21 /10 / 2008
Sở GD - ĐT ..................... bài kiểm tra vật lí 10 ( Nâng cao )
Trờng : Thời gian : 45 phút
Họ và Tên : ... Ngày ..... tháng ......năm.....
Lớp : ...........................
MS : Nokia 3250 IM : ...........
Phn I : Trc Nghim ( 6 im )
Cõu 1. Cỏc thnh phn to nờn mt h quy chiu gm cú:
A.vt lm mc v ng h. B.vt lm mc v gc ta .
C.vt lm mc, h ta v ng h. D.vt lm mc, gc ta v ng h.
Cõu 2. H quy chiu quỏn tớnh l h quy chiu gn trờn vt:
A.chuyn ng thng u B.chuyn ng u C.chuyn ng cú gia tc D.chuyn
ng trũn u.
Cõu 3. Trong mt chuyn ng thng nhanh dn u thỡ:
A.giỏ tr ca vn tc v gia tc luụn luụn dng B.giỏ tr ca vn tc v gia tc luụn luụn õm
C.giỏ tr ca vn tc v gia tc luụn luụn cựng du D.giỏ tr ca vn tc v gia tc luụn luụn
trỏi du
Câu 4.Một chất điểm chuyển động theo phơng trình x = 10.t 20. Đồ thị CĐ của chất điểm là đồ
thị nào dới đây ?
Cõu 5. iu no sau õy l sai khi núi v chuyn ng trũn u?
A. L chuyn ng cú tc khụng i. B. L chuyn ng khụng cú gia tc
C.L chuyn ng cú vn tc luụn i hng D.L chuyn ng cú gia tc luụn
i hng.
Cõu 6. Trng hp no di õy, chuyn ng khụng th coi l chuyn ng ca mt cht im?
A.Viờn n ang chuyn ng trong khụng khớ
B.Trỏi t trong chuyn ng quay quanh mt tri
C.Viờn bi ri t tũa nh cao 5 tng
D.Trỏi t trong chuyn ng t quay quanh trc ca nú
Jupiter
21 /10 / 2008
Cõu 7. Lỳc 5h sỏng, mt ngi bt u chuyn ng thng u t a im A vi vn tc 6km/h.
Nu chn trc ta trựng vi ng chuyn ng, chiu dng l chiu chuyn ng, gc thi
gian lỳc 0h, gc ta A thỡ phng trỡnh chuyn ng ca ngi ny l
A. x = 6t (km) B. x = 6(t 5) (km) C. x = 6t (km). D. x= 6( t 5) (km)
Câu 8. Hai xe CĐ thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc thời gian nh hình vẽ.
Gia tốc của 2 xe lần lợt là :
A. 1 m/s
2
và 2 m/s
2
C. 0,5 m/s
2
và 2 m/s
2
B. 0,5 m/s
2
và 1 m/s
2
D. 1 m/s
2
và 0,5 m/s
2
Cõu 9. Phng trỡnh chuyn ng ca chuyn ng thng chm dn u l:
A.x = x
0
+ v
0
t +
2
1
at
2
( a, v
0
cựng du) B.x = x
0
+ v
0
t +
2
1
at
2
( a, v
0
trỏi du)
C.s = v
0
t +
2
1
at
2
( a, v
0
trỏi du) D.s = v
0
t +
2
1
at
2
( a, v
0
cựng
du)
Cõu 10. Cụng thc liờn h gia tc gúc vi tc di v cụng thc liờn h gia gia tc hng
tõm vi tc di ca cht im chuyn ng trũn u l
A.v = r. ; a
ht
= v
2
.r B.v = /r ; a
ht
= v
2
/r C.v = r. ; a
ht
= v
2
/r D.v = /r ; a
ht
= v
2
.r
Cõu 11. ln vn tc ca vt s t l thun vi thi gian nu vt:
A. chuyn ng chm dn u B. ri t do
C. b nộm thng ng lờn trờn D.b nộm ngang
Cõu 12. Vt chuyn ng cú gia tc ca vt 1 m/s
2
ngha l:
A. Trong 1s, vn tc ca vt gim 1m/s D. Ti thi im t = 1s, vn tc ca vt l 1 m/s
B. Trong 1s, vn tc ca vt tng 1m/s C. Trong 1s,vn tc ca vt bin thiờn mt lng l 1m/s
Cõu 13. Trong chuyn ng thng u, nu gi v l vn tc, t l thi gian chuyn ng thỡ cụng
thc ng i ca vt l:
A. s = v
0
t +
2
1
.at
2
B. s = x
0
+
2
1
v.t C. s = x
0
+ vt D.
s = vt
Cõu 14. Khi vt chuyn ng trũn u thỡ tc gúc luụn :
A. Hng vo tõm B. Bng hng s
C. Thay i theo thi gian D. Cú phng tip tuyn vi qu o
Câu 15: Hai chất điểm CĐ có đồ thị nh hình vẽ. Vận tốc của
hai chất điểm lần lợt là :
Jupiter
21 /10 / 2008
A. v
1
= - 5 m/s; v
2
= 8 m/s C. v
1
= v
2
= 8 m/s
B. v
1
= 10 m/s; v
2
= - 8 m/s D. v
1
= v
2
= 10 m/s
Câu 16. Một chất điểm CĐ thẳng đều có phơng trình x = 4.t + 6. Góc tạo bởi đờng đồ thị và trục Ot
là :
A.
74
0
B.
76
0
C.
78
0
D.
80
0
Câu 17. Lúc 6 h một xe máy xuất phát từ thành phố A với vận tốc 50 km/h đi thành phố B. Khi đi đ-
ợc 25 km thì xe dừng lại 10 phút để tiếp nhiên liệu. Sau đó xe tiếp tục đi về B với vận tốc không đổi
60 km/h. Biết thành phố A cách thành phố B 85 km. Xe đến B lúc :
A. 7h 30 phút B. 7h 40 phút C. 7h 50 phút D. Đáp án khác
Câu 18. Một xe máy đi từ Hà Nội với v = 40 km/h đến Hải Dơng. Biết Hà Nội cách Hải Dơng 80
km. Để rút ngắn thời gian đi 30 phút thì xe máy cần đi với vận tốc :
A. 45,20 km/h B. 48,55 km/h C. 50,11 km/h D. 53,33 km/h
Cõu 19. Lỳc 6h sỏng, xe th nht khi hnh t A v B vi vn tc khụng i l 36km/h. Cựng lỳc
ú, xe th hai i t B v A vi vn tc khụng i l 12km/h, bit AB = 36km. Hai xe gp nhau lỳc
A. 6h30ph. B. 6h45ph. C. 7h. D. 7h15ph.
Cõu 20. Mt vt chuyn ng vi phng trỡnh ng i nh sau: s = 5t 0,4t
2
(m ; s). Phng
trỡnh vn tc ca chuyn ng ny l :
A. v
t
= 5 + 0,4t B. v
t
= 5 0,2t C.B. v
t
= 5 0,2t D. v
t
= 5 0,8t
Cõu 21. Mt vt chuyn ng thng bin i u khụng vn tc u v i c quóng ng s
mt thi gian 3s. Thi gian vt i 8/9 on ng cui l :
A. 1s B. 4/3s C. 2s D. 8/3s
Cõu 22. Mt vt chuyn ng thng chm dn u vi vn tc u l 10m/s, sau 5s thỡ vt dng
li. Lỳc 3s vt cú vn tc l:
A. 4m/s B. 6m/s C. 8m/s D. 2m/s.
Câu 23. Rôto của 1 động cơ điện quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tìm gia tốc hớng tâm của điểm ở
khoảng cách 25 Cm so với trục quay :
A. 900 m/s
2
B. 950 m/s
2
C. 980 m/s
2
D. 987 m/s
2
Câu 24. Một ngời ngồi trên xe khách đang CĐ với vận tốc 60 km/h nhìn sang bên cạnh thì bất ngờ
có 1 xe tải CĐ cùng chiều qua trớc mặt trong thời gian 4s. Biết xe tải dài 10m. Vận tốc của xe tải so
với đờng là :
A. 69 km/h B. 9 km/h C. 50 km/h D. 72 km/h
Câu 25. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B mất 2 giờ. Khi chạy ngợc về
thì mất thời gian là 10 giờ. Biết hai bến cách nhau 30 km. Vận tốc của phà và của dòng nớc là :
A. 6 km/h và 9 km/h B. 9 km/h và 6 km/h C. 10 km/h và 5 km/h D. 5 km/h và 10 km/h
Jupiter
21 /10 / 2008
Phn II : T Lun ( 4 im )
Bài 1: Từ trên máy bay có độ cao h ngời ta thả rơi hai vật. Vật thứ nhất thả trớc vật thứ hai 2 giây.
Lấy g= 9,8 m/s
2
.
a) Tìm khoảng cách giữa 2 vật khi vật 1 rơi đợc 2,5 s
b) Biết rằng khi vật 1 chạm đất thì vật 2 còn cách mặt đất 117,6 m. Tìm độ cao của máy bay ?
Bài 2: Hai bến sông A, B đối diện nhau, cách nhau 500m. Một canô xuất phát từ A có vận tốc so với
dòng nớc là 15 km/h. Biết vận tốc của dòng nớc là 5,13 km/h.
a) Muốn đi thẳng tới B thì canô phải đi theo phơng hợp với AB góc bao nhiêu độ ?
b) Sau bao lâu thì canô sang tới B ?
Jupiter