Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12 - Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.56 KB, 4 trang )

BÀI 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ
Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh?
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8

Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.

B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.

Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Dãy núi Hoành Sơn.

B. Dãy núi Bạch Mã.

C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.

D. Dãy núi Trường Sơn Nam.

Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là
do sự có mặt của:
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.

B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.

C. Dãy núi Bạch Mã.



D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 5. Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu
người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 153 người/km2

B. 151,5 người/km2

C. 205,8 người/km2

D. 189,6 người/km2

Câu 6. Nguyên nhân chính làm cho việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý
nghĩa lớn đối với nền kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là
A.Vùng có thế mạnh sẵn có về rừng, biển.
B. Ngành công nghiệp của vùng còn nhỏ bé so với cả nước.
C. Không gian lãnh thổ của tất cả các tỉnh trong vùng đều có biển, đồng bằng, đồi núi.
D. Vùng có đất đai màu mỡ.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. Rét đậm, rét hại.

C. Động đất.

B. Bão

D. Lũ quét

Câu 8. Bắc Trung Bộ có độ che phủ rừng đứng thứ…..cả nước.
A.1


B.2

C.3

D.4

Câu 9. Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:
A.Khai thác dầu khí.
C.Trồng cây công nghiệp lâu năm.

B.Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Chăn nuôi gia súc.

Câu 10. Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A.Cúc Phương
B. Bạch Mã
1


C. Phong Nha – Kẽ Bàng
D. Pù Mát.
Câu 11. Nhận định không chính xác về tài nguyên rừng ở Bắc Trung Bộ là
A. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên.
B. Rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị.
C. Hiện nay, rừng giàu chỉ còn ở vùng giáp biên giới Việt – Lào.
D. Diện tích và độ che phủ rừng ngày càng tăng.
Câu 12. Đàn trâu của Bắc Trung Bộ có khoảng 750 nghìn con trong tổng số 2,9 triệu con
của cả nước. Vậy đàn trâu của Bắc Trung Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cả nước?
A.20%


B. 25,9%

C. 26,8%

D. 32%

Câu 13. Đàn bò của Bắc Trung Bộ có khoảng 1,1 triệu con trong tổng số 5,5 triệu con của
cả nước. Vậy đàn bò của Bắc Trung Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cả nước?
A.20%

B. 25,9%

C. 26,8%

D. 32%

Câu 14. Vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi nhất cho…
A. Trồng lúa

C. Chăn nuôi gia cầm.

B. Chăn nuôi gia súc

D. Trồng cây công nghiệp hàng năm

Câu 15. Phát triển ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ không có đặc điểm sau:
A. Có nhiều ngư trường lớn.
B. Chủ yếu đánh bắt gần bờ.
C. Phát triển mạnh ngành nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn.

D. Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm.
Câu 16. Tỉnh nuôi bò nhiều nhất Bắc Trung Bộ là
A.Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh

D. Quảng Bình

Câu 17. Tỉnh khai thác hải sản nhiều nhất Bắc Trung Bộ là
A.Nghệ An

B. Thanh Hóa

Câu 18. Tỉnh có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhiều nhất Bắc Trung Bộ là
A.Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh

D. Quảng Bình

Câu 19. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau
A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.


D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 20. Tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ?
2


A. Đường số 6.

B. Đường số 7.

C. Đường số 8.

D. Đường số 9

Câu 21. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là
A.Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà
B.Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn
C.Huế, Vinh, Dung Quất
D.Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng
Câu 22. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là
A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An
B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế
C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế
Câu 23. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản
B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản

D. Hạn chế đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ
Câu 24. Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở
A. Quảng Bình.

B. Nghệ An.

C. Thanh Hóa.

D. Quảng Trị

Câu 25. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên sông
A. Cả.

B. Chu.

C. Rào Quán.

D. Gianh

Câu 26. Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nghệ An.

B. Thừa thiên Huế.

C. Thanh Hóa.

D. Hà Tĩnh

Câu 27. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng


B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

C. Công nghiệp chế biến lâm sản D. Công nghiệp điện tử, cơ khí
Câu 28. Biện pháp quan trọng nhất trong việc ngăn chặn nạn cát bay cát chảy ở Bắc trung
bộ là
A. trồng rừng đầu nguồn

C. trồng rừng ven biển

B. trồng rừng đặc dụng.

D. trồng rừng sản xuất
3


Câu 29. Loại đất nào sau đây ở Bắc trụng bộ thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp
hàng năm?
A. đất cát pha

B. đất bazan

C. đất phù sa

D. đất phèn

Câu 30: Nhà máy xi măng nào sau đây thuộc vùng Bắc trung bộ?
A. Bỉm Sơn

C. Phả Lại


B. Hà Tiên

D. Sao Mai

Câu 31: Loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc trung bộ?
A. rừng sản xuất

B. rừng phòng hộ

C. rừng đặc dụng

D.rừng ngập mặn

Câu 32: Bắc trung bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng

C. Trung du miền núi phía Bắc

B. Tây Nguyên

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 33: Cửa khẩu nào sau đây không nằm trên biên giới Việt- Lào?
A. Lao Bảo

B. Cha Lo

C. Cầu Treo


D. Tây Trang

Câu 34: Cửa khẩu nào sau đây quan trọng nhất ở Bắc trung bộ?
A. Lao Bảo

B. Cha Lo

C. Cầu Treo

D. Nậm Cấn

Câu 35: Hiện tượng cá chết hàng loạt ở Bắc trung bộ trong thời gian qua là do
A. Tảo đỏ

B. Thủy triều đỏ

C.biến đổi thời tiết

Câu 36: Đường Hồ Chí Minh hoàn thành có ý nghĩa gì đối với vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế phía tây

C. Tăng cường giao thông với Lào

B. Tăng khả năng vận chuyển đông – tây

D. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

4




×