Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lap trinh lap dat tong dai dien thoai panasonic TDA 106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.44 KB, 4 trang )

Lập trình lắp đặt tổng đài điện thoai panasonic TDA 106
theo yêu cầu của công ty
Ta chọn cách lập trình bằng PC
1. Lập trình thay đổi ngày giờ
- 2.System  2.1 Date & Time/Daylight Saving  Date & Time Setting (T).
2. Đổi password hệ thống .
- 11. Maintenance  11.1 Main  Password (đổi password PC  installer level; đổi
password PT  administrator level).
3. Lập trình gọi tiếp tân bấm số 0, gọi ra trung kế bấm số 9
- 2.System  2.6. Numbering Plant  2.6.1. Main  Features  Operator Call (tiếp
tân); Local Access (trung kế).
4. Kết nối chỉ sử dung 4 CO (1->4) còn lại không sử dụng
- 1.Configuration  1.1 Slot  Port Property – LCO Port  Connection (chọn
connection cho CO cần kết nối).
5. Lập trình đổ chuông
Ban ngày: đổ chuông máy 100 (tiếp tân)
Ban đêm: đổ chuông máy 105 (bảo vệ)
- 3.Group  3.5 Incoming call Distribution group  3.5.4 member  ICD group no
(chọn group)  Extention Number (cho số cần thiết để gán vào group)  chọn Delayed
Ring (chọn chế độ chuông)  Apply  OK.
- 3.Group  3.5 Incoming call Distribution group  3.5.1 group setting  Main  ICD
group tương ứng từ 1 đến 64  Floating Extention number (cho số đại diện để chọn làm
số nổi )  Apply  OK.
- 10. CO & Incomming Call  10.2. Dil table & Port setting  Dil  Dil Destination
(Day / Lunch / Break / Night) chọn số nổi tương ứng từ “601-664” vừa tạo theo số ICD
group  Apply  OK.
6. Lập trình đổi số nội bộ:
Default : 101  100
102  105
103  200
104  106


105  700
106  400
107  501
108  601
2.System  2.6. Numbering Plant  2.6.1. Main  Extention - Gán số dẫn đầu vào mục
Leading Number  Apply  OK (mặc định số dẫn đầu có 1 kí tự là 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương
ứng cho vị trí 1- 6 trong bản, lúc này ta có thể khai báo số Ext của máy nhánh là 3 kí tự
với số dẫn đầu từ ba số như 101, 202, 303, 504, 408. Nếu muốn có số dẫn đầu là 7, 8 thì
phải vào 2.System  2.6.Numbering Plant  2.6.1 Main  feature  Xoá dịch vụ dùng
số 7, 8  Apply  2.system  2.6. Numbering Plant  2.6.1 Main  Extention - Khai
báo số dẫn đầu ở mục leading number là 7, 8 và ta có thể khai báo số máy nhánh như
709, 800. Nếu sử dụng số nội bộ 4 kí tự thì cần khai báo số dẫn đầu trong phần 2.6.1Main
 Extention - 2 kí tự như 10, 11, 23… thì số nội bộ lúc này là 1001, 1111, 2323…
Để lập trình số máy nhánh dẫn đầu là số 6 từ 601- 664:
3.group  3.5 Incoming Call Distribution group  3.5.1 Group Setting  Floating Ext
Number để xoá số nổi từ (601 - 664)  Apply  OK. Ta có thể khai báo lại số nồi ICD
group bằng một số khác không trùng với số máy nhánh và số dịch vụ cho từng ICD group
đã bị xoá số nổi ở trên.
Để lập trình số Ext dẫn đầu là số 5 từ 501 - 564:
5.Option Device  5.3 voice message  5.3.2 DISA Message  Floating Ext Number
 xoá số nổi của bản tin Disa (OGM) từ 501 đến 564  Apply  OK. Ta có thể khai
báo lại số nổi bản tin Disa (OGM) bằng một số khác không trùng với số máy nhánh và số
dịch vụ cho từng bản tin Disa (OGM) đã bị xoá số nổi ở trên.
4.Extention (Để lập trình cho điện thoại thường)  4.1 Wired Extention Setting  4.1.1
Extention Setting để đổi số. Nhập số máy nhánh cần đổi (số được đổi phải nằm trong
main - Floating Ext Number danh sách số dẫn đầu đã được khai báo ở trên và không
trùng với số Ext khác, số nổi ICD group, số nổi bản tin Disa (OGM), số nổi mail box 
Apply  OK.
7. cấm máy nhánh gọi ra ngoài:
Cấm tất cả ngày đêm: 400, 501, 601.

- 7.TRS 7.1.Denied Code  Chọn Level để tạo mã cấm từ level 2  level 6 sau đó
nhập mã cấm vào vị trí từ 0001 đến 1000  Apply  OK.
- 7.TRS 7.2.Exception CodeChọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level
cấm  Apply  OK.
- 2.System  2.7 classof service  2.7.1 cos setting  TRS/CO  TRS Level  chọn
Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level  apply  OK.
- 4.Extention  4.1wired Extention  4.1.1 Extention setting  Ext number  Cos
(chọn cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level ở phần trên) 
Apply  OK.
8. Giới hạn máy nhánh gọi ra ngoài .
Máy 100, 105 gọi tất cả .
2.System 2.7 classof service  2.7.1 cos setting  TRS/CO  TRS Level  chọn
Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã level 1 (level 1 là mã ưu tiên cho gọi tất cả) 
apply  OK.
4.Extention  4.1wired Extention  4.1.1 Extention setting  Ext number  Cos (chọn
cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level 1)  Apply  OK.
Máy 200 cấm gọi quốc tế.
7.TRS  7.1.Denied Code  Chọn Level để tạo mã cấm từ level 2  level 6 sau đó
nhập mã cấm vào vị trí từ 0001 đến 1000  Apply  OK.
7.TRS  7.2.Exception Code  Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm
 Apply  OK.
2.System  2.7 classof service  2.7.1 cos setting  TRS/CO  TRS Level  chọn
Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level  apply  OK.
4.Extention  4.1wired Extention  4.1.1 Extention setting  Ext number  Cos (chọn
cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level ở phần trên)  Apply 
OK.
Máy 700 chỉ gọi được nội hạt .
7.TRS  7.1.Denied Code  Chọn Level để tạo mã cấm từ level 2  level 6 sau đó
nhập mả cấm vào vị trí từ 0001 đến 1000  Apply  OK.
7.TRS  7.2.Exception Code  Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm

 Apply  OK.
2.System  2.7 classof service  2.7.1 cos setting  TRS/CO  TRS Level  chọn
Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level  apply  OK.
4.Extention  4.1wired Extention  4.1.1 Extention setting  Ext number  Cos (chọn
cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level ở phần trên)  Apply 
OK.
Máy 106 chỉ gọi được nội hạt, nhưng giới hạn 5 phút
4 .Extention  4.1 wired Extention  4.1.1 Extention Setting  Main  chọn máy
nhánh cho từng Cos bất kì để giới hạn thời gian cuộc gọi  Apply  OK.
3.Group  3.1 trunk group  3.1.1 TRG Setting  Main  trunk group  Cos tương
ứng cho từng Ext (máy nhánh) đã tạo trong mục số 4. Extention 4.1Wired Extention 
4.1.1 Extention setting sẽ tạo ở dưới  Extention - CO Duration time để chọn thời gian
cần giới hạn  Apply  OK.
2.System  2.7. Class of Service  2.7.1 Cos Setting  CO & SMDR - Extention CO
line call Duration limit để chọn Enable hoặc Disable  Apply  OK.
2.System  2.7 classof service  2.7.1 cos setting  TRS/CO  TRS Level  chọn
Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level đã cài trong phần 7.1.Denied
Code  Apply  OK.
7.TRS  7.2.Exception Code  Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm
 Apply  OK.
2.System 2.9 Option  Option 2  Extention CO call Limitation  chọn for outgoing
hoặc for outgoing + incoming  Apply  OK.
Hướng dẫn cài đặt may cham cong
CÔNG TY CP KỸ THUẬT SỐ SÀI GÒN
Trụ sở chính: Số 96/156 - Tam Trinh - Q.Hoàng Mai - TP. Hà Nội
ĐT: 04 - 36 36 94 36 Fax 04 - 36 36 94 38
Chi nhánh HCM: Số590C2- Đường Cách mạng tháng 8- P11- Q3-TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08-38 46 1759 Fax: 08-38 46 1759


×