LẬP TRÌNH TỔNG ĐÀI KX-TES824
GIỚI THIỆU
LẬP TRÌNH BẰNG PC
CẤU HÌNH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
KẾT LUẬN
LẬP TRÌNH BẰNG PT
CẢM ƠN
LẬP TRÌNH TỔNG ĐÀI KX-TES824
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
LẬP TRÌNH BẰNG PT
LẬP TRÌNH BẰNG PC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
GIỚI THIỆU
Tổng đài KX-TES824 có 3 CO và 8 Ext
Khả năng mở rộng tối đa 8 CO Và 24 Ext
Tích hợp sẵn hiển thị số gọi nội bộ
Tích hợp sẵn lời chào
Đàm thoại hội nghị
Hỗ trợ gọi bằng mã cá nhân
Tính năng lời chào nhiều cấp
GIỚI THIỆU
I.
CẤU HÌNH
KX-TES824 có 6 cấu hình như sau:
3
trung kế, 8 máy nhánh
3 trung kế, 16 máy nhánh
5 trung kế, 16 máy nhánh
6 trung kế, 16 máy nhánh
6 trung kế, 24 máy nhánh
8 trung kế, 24 máy nhánh
GIỚI THIỆU
CÁC LOẠI CARD MỞ RỘNG
II.
Tích hợp:
Cổng nhạc chờ, cổng phát loa
Cổng giao tiếp USB: lập trình
Cổng giao tiếp RS232: in cước và lập trình
Cổng nguồn dự phòng
DISA 1 kênh thời gian ghi âm tối đa 3 phút
Hiển thị số nội bộ (FSK / DTMF) sẵn có
1.
GIỚI THIỆU
Lựa chọn:
Mở rộng DISA (DISA 2 kênh 3 mức thời
gian ghi âm tối đa 6 phút
Hiển thị số bên ngoài gọi vào
Tin nhắn thoại 2 kênh với tổng thời gian 60
phút
Điện thoại cửa (Door Phone) 4 cổng / 2
cổng
2.
GIỚI THIỆU
3.
Các loại Card mở rộng:
KX-TES82492: Card ghi
KX-TES82474:
KX-TES82480:
KX-TES82483:
KX-TES82491:
2
mở
8
3 CO,
Ext
âm
rộng
(Analog)
8lời
Ext
chức
nhắn
(Analog)
năng
(Voice
trả
lời tự độngthời
message)
DISA
gian 60 phút
GIỚI THIỆU
III.
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Nhận cuộc gọi
Chuyển tiếp cuộc
gọi
Nhấc máy thay
Truyền cuộc gọi
Hạn chế cuộc gọi
Chế độ DISA
Nhóm
trượt
Nhóm đổ chuông
đồng đều
3 chế độ hoạt động
Đàm thoại hội nghị
Hiển thị số
In cước
LẬP TRÌNH BẰNG PT
ĐIỆN THOẠI PANASONIC KX-T7730
Các lệnh sau đây tương đươg với các
phím trên bàn lập trình KX-T7730:
Next: SP-Phone
Select: Auto Answer
Store: Auto Dial Store
End: Hold
FWD: Di chuyển con trỏ đi tới
CONF: Lùi con trỏ trở lại
Prew: Redial
I.
LẬP TRÌNH BẰNG PT
Bắt đầu vào lập trình hệ thống:
Bàn lập trình phải gắn vào Jack 1
Nhấn phím Program >> *#1234
Nhập mã lập trình
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Ngày giờ hiện hành: 000
Đổi Password hệ thống: 002
Chọn Jack gắn bàn DSS: 003
Chọn Jack gắn bàn lập trình: 004
Chuyển đổi chế độ ngày đêm Auto / Man:
006
Định thời gian ở chế độ ngày đêm: 007
Chọn Jack làm máy Operator: 008
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Thay đổi số máy nhánh: 009
Kết nối hoặc không kết nối CO: 400
Chọn chế độ quay số cho CO line: 401
Xác lập máy đổ chuông ở chế độ ngày /
đêm / trưa: 408 / 409 / 410
Chế độ delay chuông ở chế độ ngày / đêm /
trưa: 411 / 412 / 413
LẬP TRÌNH BẰNG PT
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Chế độ Hunting: tìm máy rỗi trong nhóm
đổ chuông:
Chọn các Ext vào một nhóm: 600
Chọn Group dùng để Hunting: 100
Chọn kiểu Hunting: 101
Hunting ở các chế độ ngày / đêm /
trưa: 414 / 415 / 416
II.
LẬP TRÌNH BẰNG PT
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Chế độ DISA: trả lời tự động và truy
cập hệ thống trực tiếp
DISA ngày / đêm / trưa: 414 / 415 / 416
Chọn khoảng thời gian sẽ phát lời
chào sau khi khách hàng gọi tới: 504
II.
Chọn khoảng thời gian chờ để khách
bấm số cần gặp sau lời DISA: 505
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Chế độ DISA bận: 506
Cấm Ext gọi ra trên đường CO: 415
(ngày), 416 (đêm), 417 (trưa)
Hạn chế cuộc gọi:
Tạo mã cấm trong các lớp dịch vụ hạn
chế: 3X (X= 02 >> 05)
Đưa Ext vào các lớp dịch vụ hạn chế:
6X (X= 01 >> 03)
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Gọi ra ngoài bằng Account Code:
Chọn kiểu áp dụng Account Code cho
các Ext: 605
Verify All: áp dụng khi gọi ra ngoài
Verify Toll: áp dụng từ COS3 >> COS5
Tạo Account Code: 305
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Đảo cực: 424
Chỉnh thời gian Flash Time: 418
Giới hạn thời gian gọi ra ngoài:
Tạo khoảng thời gian giới hạn: 212
Chọn Ext giới hạn thời gian: 613
Giới hạn gọi ra trên CO: 205 (áp dụng
đối với Call forwarding / Call transfer
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
Truyền cuộc gọi trên CO line: 606
Chuyển cuộc gọi trên CO line: 607
Reset dữ liệu hệ thống: 999
Hiển thị số trên máy thường: 628
Cho phép hiển thị số trên từng CO: 900
Chế độ hiển thị số trên từng CO: 910
LẬP TRÌNH BẰNG PT
II.
CÁC MÃ LẬP TRÌNH:
In / không in cuộc gọi ra / vào: 802
Set cổng COM máy in RS232C: 800
Chọn mã đường line: CR + LF/CR
Tốc độ bit: 1200 / 2400 / 4800 / 9600
Độ dài ký tự: 7 / 8 bit
Bit parity
Bit stop: 1 / 2 bit
LẬP TRÌNH BẰNG PC
Cài đặt KX-TES824 Maintenance
Console
Cài đặt Driver USB: lập trình bằng cổng
USB
Hoặc lập trình bằng cổng COM RS-232C
Password: 1234
LẬP TRÌNH BẰNG PC
Giao diện KX-TES824Maintenanace Console
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Gọi nội bộ: nhấc máy >> số nội bộ
Gọi Operater: nhấc máy >> 0
Gọi ra ngoài: nhấc máy >> 9 / (81 >>
88) >> số thuê bao cần gọi
Gọi bằng Account Code: nhấc máy >>
9 / (81 >> 88) >> bấm ** >> Account
Code >> số thuê bao cần gọi
Truyền cuộc gọi: đang đàm thoại nhấn
Transfer / Flash / Hookswitch >> số máy
cần chuyển
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Lấy lại cuộc gọi:
Cùng nhóm: nhấc máy >> 40 (Plan1) /
#40 (Plan2 / Plan3)
Khác nhóm: nhấc máy >> 4 >> số máy
cần cướp (#4: Plan2 / Plan 3)
Tự động gọi lại khi máy bận: khi gọi tới
máy lẻ đang bận >> 6 >> cúp máy
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cài đặt báo thức tại vị trí máy:
Cài đặt: nhấc máy >> 76 >> giờ 00 : phút
00 >> 0: AM / 1: PM >> 1: một lần / 2: hàng
ngày >> #
Xóa cài đặt: nhấc máy >> 76 >> 2 >>#
Cài đặt báo thức cho máy lẻ tại bàn trực:
tương tự như cài đặt báo thức tại vị trí
máy nhưng ta phải chọn máy cần cài đặt
từ bàn trực.
nhấc máy >> 764 >> số máy lẻ >> #
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(A)
Chuyển cuộc gọi:
Cài đặt: Nhấc máy >> 71 >> (A) >> số
máy chuyển tới >> #
= 1: tất cả các cuộc gọi
2: máy bận / không trả lời
3: chuyển ra ngoài trung kế
Xóa cài đặt: Nhấc máy >> 71 >> 0 >> #