Quan sát hình biểu diễn sau
6
5
4
1. Tấm đê
2. Giá đơ
3. Vít
4. Trục
5. Đai ốc
6. Con lăn
1
2
3
Hình 9-2. Bộ giá đỡ
I. BẢN VẼ CHI TIẾT
1. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
Trình tự đọc
Khung tên
Hình biểu diễn
Kích thước
Nội dung chính
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- TỉBản
lệ
vẽ chi
Nội
dung
củadùng
bản để
vẽ
Trình
tự đọc
bản
vẽ
tiết
chiếu bằng
- Tên
gọi hình
chichiếu
tiết
làthế
gì?nào? -- Hình
chi
tiết
nhưgì?
làm
Hình cắt ở hình chiếu đứng
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước định hình của chi tiết
- Kich thước định vị của chi tiết
- Gia công khác
Yêu cầu kĩ thuật - Xử lí bề mặt
Tổng hợp
Giá đỡ (hình 9.1)
- Giá đỡ
- Thép
- 1:2
Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết
và ở hình chiếu cạnh
- 100
- 12, 2 lỗ Ø 12, 1 lỗ Ø 25
- 50, 38
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
- Giá đỡ hình chữ V vuông
- Dùng để đỡ trục và con
lăn trong bộ giá đỡ
A-A
B
100
Ø25
R3
12
Bản vẽ
chi tiết
dùng
để chế
tạo và
kiểm
tra chi
tiết
B-B
R15
100
B
A
2 lỗØ12
A
Yêu cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
100
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
1: 2
Bài số
09:01
Trường THPT Bắc Bình
Lớp 11A
2. CÁCH LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT
Chuẩn bi:
- Nghiên cứu kỹ công
dụng, yêu cầu kỹ
thuật của chi tiêt,
quan hệ lắp ghép với
các chi tiêt khác, cách
hoạt động của chi tiêt
ở trong máy.
- Phân tích hình dạng,
kêt cấu của chi tiêt để
chọn phương án biểu
diễn (chọn các hình
chiêu, hình cắt, mặt
cắt, …), chọn khổ
giấy, tỷ lệ bản ve.
Bố trí các
hình biểu diễn và
khung tên
Bố trí các hình biểu
diễn trên bản vẽ
bằng các đường
trục và đường bao
hình biểu diễn.
BƯỚC 1:
BƯỚC 2: Vẽ mờ
Lần lượt vẽ hình
dạng bên ngoài và
phần bên trong
của các bộ phận,
hình cắt và mặt
cắt…
BƯỚC 3: Tô đậm
Kiểm
tra,
sửa
chữa sai sót, tẩy
xóa những nét
không cần thiết, vẽ
kí hiệu vật liệu và
tô đậm.
A-A
B-B
B
B
A
A
BƯỚC 4: Ghi phần chữ
Ghi kích thước, các
yêu cầu kĩ thuật và nội
dung khung tên…
Kiểm tra và hoàn thiện
bản vẽ.
A-A
B-B
R3
12
B
100
Ø25
R15
100
B
A
2 lỗØ12
A
Yêu cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
100
GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
1: 2
Bài số
09:01
Trường THPT Bắc Bình
Lớp 11A
100
Ø25
12
R3
R15
2 lỗ Ø12
100
100
Ø25
12
R3
R15
2 lỗØ12
100
II. BẢN VẼ LẮP
Trình tự đọc
Khung tên
Bảng kê
Hình biểu diễn
Kích thước
Phân tích chi
tiết
Tổng hợp
Nội dung chính
Bộ giá đỡ (hình 9.4)
- Bộ giá đỡ
- Tên gọi sản phẩm
-vẽ
1:2
- Tỉ lệ
Bản
vẽ
lắp
dùng
Trình
tự đọc
vẽ
Nội
dung
của bản
bản
lắpđể
như
nào?-Tấm đỡ
lắplàm
làthế
gì?
gì?
- Tên gọi chi tiết và số lượng chi
tiết
- Giá đỡ
- Vít M6x24
- Hình chiếu bằng
Tên gọi hình chiếu, hình cắt
- Hình cắt ở hình chiếu đứng
và ở hình chiếu cạnh
- Kích thước chung
- 290, 112, 100
- Kích thước lắp giữa các chi tiết - M6x24
- Kích thước xác định khoảng
- 164,50
các giữa các chi tiết.
- Giá đỡ đặt trên tấm đỡ
Vị trí của các chi tiết
- Vít M6x24 cố định giá đỡ và tấm đỡ
-Tháo: 3-2-1, lắp: 1-2-3
-Trình tự tháo, lắp
- Đỡ trục và con lăn
- Công dụng của sản phẩm
40
112
Ø25
74
Bản vẽ
lắp dùng
để lắp
ráp các
chi tiết
với nhau
50
100
164
290
3
2
1
TT
Vít M6x24
Giá đỡ
Tấm đỡ
Chi tiết
BỘ GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
4
Thép
2
1
Thép
Thép
Vật liệu
Số lg
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
1: 2
Ghi chú
Bài số
09:02
Trường THPT Bắc Bình
Lớp 11A
CÁC CHI TIẾT ĐƯỢC THÁO RỜI
40
Ø25
74
2
1
112
3
50
100
164
290
3
Vít M6x24
4
Thép
2
Giá đỡ
2
Thép
1
Tấm đỡ
1
Thép
TT
Chi tiết
Số lg
BỘ GIÁ ĐỠ
Người vẽ
Kiểm tra
Vật liệu
Ghi chú
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép
1: 2
09:02
Trường THPT Bắc Bình
Lớp 11A
1. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Nêu
các bước lập bản vẽ chi tiết.
2. Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Trình tự
đọc bản vẽ lắp.