Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Các bai toan wngs dụng đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.18 KB, 3 trang )

Trường THPT Vĩnh Linh GV: Nguyễn Đức Hùng
PHƯƠNG PHÁP ĐẠO HÀM.
I. Định lí Lagrange và ứng dụng:
Định lý: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b], có đạo hàm trên khoảng (a;b) thì tồn tại

c
(a;b) sao cho f’(c) =
ab
afbf


)()(
.
Bài tập 1: Cho n > 1 và b > a > 0. Chứng minh rằng:
na
n-1
(b-a) < b
n
– a
n
< nb
n-1
(b-a).
Bài tập 2: Cho 0 < a < b <
2
π
. Chứng minh rằng:
.
cos
tantan
cos


22
b
ab
ab
a
ab

<−<

Bài tập 3: Cho a < b < c. Chứng minh rằng:
ccabcabcbacbacabcabcbacbaa 33
222222
<−−−++−++<−−−++−++<
Bài tập 4: Cho x > y > 1. Chứng minh rằng :
5y
4
(x-y) < x
5
– y
5
<5x
4
(x-y)
Bài tập 5: Cho 1 y < x, p ∈ Z, p

2, chứng minh:
5y
p-1
(x-y) < x
p

– y
p
<5x
p-1
(x-y)
Hệ quả: (Định lý Rolle): Nếu f(x) xác định và liên tục trên [a;b], có đạo hàm trên (a;b), f(a) = f(b) thì
tồn tại

c
(a;b) sao cho f’(c) = 0.
Bài tập 6: CMR phương trình asin7x + bcos5x +csin3x + dcosx = 0 luôn có nghiệm với mọi a, b, c, d∈R.
Giải : Xét F(x) = -
7
a
cos7x +
5
b
sin5x -
3
c
cos3x + dsinx, với x ∈ [0;2
π
].
Ta có F(x) liên tục trên [0;2
π
], có đạo hàm trên (0;2
π
).
Mặt khác, ta có F(2
π

) = F(0) = -
7
a
-
3
c
.
Do đó theo định lý Lagrange, ta có:
0
x

∈(0;2
π
) sao cho :F’(x
0
) =
0
02
)0()2(
=


π
π
FF

asin7x
0
+ bcos5x
0

+csin3x
0
+ dcosx
0
= 0
Suy ra phương trình: asin7x + bcos5x +csin3x + dcosx = 0 luôn có nghiệm.
Bài tập 7: Cho m >0 và
0
12
=+
+
+
+
m
c
m
b
m
a
. Chứng minh rằng: ax
2
+ bx + c =0 có nghiệm ∈ (0;1).
II. Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số giải PT, HPT, BPT:
1. Nếu f(x) là hàm số liên tục trên tập K và đơn diệu trên K thì PT f(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm
trên K.
2. cho hệ pt:






=
=
=
)(
)(
)(
xfz
zfy
yfx
; Nếu f(x) đơn điệu trên tập K thì x = y =z trên K.
Chứng minh:* f(x) đồng biến trên K, Với x, y, z
K∈
Giả sử
zyx
≤≤


)()()( zfyfxf
≤≤


yxz
≤≤

x = y =z.
Các bài toán:
Bài tập 1: Giảicác phương trình:
a)
0431

35
=+−−+
xxx
b)
82315
22
++−=+
xxx
Bài tập 2: Giải bất phương trình:
871357751
543
<−+−+−++ xxxx
.
Bài tập 3: Giải phương trình:
(2x+1)
(
)
3)12(2
2
+++
x
+ 3x
(
)
392
2
++
x
= 0.
Trường THPT Vĩnh Linh GV: Nguyễn Đức Hùng

II. Ứng dụng GTLN, GTNN của hàm số trong các bài toán PT, BPT, HPT HBPT:
Bài toán 1: Tìm m để phương trình F(x,m) = 0 (1) có nghiệm trong khoảng K.
Phương pháp giải bằng cách sử dụng tập giá trị của hàm số:
- Biến đổi PT(1)

f(x) = g(m) (Trên K)
- Xét hàm số f(x)
- Lập bảng biến thiên của f(x). (tìm
)(min,)(max xfxf
K
K
).
- Từ đó suy ra tập giá trị của f(x) trên K là Y
- (1) có nghiệm

g(m)

Y.
Bài toán 2: Tìm m để bất phương trình F(x,m) > 0 ( F(x,m)

0 ) (1) có nghiệm trong khoảng K.
Phương pháp giải bằng cách sử dụng tập giá trị của hàm số:
- Biến đổi BPT(1)

f(x) > g(m) (f(x)

g(m)) (Trên K)
- Xét hàm số f(x)
- Lập bảng biến thiên của f(x). (tìm
)(min,)(max xfxf

K
K
).
- Từ đó suy ra tập giá trị của f(x) trên K là Y
- (1) có nghiệm

(g(m);+

)

Y

∅ ( [g(m);+

)

Y

∅)
Bài toán 3: Tìm m để bất phương trình F(x,m) > 0 ( F(x,m)

0 ) (1) có nghiệm với
∈∀
x
K.
Phương pháp giải bằng cách sử dụng tập giá trị của hàm số:
- Biến đổi BPT(1)

f(x) > g(m) (f(x)


g(m)) (Trên K)
- Xét hàm số f(x)
- Lập bảng biến thiên của f(x). (tìm
)(min,)(max xfxf
K
K
).
- Từ đó suy ra tập giá trị của f(x) trên K là Y
- (1) có nghiệm
∈∀
x


Y

(g(m);+

).( Y

[g(m);+

).)
Bài 1: Tìm m để bất phương trình:
mxx
>++
12
2
có nghiệm với
∈∀
x

R.
Bài 2: Tìm m để bất phương trình:
mxxm
+<+
92
2
có nghiệm với
∈∀
x
R.
Bài 3: Tìm m để bất phương trình:
352)3)(21(
2
−−+≥−−
xxmxx
đúng với
∈∀
x







3;
2
1
.
Bài 4: Tìm m để bất phương trình

13
+≤−−
mxmx
có nghiệm.
Bài 5 : Tìm m để bất phương trình
mxxxx
+−≤−+
2)6)(4(
2
có nghiệm với
∈∀
x
R.
Bài 6: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
mxxxx
=−+−−++
)6)(3(63
.
Bài 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một số lẻ nghiệm thực:

2 2
(3 14 14) 4(3 7)( 1)( 2)( 4)x x x x x x m
− + − − − − − =
.
Bài 8: Với giá trị nào của a thì bất phương trình sau:
( )
3
23
113
−−≤−+

xxaxx
có nghiệm.
Bài 9: a. Cho hàm số
2
sin
)(






=
x
x
xf
chứng minh rằng
)(' xf
< 0 với







4
;0
π
x

.
b. Tìm mọi giá trị của tham số a để phương trình ax
2
+ 2cosx = 2 có đúng hai nghiệm trong đoạn






2
;0
π
Bài 10: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
Trường THPT Vĩnh Linh GV: Nguyễn Đức Hùng
Bài 11: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: .
Bài 12: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt:
.
Bài 13: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
(
)
4
2
4
2
422422
−=+−−+−
xxxxm

×