 112, 100
- Kích thước lắp giữa các chi tiết - M6x24
- Kích thước xác định khoảng
- 164,50
cách giữa các chi tiết.
- Giá đỡ đặt trên tấm đỡ
Vị trí của các chi tiết
- Vít M6x24 cố định giá đỡ và tấm đỡ
-Tháo: 3-2-1, lắp: 1-2-3
-Trình tự tháo, lắp
- Công dụng của sản phẩm
- Đỡ trục và con lăn
1. Bản vẽ chi tiết dùng để làm
gì? Nêu các bước lập bản vẽ
chi tiết.
2. Bản vẽ lắp dùng để làm gì?