Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bangquydoi TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.18 KB, 5 trang )

1. Bảng quy đổi một số thức ăn Việt nam

TT

Thực phẩm

Ngũ cốc và chế phẩm (bát)
1
Bánh phở
2
Cốm
3
Gạo nếp

Dạng
chế
biến
Trần
Xào
Đồ
Nấu
Cơm
Cơm
Trần
Bung
Luộc

4
Gạo tẻ chiêm
5
Gạo tẻ mùa


6
Mì gạo
7
Ngô hạt
8
Ngô bắp
Khoai củ và chế phẩm
1
Củ dong
Luộc
2
Củ từ
Luộc
3
Khoai lang củ
Luộc
4
Khoai môn
Luộc
5
Khoai sọ
Luộc
6
Khoai tây
Luộc
7
Miến dong
Trần
8
Sắn củ

Luộc
Đậu đỗ (hạt), Quả + Hạt có dầu
1
Đậu xanh
Nấu
2
Đậu đen
Nấu
3
Đậu phụ
Rán
4
Cùi dừa già
Kho
Rau
1
Bắp cải
Luộc
Xào
2
Bí xanh (8g/miếng)
Nấu
3
Đậu Côve
Luộc
Xào
4
Đậu đũa
Xào


1

Đơn vị (bát, củ, miếng)
Đầy
Miệng
Lưng
To
TBình
Nhỏ

120
180
200

200

100

130
100
110
150

100

150

85

60

80

40
50
160
200
65
60
60
150

Tỷ lệ
sống
chín
0.70
0.70
0.68
0.41
0.50
0.80
0.43
0.80
1.1
0.98
1
1
0.95
0.98
0.8
1

0.55
0.70
1.30
1.20

135
135
135
120

50
70
80
50
55

1.5
0.3
1.1
1.06
1.3
1.6


TT

Thực phẩm

5
6


Cà tím bung
Cải xanh

7

Cải trắng
(12g/miếng)

8

Củ cải trắng

9
10

Giá đậu xanh
Rau bí

11

Rau
muống

12
13
14
15
16


Rau đay
Mùng tơi
Rau ngót
Súp lơ
Su hào

20g/gắp
15g/gắp

17 Dưa cải muối
Thịt các loại
1
Thịt gà
2

Thịt vịt

3
4

Thịt ngan
Thịt lợn
Mông, dọi

Nạc

Dạng
chế
biến
Nấu

Xào
Nấu
Xào
Xào
Nấu
Xào
Luộc
Xào
Luộc
Xào
Nấu
Nấu
Nấu
Xào
Luộc
Xào

Đơn vị (bát, củ, miếng)
Đầy
Miệng
Lưng
To
TBình
Nhỏ
180
95

205

200

Luộc
Rán
Luộc
Quay
Luộc
Luộc
Rán
Dim
Luộc
Rán
Dim
Nướng

2

140

55

114
125
120
115
150
160

51
48
65
60

70
75

95

55

12
14-18

1.16
1.2
1.5
0.9
1.4
1.1
1.1
1.1
0.8
0.95
1.05
1.03
0.7
0.8
0.7
1.2
1.1
1.1

150

35
25

13

Tỷ lệ
sống
chín

1.2
1.4
1.3
1.5
1.25

8
7
7

4

9
7

4
4

4

1.2

1.3
1.4
1.5
1.4
1.3
1.3


TT

Thực phẩm
Gan

Lòng già
Lòng non
Dạ dày
Sườn
Chả băm
Chả miếng
Chả xương
xông
5
Thịt bò
Mông bắp
Cá và thuỷ sản
1
Cá chép
2
Cá chày
3

Cá cơm
4
Cá diếc
5
Cá hồng biển
6

Cá quả

7
8

Cá trôi
Tôm đồng 15g/thìa
canh
ốc nhồi

9
Trứng
1
2
3
4

Trứng chim cút
Trứng gà ta
Trứng gà CN
Trứng vịt

Dạng

chế
biến
Luộc
Xào
Rán

Đơn vị (bát, củ, miếng)
Đầy
Miệng
Lưng
To
TBình
Nhỏ
5
7

Rang
Nấu
14
7

5
5
3
12
10
9
4
16 – 18


Tỷ lệ
sống
chín
1.45
1.3
1.59

1.2
1.3
1.4
1.3

Luộc
Xào

1.5
1.2

Rán
Kho

1.07
1.1

Rán
Kho
Rán
Kho
Rang


45
30
35
50-55
40/khúc
100
1g

Luộc

Q.to
Q.nhỏ

3

1.78
1.1
1.1
1.4
1.4
1.1

9 (7.5)
35 (32)
60 (50)
75 (60)
60 (48)


TT


Thực phẩm

Dạng
chế
biến

Hoa quả
1
Bưởi (múi)
2
Cam
3
Chanh
4
Chuối tây
5
Chuối tiêu
6
Dưa hấu
7
Dứa
8
Đu đủ
9
Hồng đỏ
10 Hồng ngâm
11 Hồng xiêm
12 Lê
13 Mía

14 Na
15 Nhãn
16 Nho
17 Quả trứng gà
18 Quất
19 Quít
20 Táo ta
21 Táo tây
22 Vải
23 Xoài

Đơn vị (quả/ múi)
To

TBình

Nhỏ

60
200
20
130
180(120)

50
150
15
100(75)
145(95)


40
100
10
70
110(75)

120
50

60

330
180

200

20
200

4

335
150
4
3

16
150

100


12
100

Tỷ lệ
thải bỏ
35
25
25
24
30
48
40
12
12
13
10
12
50
45
13
25
4
26
14
12
48
20



T
T

Thực phẩm

Thìa cà


Thìa
súp

Thìa
canh

Đ

G

Đ

G

Đ

G

1.

Nước


+

5

+

15

+

15

2.

Dầu thực vật

+

5

+

15

+

15

3.


Mỡ lợn nước

+

4

+

10

+

10

4.

Mỡ lợn đặc

12

6

33

27

25

13


5.

Bột gạo

15

7

25

17

25

15

6.

Đường

10

5

30

17

30


16

7.

Sữa bột

10

4

16

8

21

6

8.

Sữa đặc

+

8

+

20


+

20

9.

Nước mắm

+

4

+

15

+

15

10. Tương

+

7

+

18


+

18

11. Lạc, vừng
(giã nhỏ)

10

5

30

14

20

15

12. Bột sắn

20

13. Lạc nhân
* Đ = đầy G = Gạt

5

Muỗng
sữa


Chén
Hải
Dương

Chén
quả
hồng

Đ

Đ

G

Đ

G

+

78

+

92

77

60


10
4

77

34

25

45

32

15

10

G

10

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×