Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi tuyen sinh DH - CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.15 KB, 3 trang )

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu: 50
1. Vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
1s, thì chu kì dao động là:
A. T = 0,5 s; B. T = 1 s; C. T = 2 s; D. T = 4 s.
2. Ở tình trạng không trọng lượng, nếu có kích thích ban đầu thì con lắc đơn ...
A. sẽ dao động; B. sẽ dao động tuần hoàn;
C. sẽ dao động điều hòa; D. sẽ không dao động được.
3. Tại điểm O trong chân không có một dao động cơ học có phương trình x = 2sinπt (cm, s).
Phương trình dao động tại điểm M cách O đoạn d là ...
A. x
M
= 2sin(
π
t – d/
λ
); B. x
M
= 2sin(
π
t + d/
λ
);
C. 3 trường hợp kia đều sai; D. x
M
= 2sin(
π
t – 2
π
d/


λ
).
4. Đoạn mạch xoay chiều RLC với hiệu điện thế hiệu dụng U, cường độ hiệu dụng I. Công suất
tiêu thụ P cực đại khi ...
A. cos
ϕ
= 1; B. cos
ϕ
= 1 và U không đổi;
C. cos
ϕ
= 1 và I không đổi; D. cos
ϕ
= 1 và U, I không đổi.
5. Động cơ không đồng bộ ba pha. Tần số của dòng điện là f, vận tốc góc của rô to là ω, thì ...
A.
ω
< 2
π
f; B.
ω
= 2
π
f; C.
ω
> 2
π
f; D.
ω
≤ 2

π
f.
8. Mắt viễn thị ...
A. có điểm cực viễn cách mắt đoạn l > 25 cm; B. có điểm cực viễn ở vô cực;
C. có điểm cực viễn ở sau thủy tinh thể; D. không có điểm cực viễn.
9. Hiện tượng quang học chính xẩy ra ở máy quang phổ là ...
A. khúc xạ; B. phản xạ; C. phản xạ toàn phần; D. tán sắc.
10. Ánh sáng từ đèn hơi hiđrô đi qua đèn hơi natri (đang phát sáng với nhiệt độ thấp hơn nhiệt
độ đèn hơi hiđrô) rồi vào máy quang phổ. Trên kính F của máy quang phổ ta thu được ...
A. quang phổ vạch hấp thụ của natri; B. quang phổ vạch hấp thụ của hiđrô;
C. quang phổ vạch phát xạ của hiđrô và natri; D. quang phổ liên tục.
12. Cácbon có 4 đồng vị
C
11
6
,
C
12
6
,
C
13
6
,
C
14
6
, trong đó ...
A.
C

11
6
phóng xạ
β
+
,
C
14
6
phóng xạ
β
-
; B.
C
11
6
phóng xạ
β
-
,
C
14
6
phóng xạ
β
+
;
C.
C
12

6
phóng xạ
β
-
,
C
13
6
phóng xạ
β
+
; D.
C
12
6
phóng xạ
β
+
,
C
13
6
phóng xạ
β
-
.
13. Trong phản ứng hạt nhân thì đại lượng nào sau đây đươc bảo toàn?
A. khối lượng hệ; B. năng lượng thông thường;
C. số lượng hạt; D. điện tích hệ.
16. Thực chất của phóng xạ β

+
được diễn tả
A. p

n + e
+
+
ν
; B. p

n + e
-
+
ν
; C. n

p + e
+
+
ν
; D. n

p + e
-
+
ν
.
17. Để phân biệt được hai điểm A, B của một vật AB thì:
A. chỉ cần vật AB đặt trong khoảng Đ; B. chỉ cần vật AB đặt trong khoảng C
c

C
v
;
C. AB đặt trong khoảng Đ, α >
ε
; D. AB đặt trong khoảng C
c
C
v
, α ≥
ε
.
(Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất, C
c
C
v
là giới hạn nhìn rõ, α là góc trông vật, ε là năng suất phân
li).
21. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có ...
A. cùng biên độ, cùng tần số B. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi;
C. cùng tần số, độ lệch pha không đổi; D. cùng tần số, cùng phương.
22. Vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì các đại lượng các đại lượng sau đây cũng biến
thiên điều hòa với tần số góc ω:
A. ly độ, gia tốc, cơ năng dao động; B. gia tốc, vận tốc, thế năng;
C. ly độ, vận tốc, thế năng; D. ly độ, vận tốc, gia tốc.
23. Một vật dao động điều hoà, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s. Gia tốc cực
đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2

= 10. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 20sin2
π
t (cm); B. x = 10sin(2
π
t +
π
) (cm);
C. x = 10sin2
π
t (cm); C. x = 20sin(2
π
t -
π
) (cm).
24. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
x
1
= A
1
sin(ωt +
6
π
) cm, x
2
= 3sin(ωt +
6
5
π

) cm; với ω = 20 rad/s. Biết vận tốc cực đại của vật
bằng 140 cm/s. Biên độ A
1
bằng:
A. 8 cm; B. 5 cm; C. 4 cm; D. 10 cm.
25. Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm của một âm là L = 40 dB thì cường
độ âm bằng ...
A. 10
-8
W/m
2
; B. 10
-8
Wm
2
; C. 10
-6
W/m
2
; D. 10
-6
Wm
2
.

44. Một gam của bất kì một chất gì cũng chứa một năng lượng rất lớn, bằng ...
A. 25.10
6
kW; B. 25.10
6
kWh; C. 2,5.10
6
kW; D. 2,5.10
6
kWh.
45. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L có năng lượng E
2
= - 3,4 eV chuyển về quỹ
đạo K có năng lượng E
1
= - 13,6 eV. Bước sóng ánh sáng phát ra bằng ...
A.
λ


0,1218
µ
m; B.
λ


0,1218 nm; C.
λ



0,1218 A
o
; D.
λ


0,1218 pm.
46. Để ống tia X sản xuất được tia X có bước sóng 0,05 nm thì hiệu điện thế tối thiểu giữa anôt
và catôt bằng ...
A. 2,48.10
2
V; B. 2,48.10
3
V; C. 2,48.10
4
V; D. 2,48.10
5
V.
47. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B dao động vuông góc với mặt thoáng, có phương
trình u
1
= u
2
= 2sin(32πt) cm. Tại M cách A, B những đoạn d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước bằng:

A. 32 cm/s; B. 30 cm/s; C. 20 cm/s; D. 24 cm/s.
48. Vật dao động điều hoà với phương trình x = 5sin(10t -
4
3
π
) cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian
2
π
giây đầu tiên là:
A. 2,5
2
cm; B. 5
2
cm; C. 50
2
cm; D. 50 cm.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
I. Chon câu trả lời ĐÚNG II. Chọn đáp số ĐÚNG
1 C 23 C
2 D 24 A
3 C 25A
4 D 26D
5 A 27D
6 C 28D
7 B 29A
8 C 30A
9D 31B
10C 32D

11B 33D
12A 34A
13D 35B
14B 36C
15A 37A
16A 38B
17B 39A
18A 40B
19B 41C
20C 42B
21C 43C
22D 44B
45A
46C
47D
48D
49A
50C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×