Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Kiểm định giả thuyết, Kiểm định giá trị trung bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.87 KB, 17 trang )

Kiểm định giả thuyết
Kiểm định giá trị trung bình
Lớp CN YTCC K10

09/07/17

1


Mục tiêu
• Hiểu được khái niệm của kiểm định thống kê.
• Hiểu được các giả thuyết và sai lầm trong kiểm định
thống kê
• Hiểu được nguyên lý của kiểm định thống kê
• Thực hiện và phiên giải được kiểm định cho giá trị
trung bình

09/07/17

2


Đã học…
• Kiểm định 1 mẫu (so sánh TB mẫu với TB quần
thể):
– Khi biết độ lệch chuẩn của quần thể (σ) hoặc
n > 30
• Kiểm định Z

– Khi không có σ, chỉ có độ lệch chuẩn của mẫu
(s) và n nhỏ


• Kiểm định t (chú ý tra bảng t với bậc tự do)

09/07/17

3


Đã học…
• Kiểm định 2 mẫu độc lập (so sánh 2 trung bình):
– Kiểm định t hai mẫu: mẫu nhỏ và không biết σ
quần thể
• Hai phương sai bằng nhau
• Hai phương sai khác nhau

– Kiểm định z hai mẫu: mẫu lớn hoặc biết σ
quần thể
• Khi mẫu lớn
• Khi biết σ

09/07/17

4


Bài tập 1
• NC trên 641 trẻ sơ sinh
– Cân nặng trung bình 3123.2 gr
– Độ lệch chuẩn 664.6 gr
• Câu hỏi: CNSS trung bình trong nghiên cứu này
có khác CNSS trung bình của quần thể (là 3000

gr) hay không? Nếu khác, khác như thế nào?

09/07/17

5


Kết quả
One-Sample St at ist ics
N
birth weight in gms

641

Mean
3123.2496

Std. Deviation
664.57546

Std. Error
Mean
26.24915

One-Sample Test
Test Value = 3000

birth weight in gms

t

4.695

09/07/17

df
640

Sig. (2-tailed)
.000

Mean
Difference
123.2496

95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper
71.7047 174.7945
6


Bài tập 2
• Trong 324 trẻ nam
– CNSS trung bình = 3208.6 gr, SD = 665.3 gr
• Trong 315 trẻ nữ
– CNSS trung bình = 3032.1 gr, SD = 651.7 gr
• Câu hỏi: CNSS trung bình trẻ nam và nữ có
khác nhau hay không? Nếu khác, khác như thế

nào?

09/07/17

7


Kết quả
Group St at ist ics

birth weight in gms

sex of baby
1=male, 2=female
1.00
2.00

N

Mean
324 3208.6481
315 3032.1460

Std. Deviation
665.30226
651.73730

Std. Error
Mean
36.96124

36.72124

Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances

F
birth weight in gms

Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed

09/07/17

.695

Sig.
.405

t-test for Equality of Means

t

df

Sig. (2-tailed)

Mean

Difference

Std. Error
Difference

95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper

3.387

637

.001

176.5021

52.11679

74.16063 278.84361

3.388

636.963

.001

176.5021


52.10165

74.19035 278.81389

8


Bài tập 3
• Trong 89 bà mẹ có Cao HA
– CNSS TB con = 2742,2 gr SD = 812.95
• Trong 551 bà mẹ không có Cao HA
– CNSS TB con = 3184.4 gr SD = 617.14
• CNSS con bà mẹ có Cao HA có khác với CNSS
con bà mẹ không Cao HA không?

09/07/17

9


Group St at ist ics

birth weight in gms

hypertension 1=yes, 2=no
1.00
2.00

N


Mean
89 2742.1573
551 3184.4301

Std. Deviation
812.94706
617.14046

Std. Error
Mean
86.17222
26.29107

Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances

F

birth weight in gms Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed

15.979

09/07/17

Sig.

.000

t-test for Equality of Means

t

df

Sig. (2-tailed)

Mean
Difference

Std. Error
Difference

95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper

-5.977

638

.000

-442.2728


73.99082

-587.568

-296.978

-4.909

105.000

.000

-442.2728

90.09368

-620.912

-263.634

10


Tiếp theo…
• So sánh trung bình trong hai mẫu không độc lập:
– Thu thập số liệu trên cùng một nhóm đối
tượng nghiên cứu tại hai thời điểm
• Kiểm định t ghép cặp

09/07/17


11


Kiểm định t ghép cặp
• Tính hiệu số giữa các giá trị quan sát của hai
nhóm và xem đây là một bộ số liệu.
• Tiến hành kiểm định t một mẫu trên bộ số liệu
mới này.
Đối tượng Trước khi
nghiên
dùng
cứu
thuốc

09/07/17

Sau khi
dùng
thuốc

Hiệu số

A

140

120

20


B

158

145

13

C

142

129

11

D

167

134

33
12


Kiểm định t ghép cặp
• Giả thuyết:
Ho: µd = 0

H1: µd ≠ 0
• Tính giá trị thống kê kiểm định t ghép cặp

09/07/17

13


Các bước tính toán trong
kiểm định t ghép cặp
1. Tính hiệu số giữa hai nhóm số liệu
2. Tính
3. Tính sd
4. Tính giá trị kiểm định t và bậc tự do d.f.

09/07/17

14


Ví dụ

09/07/17

15


Ví dụ (tt)
• Bước 1: Mô tả bộ số liệu
• Bước 2: Đặt giả thuyết

– Ho
– Ha

• Bước 3: Tính toán kiểm định
– t = 3.18

09/07/17

16


Ví dụ (tt)
• Bước 4: tra bảng và so sánh với giá trị tra bảng
– Lưu ý bậc tự do: df = n-1
– t tra bảng = 2.26
• Bước 5: Kết luận

09/07/17

17



×