ho¸ Sinh m¸u
Më ®Çu
Mạch máu giống như
những đường ống dẫn
nối với tim, đưa máu đi
đến các mô rồi trở về tim
1. C¸c chøc n¨ng sinh lý cña m¸u
DINH
DƯỠNG
- Hormon
- CBAB
- ASTT
- Nhiệt
ĐIỀU
HÒA
BÀI
TIẾT
MÁU
BẢO
VỆ
HÔ
HẤP
2. Tính chất lý hóa của máu
2.1. Tỷ trọng
- Máu toàn phần: 1,050 - 1,060 (trung bình 1,056)
- Huyết tơng: 1,024 - 1,030
- Huyết cầu: 1,080 - 1,097
2. 2. Độ nhớt
- Độ nhớt của máu cao (protein, hồng cầu) > 4 - 5 lần
độ nhớt của nớc ở 38OC.
- Bệnh lý:
. Giảm đến 1,7 lần ở bệnh thiếu máu.
. Tăng cao trong các bệnh tăng hồng cầu, bạch
cầu (24 lần).
2.3. áp suất thẩm thấu (Ptt)
- Phụ thuộc: HCO3-, Na+, Cl-, chủ yếu là NaCl.
Ure, glucose,... nồng độ thấp, ít phân ly, ít ảnh h
ởng
nồng độ cao ảnh hởng
- đo Ptt:
+ Đo trực tiếp: ở 370C khoảng 7,8-8,1 atm.
+ Đo gián tiếp: dựa vào độ hạ điểm đông của huyết thanh
hay huyết tơng là -0,56oC tơng đơng độ hạ điểm đông của n
ớc muối NaCl nồng độ 0,9%;
+ Đo bằng Ptt kế: thông qua độ dẫn điện của huyết tơng
đơn vị là miliosmol/lít (mosm/L). Bình thờng 290-310 mosm/L
- ứng dụng:
Dịch truyền cần phải đẳng trơng với máu (không làm a/h đến
Ptt).
- Rối loạn:
+ Ptt tăng, hồng cầu có thể teo nhỏ lại. ..
+ Ptt giảm,hồng cầu có thể trơng ra, dễ vỡ
2.4. pH và hệ thống đệm của máu:
pH máu: 7,36 - 7,42.
- pH máu động mạch 7,38 7,42,
- pH máu tĩnh mạch 7,36 7,40.
Cơ thể luôn tạo nên các acid: citric, pyruvic, các cetonic
Hệ thống đệm : hệ đệm huyết tơng, hệ đệm hồng cầu
h.tơng bicarbonat đệm mạnh; hồng cầu đệm hemoglobin
mạnh
Hệ
đệm
Bicarbonat
(53%)
Protein
(45%)
Phosphat
(1%)
H.tơng
H2CO3/
NaHCO3 (35%)
Pro/proNa
(10%)
NaH2PO4/
Na2HPO4
A.hữu cơ/
muốiNa của
acid HC
H.cầu
H2CO3/ KHCO3
(18%)
HHb/KHb
HHbO2/KHbO2
(35%)
KH2PO4/
K2HPO4
A.hữu cơ/
muốiK của
acid HC
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
Huyết thanh
Bạch cầu
Tiểu cầu
Hồng cầu
Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
Níc
ChÊt kh«
M¸u toµn phÇn
76 - 85%
14 - 25%
HuyÕt t¬ng
90 - 91%
Hång cÇu
57 - 68%
9 - 10%
32 - 43%
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Trong
tủy
xương
ĐM
Bạch cầu
Tiểu cầu
Hồng cầu
Máu
Hoạt
hóa ở
mô
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu:
- Số lượng 4,5 – 5.1012/L (nữ: 4 - 4,5)
- Là tế bào không nhân
- Đời sống 120 ngày
- Bị phá hủy ở lách và hệ thống võng nội mô
- V/c O2, CO2, điều hòa cân bằng acid-base
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu:
Dinh dưỡng
Hồng cầu
ở tủy xương
Hồng cầu già
Bilirubin
ở ruột
non
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu:
* Đặc điểm thành phần hóa học:
- Nước 57 - 68%, chất khô 32 - 43%
- Hb: 34 - 40% KLHC
Hb máu: 150 g/l (nam 130-170g/l, nữ: 120-160g/l)
- Lipid: chủ yếu là P-lipid màng (lecithin, cholesterol)
- Glucid: glucose là nguyên liệu chuyển hóa chính.
- Các chất khác: kali 4 g/l, sắt 1,05 g/l
- 2,3-DPG điều hòa ái lực Hb với oxy, VD: pCO2 tăng, pH giảm, pO2
giảm, 2,3-DPG tăng, tăng phân ly O2 cho cơ thể).
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu:
hemogl
obin
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu:
Màng:
- Diện tích màng HC: 500 m2/L máu, 2000 – 2500 m2 /cơ thể.
- Enzym màng: Na+, K+-ATPase vận chuyển Na+, K+.
- Chất vận chuyển trung gian v/c glucose, a.a
- Các kháng nguyên nhóm máu thuộc loại gangliosid (phức hợp
polysaccarid và polypeptid).
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu:
* Đặc điểm chuyển hóa của hồng cầu:
+ HC lưới:
- 1% SLHC máu ngoại vi.
- Chuyển hóa ái khí mạnh, đường phân, pentose, vòng Krebs, HHTB.
- Có khả năng tổng hợp Hb, purinnucleotid.
+ HC trưởng thành:
- Không có ty thể, không có vòng Krebs, chuỗi HHTB
- Không tổng hợp Hb, purinnucleotid mới.
- > 90% glucose CH theo đường phân yếm khí cung cấp NL (không có
ty thể) →lactat. Còn lại CH theo con đường pentoseP
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu trưởng thành
Chu trình pentose-P tạo NADPH. NADPH cần cho:
- Tổng hợp acid béo, cholesterol.
- Chống lại sự oxy hóa Hb thành MetHb
G6P
6 P-gluconat
G6PDH
NADP
NADPH
Hb (Fe2+)
MetHb (Fe3+)
MetHb reductase
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu trưởng thành
Tạo G-SH, có vai trò giữ tính bền vững của màng HC
Con đường
hexosediphosphat
Glutathion
dạng khử
Con đường
hexomonophosphat
Glutathion
dạng OXH
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Hồng cầu trưởng thành
Con ®êng ®êng ph©n vµ chu tr×nh Rappoport-Lueberin
Glucose
1,3-DPG
Mutase
ADP
ATP
3-PG
Pyruvat
Lactat
2,3-DPG
Kinase
Phosphatasse
Tăng ái lực của
Hb với oxy
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Bạch cầu:
- Số lượng BC trong máu khoảng 7 x 109/L (nam); 6,2 x 109/L (nữ).
- Có nhân, nhiều ty thể, nồng độ acid nucleic cao.
- Có quá trình vòng Krebs, chuỗi HHTB, phosphoryl oxy hóa. Acid folic
rất quan trọng q.t trưởng thành của BC dùng kháng acid folic điều
trị bệnh đa BC.
- Vai trò: bảo vệ cơ thể do MD tế bào và MD dịch thể.
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
MD tế bào: BC mono, BC hạt trung tính và BC ưa axit, định hướng
nơi viêm, xuyên mạch máu, di chuyển kiểu amip đến những nơi đó,
tiếp cận vi khuẩn , tạo nên các chân giả bao quanh vi khuẩn, sau đó
tạo thành không bào tiêu hóa, tiết enzym tiêu hóa các vi khuẩn
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
MD dịch thể: BC tiết ra kháng thể, tế bào limpho thực hiện.
3. Thµnh phÇn hãa häc cña m¸u
3.1.Các thành phần hữu hình
Tiểu cầu:
- Kích thước 2-4 mm, thể tích 7-8mm 3, SL 150-300 x 109/L
- Tạo ra ở tủy xương, sống 9-11 ngày trong máu
- Có chuyển hóa glucid, lipid...
- Vai trò chính: đông máu.
3. Thành phần hóa học của máu
3.2.Cỏc thnh phn trong huyt tng
Khí:
1 lít máu động mạch: 180 - 200 ml O2: 3 ml ở dạng hòa
tan (PaO2), chủ yếu ở dạng kết hợp với Hb (HbO2). Tế bào
sử dụng oxy hoà tan.
450 - 500 ml CO2: 57% ở huyết tơng, 25% ở hồng cầu.
Các chất vô cơ:
+
++
Cation (Na+, KNồng
Anioncác anion
Nồngđộ
Gồm cation
, Cađộ
, Mg++),...và
(Cl-,
(mEq/l)
(mEq/l)
HCO3-, SO42-)
Na+
142
Cl-
103
K+
5
HCO3-
27
Ca
2+
5
HPO42-
2
Mg
2+
3
SO42-
1
Protein
A hữu cơ
16
6
3. Thành phần hóa học của máu
3.2.Cỏc thnh phn trong huyt tng
Các chất hữu cơ:
* Protein
Vai trò của protein huyết tơng:
- Duy trì áp lực keo, ảnh hởng đến áp lực thẩm thấu và trao đổi nớc.
- Vận chuyển: đồng (2-globulin), sắt (-globulin).
- Bảo vệ cơ thể ( -globulin)
- Đông máu (fibrinogen)
3. Thành phần hóa học của máu
3.2.Cỏc thnh phn trong huyt tng
Các chất hữu cơ:
* Protein:
- Protein toàn phần huyết tơng: albumin, globulin,
fibrinogen.
- Tổng hợp chủ yếu ở gan, tổ chức võng nội mô (lách).
- Protid toàn phần huyết tơng : 65 - 85 g/l.
- Protein huyết thanh, điện di trên giấy, gồm 5 thành
phần: albumin 1, 2, , -globulin.
3. Thành phần hóa học của máu
3.2.Cỏc thnh phn trong huyt tng
* Protein:
Albumin (56,6%)
- Duy trì áp suất thẩm thấu của huyết tơng
- Điều hòa trao đổi nớc, muối ;
- Vận chuyển các chất không tan trong máu: BiTD, a. béo,
thuốc
- Giảm : viêm cầu thận cấp, thận h, suy gan, suy dinh dỡng
Globulin: 43,4%, có 4 loại:
1-globulin: 5,3% (glucoprotein, lipoprotein).
2-globulin: 7,8% (ceruloplasmin)
-globulin: 11,7% (transferin)
-globulin: 18,6%, kháng thể, bệnh nhiễm trùng, viêm.
Tỷ số A/G khoảng 1,5 - 2.
Tỷ số A/G < 1 khi: giảm albumin, tăng globulin trong xơ gan,
viêm thận cấp,... hoặc tăng globulin (trong bệnh nhiễm