Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VẬT LÍ 11 CHƯƠNG 1 & 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.68 KB, 33 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÍ 11. NĂM HỌC 2016 - 2017
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Định luật Cu lông:
r r
Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm q1; q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân khơng là F12 ; F21 có:
- Điểm đặt: trên 2 điện tích.
- Phương: đường nối 2 điện tích.
- Chiều:
+ Hướng ra xa nhau nếu
q1.q2 > 0 (q1; q2 cùng dấu)
+ Hướng vào nhau nếu
q1.q2 < 0 (q1; q2 trái dấu)
2
 N .m 
q1q2
 2 ÷
F=k 2
9 C

- ln: :
vi
k
=
9.10
r

F =k

* Chỳ ý: - Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực tơng tác giữa chúng:
q1 q 2



.r 2

- Biu din:

F21

F21

- Hai điện tích cùng dấu: đẩy nhau; hai điện tích trái dấu: hút nhau
r

 r 
F21
F12
q1.q2 < 0


F12

q1.q2 >0

2. Thuyết êlectron. (muốn giải thích hiện tượng nào đó chúng ta phải dựa vào êlectron)
+ Có 3 cách nhiễm điện một vật: Cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng.
- Nhiễm điện do cọ xát: VD: cọ xát thước nhựa lên bàn, thước nhựa nhiểm điện. Giải thích: do êlectron
chuyển động từ thước nhựa sang bàn làm thước nhựa thiếu êlectron nêm nhiễm điện dương.
- Nhiễm điện do tiếp xúc: VD: Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện
thì vật chưa nhiễm điện sẽ nhiệm điện dương. Giải thích: êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật
nhiễm điện dương.
* Chú ý: Nhiễm điện do tiếp xúc 2 vật luôn luôn nhiễm điện cùng dấu.

- Nhiễm điện do hưởng ứng: VD: đặt vật A nhiễm điện lại gần thanh kim loại chưa nhiễm điện thì thanh
kim loại nhiễm điện 2 phần trái dấu (phần gần vật A nhiễm điện trái dấu với vật A; phần xa vật A nhiễm điện
cùng dấu với vật A). Vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn trung hòa về điện.
+ Thuyết êlectron:
- Êlectron có điện tích là -1,6.10 -19C và khối lượng là 9,1.10-31kg. Prôtôn có
điện tích là +1,6.10-19C và khối lượng là 1,67.10-27kg.
- Êlectron dễ dàng bứt khỏi nguyên tử, di chuyển trong vật hay di chuyển
từ vật này sang vật khác làm cho các vật bị nhiễm điện. Vật nhiễm điện
âm là vật thừa êlectron; Vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
+ Vật dẫn điện, điện mơi: - Vật (chất) có nhiều điện tích tự do → dẫn điện
- Vật (chất) có chứa ít điện tích tự do → cách điện. (điện mơi)
+ Định luật bảo tồn điện tích: Trong 1 hệ cô lập về điện (hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác) thì
tổng đại số các điện tích trong hệ là 1 hằng số
3. Điện trường
+ Khái niệm: Là môi trường tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
+ Cường độ điện trường: Làđại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực.
 F


E = ⇒ F = q.E
Đơn vị: E (V/m)
q


q > 0 : F cùng phương, cùng chiều với E .


q < 0 : F cùng phương, ngược chiều với E .
+ Đường sức điện trường: Là đường được vẽ trong điện trường sao cho hướng của tiếp tưyến tại bất kỳ
điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của véc tơ CĐĐT tại điểm đó.

Tính chất của đường sức:
Trang 1


- Qua mỗi điểm trong đ.trường ta chỉ có thể vẽ được 1 và chỉ 1 đường
sức điện trường.
- Các đường sức điện là các đường cong khơng kín,nó xuất phát từ các
điện tích dương,tận cùng ở các điện tích âm.
- Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
- Nơi nào có CĐĐT lớn hơn thì các đường sức ở đó vẽ mau và ngược lại
+ Điện trường đều:
- Có véc tơ CĐĐT tại mọi điểm đều bằng nhau.
- Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song cách
đều nhau
r
+ Véctơ cường độ điện trường E do 1 điện tích điểm Q gây ra tại một
điểm M cách Q một đoạn r trong chân không có:
- Điểm đặt: Tại M.
- Phương: đường nối M và Q
- Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q > 0
Hướng vào Q nếu Q <0
 N .m 2 
Q
 2 ÷
E=k 2
9
 C 
- Độ lớn:
với
k

=
9.10
r
r
* Chú ý: Điện tÝch đặt trong điện môi thì cng in trng E do 1 điện tích điểm Q gây
ra tại một điểm M cách Q một đoạn r có độ lớn là: E = k
- Biểu diễn:

r
EM

q>0 r



Q
ε .r 2

q<0




r

r
EM




+ Nguyên lí chồng chất điện trường: E = E + E + ..... + E
1
2
n

  
Xét trường hợp tại điểm đang xét chỉ có 2 cường độ điện trường thành phần: E = E1 + E 2
r
r
+ E1 ↑↑ E2 ⇒ E = E1 + E2 .
r
r
+ E1 ↑↓ E2 ⇒ E = E1 − E2 .
r
r
+ E1 ⊥ E2 ⇒ E = E12 + E22
·r ; Er = α ⇒ E = E 2 + E 2 + 2 E E .cosα
+ E
1
2
1
2
1 2

)

(

α
2

4. Công của lực điện trường: Công của lực điện tác dụng vào 1 điện tích khơng phụ thuộc vào dạng của
đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu,điểm cuối của đường đi trong điện trường: AMN =
q.E. M ' N ' = q.E.dMN (với d MN = M ' N ' là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi MN lên trục toạ độ ox
với chiều dương của trục ox là chiều của đường sức)
* Liên hệ giữa công của lực điện và hiệu thế năng của điện tích:
AMN = WM - WN = q VM - q.VN =q.UMN
+ Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng
cho khả năng thực hiện cơng của điện trường khi có 1 điện tích di
chuyển giữa 2 điểm đó
E1 = E2 ⇒ E = 2.E1.cos

* Liên hệ giữa E và U: E =

U MN
M 'N '

U MN = VM − VN =

hay :

E=

AMN
= E.d MN
q
Trang 2

U
d



5. Tụ điện:
- Định nghĩa: Hệ 2 vật dẫn đặt gần nhau, mỗi vật là 1 bản tụ. Khoảng không gian giữa 2 bản là chân
không hay điện môi
Tụ điện phẳng có 2 bản tụ là 2 tấm kim loại phẳng có kích thước lớn ,đặt đối diện nhau, song song
với nhau
- Điện dung của tụ: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
Q
C=
(Đơn vị là F, mF….)
U
Ghi chú : Với mỗi một tụ điện có 1 hiệu điện thế giới hạn nhất định, nếu khi sử dụng mà đặt vào 2
bản tụ hđt lớn hơn hiệu điện thế giới hạn thì điện mơi giữa 2 bản bị đánh thủng.
- Năng lượng của tụ điện: W =

Q.U C.U 2 Q 2
=
=
2
2
2C

TỔNG KẾT CHƯƠNG 1
Công lực điện:
AMN = q E d
AMN = VM – VN = UMN

Lực điện:

E=


F
|Q|
=k 2
q
r

Điện tích:
Xung quanh
tồn tại điện
trường

Thuyết
êlectron

Đường sức điện

Điện trường

Điện thế.
Hiệu điện thế

Tụ điện: điện
tích Q = CU

II, PHÂN LOẠI CÁC DẠNG BÀI TẬP
Trang 3

Nguyên lý chồng
chất điện trường:



1, Dạng 1: Tính lực (F) hoặc điện tích (q) hoặc khoảng cách (r) trong chân không hoặc điện môi.
qq
qq
Ta áp dụng công thức: F = k 1 2 2 hoặc F = k 1 22 hoặc F = q E.
ε .r
r
Ví dụ 1: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước ( ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng
bằng 0,2.10-5 (N). Tính độ lớn hai điện tích đó?.
q q
Hướng dẫn: F = k 1, 22 => q1 = q2 = 4,025.10-9 (C) = 4,025.10-3 ( µ C).
ε .r
Ví dụ 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân
q q
không. Khoảng cách giữa chúng là: Hướng dẫn: F = k 1, 2 2 => r = 0,06 m = 6 cm.
.r
2, Dạng 2: Tính cường độ điện trường (E) hoặc điện tích (q) hoặc khoảng cách (r) trong chân khơng hoặc
điện mơi do một điện tích tạo ra.
F
Q
Q
E=
Ta áp dụng công thức: E = k 2 hoặc E = k
hoặc
q
r
ε .r 2
Ví dụ 1: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
F

2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: Hướng dẫn: E =
=> q = 1,25.10-3 (C).
q
Ví dụ 2: Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30
(cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
Q
Hướng dẫn: E = k 2 => Q = 3.10-7 (C).
r
3, Dạng 3: Tính cường độ điện trường (E) do 2 (hoặc 3) điện tích gây ra hoặc lực (F) do 3 (hoặc 4,....) điện
tích gây ra đặt trong chân khơng hoặc điện mơi.
Q1
Phương pháp: - Tính độ lớn E1 = k 2 và E2 hoặc F1 và F2
r1
- Vẽ vectơ F1 hoặc
vectơ
E1 và vectơ hoặc vectơ E2
r
r
+ E1 ↑↑ E2 ⇒ E = E1 + E2 .
r
r
+ E1 ↑↓ E2 ⇒ E = E1 − E2 .
r
r
+ E1 ⊥ E2 ⇒ E = E12 + E22
- Từ hình vẽ
·r r
+ E1 ; E2 = α ⇒ E = E12 + E22 + 2 E1E2 .cosα

)


(

E1 = E2 ⇒ E = 2.E1.cos
-6

α
2

-6

Ví dụ : Có hai điện tích q1 = 4.10 C và q2 = -2.10 C, đặt tại 2 điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6cm.
1, Tìm độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích q 3 = 2.10-6 C đặt tại điểm M, nếu điểm M đặt trên đường trung trực
của AB, cách AB một khoảng 4cm ?.
2, Phải đặt điện tích q3 = 2.10-6 C ở đâu để lực điện của q1, q2 tác dụng lên q3 bằng không?. F
13
a/ Nếu điểm N đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 3cm ?.
b/ Nếu điểm N nằm cách A 4cm, cách B 2 5 cm ?. HD
F
1, Vẽ hình
α
M
Ta áp dụng cơng thức tính được:
β

F23
δ

qq

F13 = k 1 32 = 28,8 N
AM

A
Trang 4

++q1

B
q2


q 2 q3
= 14,4 N với AM = MB = 5cm; sinδ = 4/5  δ = 53,130
BM 2
Mà β = 2δ. Ta có: F = 28,8 2 + 14,4 2 + 2.28,8.14,4. cos106,26 0 = 28,45 N
Vậy: hợp lực F có độ lớn là 28,45N
2, Để lực điện của q1, q2 tác dụng lên q3 bằng khơng thì: F13 = − F23 nghĩa là hai lực đó cùng phương, ngược
chiều, bằng độ lớn.
+ Để F13 , F23 : cùng phương thì M phải nằm trên đường thẳng AB.
F23 = k

+ Để F13 , F23 : ngược chiều thì M phải nằm ngoài đoạn AB.
+ Để F13 , F23 : bằng độ lớn thì AM > BM vì |q1| > |q2|  BM = x thì AM = 6 + x
qq
qq
2
2
Hay: F13 = F23 ⇔ k 1 32 = k 2 32 ⇔ 4 x = 2.(6 + x)
AM

BM
Giải nghiệm ta được x = 14,4853cm; x = - 2,4853cm (loại)
Vậy M nằm trên đường thẳng AB, cách B 14,4853cm, cách A 20,4853cm
4, Dạng 4: Tính cơng của lực điện trường (A), thế năng tại một điểm, hiệu điện thế (U), điện tích (q),...
AMN
U
= E.d MN ;
Phương pháp: Áp dụng AMN = q.E.s.cosα Kết hợp các công thức E =
; U MN = VM − VN =
q
d
AMN = WM - WN
Ví dụ 1: Một electron di chuyển đựơc đọan đường 2 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực
điện trong một điện trường đều có cường độ điện trừong 1000V/m. Cơng của lực điện có giá trị nào sau đây?.
Hướng dẫn: AMN = q.E.s.cosα = 3,2.10-18 J
Ví dụ 2: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh
cơng 2,5J. Nếu thế năng tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?.
Hướng dẫn: AAB = WA – WB => WB = 0J.
5, Dạng 5: Tính điện dung (C), hiệu điện thế (U), điện tích (Q), năng lượng tụ điện (W)
Q
Q.U C.U 2 Q 2
C
=
Phương pháp: Áp dụng
và W =
=
=
U
2
2

2C
µ
Ví dụ 1: Một tụ điện có điện dung 20 F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao
nhiêu?. Hướng dẫn: Q = CU = 8.104C
Ví dụ 2: Một tụ điện có C = 4 µ F được mắc vào nguồn điện 220V, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn. Tính nhiệt
lượng tỏa ra: A..
B. 0,44J.
C. 0,1936J.
D. 96800J.
2
Hướng dẫn: W = CU /2 = 0,0968J
III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Điện tích. Định luật Cu-lơng
1.1, Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1.q2 > 0
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. .q1> 0 và q2 < 0.
D. q1.q2 < 0.
1.2, Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. q1.q2 > 0
B. q1> 0 và q2 > 0.
C. .q1< 0 và q2 < 0.
D. q1.q2 < 0.
1.3, Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật
D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
B. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.4, Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện.Trong đó D nhiễm điện dương, biết rằng vật A hút vật B

nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điện tích của vật A và B cùng tích điện âm.
B. Điện tích của vật B và D cùng tích điện âm.
C. Điện tích của vật B và D cùng tích điện dương.
D. Điện tích của vật A và C cùng tích điện dương.
1.5, Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.
|q q |
qq
|q q |
qq
A. F = k 1 2 .
B. F = k 1 2 .
C. F = k 1 2 2 .
D. F = k 1 2 .
εr
r
εr
r
1. 6, Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí:
Trang 5


A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1.7, Khoảng cách giữa một prơton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích
điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).

C. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
1.8, Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 ( µ C).
B. q1 = q2 = 2,67.10-7 ( µ C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
1.9, Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (cm).
B. r2 = 1,6 (m).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
µ
µ
1.10, Hai điện tích điểm q1 = +3 ( C) và q2 = -3 ( C), đặt trong dầu ( ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3
(cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
1.11, Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước ( ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó:
A. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 ( µ C).
B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 ( µ C).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 ( µ C).
D. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 ( µ C).
-7
-7

1.12, Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 0,6 (cm).
1.13, Một điện tích điểm q và 3q đặt cách nhau r. Nếu lực tác dụng lên điện tích 3q là F thì lực tác dụng lên điện
tích q là:
A. F/9.
B. F/3.
C. 3F.
D. F.
1.14, Khi khỏang cách giửa hai điện tích điểm tăng lên 3 lần, đồng thời độ lớn của một điện tích tăng lên gấp 3.
So với lực tương tác lúc đầu, lực tương tác điện mới giữa hai điện tích điểm sẽ là:
A. Tăng 3 lần.
B. Giảm 3 lần.
C. Giử nguyên gía trị. D. Tăng 9 lần.
1.15, Lực điện tác dụng lên hai điện tích sẻ thay đổi như thế nào khi điện tích của mổi điện tích tăng lên 4 lần.
Khỏang cách giửa chúng tăng 2 lần và hằng số điện môi tăng lên 2 lần.
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Giử nguyên gía trị. D. Tăng 4 lần.
1.16, Nếu tăng khỏang cách giửa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tỉnh điện thay đổi như thế nào?.
A. Tăng 3 lần.
B. Giảm 9 lần.
C. Giử nguyên gía trị. D. Giảm 3 lần.
1.17, Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các chất điểm?.
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu lớn đặt rất xa nhau.

D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
1.18, Khơng thể nói hằng số điện mơi của chất nào dưới đây?.
A. Khơng khí khơ.
B. Chân khơng.
C. Giấy.
D. Bạc.
1.19, Có thể nói hằng số điện môi của chất nào dưới đây?.
A. Dầu hỏa.
B. Sắt.
C. Dung dịch muối.
D. Dung dịch bazơ.
1.20, Đơn vị điện tích có tên là gì?.
A. Cu lơng.
B. Vơn.
C. Vơn trên mét.
D. Fara.
1.21, Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí:
A. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
B. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với độ lớn của hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với tổng độ lớn của hai điện tích.
1.22, Lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q 1 = 4.10-7C và một điện tích khác q2 < 0 đặt cách nhau 2m trong
khơng khí là 0,9N. Điện tích q2 có giá trị:
A. 10-4C.
B. 10-5C.
C. - 10-4C.
D. - 10-3C.
-7
1.23, Lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q1 = 4.10 C và một điện tích khác q2>0 đặt cách nhau 2m trong
khơng khí là 0,9N. Điện tích q2 có giá trị:

Trang 6


A. 10-4C.
B. 10-3C.
C. - 10-4C.
D. - 10-5C.
-7
1.24, Nếu lực tương tác giữa hai điện tích điểm mang cùng điện tích q = 4.10 C đặt trong khơng khí cách nhau
một khõang r là 0,9N thì r bằng:
A. 2cm.
B. 0,2m.
C. 0,4mm.
D. 4cm.
µ
µ
1.25, Một hạt nhỏ mang điện tích q1 = 6 C, một hạt nhỏ khác mang điện tích q2 = 12 C. Khi đặt chúng trong
dầu hỏa có hằng số điện mơi bằng 2 thì lực điện tác dụng lên một hạt là F = 2,6N. Tìm r giữa hai hạt đó:
A. 0,125m.
B. 0,35m.
C. 8m.
C. 2,85m.
1.26, Chỉ ra cơng thức đúng của định luật Cu-lơng trong điện mơi đồng tính.
|q q |
εq q
|q q |
qq
A. F = k 1 2 .
B. F = k 1 2 .
C. F = k 1 22 .

D. F = k 1 2 .
εr
r
εr
εr
-6
-6
*1.27, Cã hai ®iƯn tÝch q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong
chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q 3 = + 2.10-6 (C), đặt trên
đng trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện
tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
2. Thuyết Electron. Định luật bảo tồn điện tích
2.1, Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn khơng thay đổi.
2.2, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
2.3, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thêm các ion dương.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thêm êlectron.
2.4, Phát biết nào sau đây là không đúng?.
A. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. D. Chất điện mơi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
2.5, Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ
vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa
nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đó chuyển từ vật này sang vật kia.
2.6, Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì:
A. hai quả cầu hút nhau.
B. hai quả cầu đẩy nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
2.7, Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
B. Trong điện mơi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
2.8, Một vật tích điện âm là vật:
A. Thừa nơtron.
B. Thừa êlectron.
C. Thiếu êlectron.
D. Thiếu prơton.
2.9, Một vật tích điện dương là vật:
A. Thừa nơtron.
B. Thừa êlectron.
C. Thiếu êlectron.
D. Thiếu prôton.
Trang 7



2.10, Một vật mang điện tích có thể dùng nhiểm điện cho một vật khác mà không cần chạm vào nó. Q trình
này gọi là sự nhiểm điện do:
A. Tiếp xúc.
B. Cọ xát.
C. Hưởng ứng.
D. Truyền dẫn.
2.11, Một vật mang điện tích có thể dùng nhiểm điện cho một vật khác mà cần chạm vào nó. Q trình này gọi
là sự nhiểm điện do:
A. Tiếp xúc.
B. Cọ xát.
C. Hưởng ứng.
D. Truyền dẫn.
2.12, Chọn câu đúng?. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở một đầu sợi chỉ
thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì:
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng.
D. M bị đẩy lệch về phía bên kia.
2.13, Các chất nào sau đây là chất dẫn điện?.
A. Giấy.
B. Giấy tẩm dung dịch axít.
C. Chân khơng.
D. Nước tinh khiết.
2.14, Các chất nào sau đây là chất cách điện?.
A. Vàng.
B. Chì.
C. Khơng khí khơ
D. Nước trong ao hồ.
2.15, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.

A. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện mơi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra xa vật
nhiễm điện âm.
B. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện mơi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật
nhiễm điện âm.
C. Khi đưa một vật nhiễm điện dương lại gần một quả cầu bấc (điện mơi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật
nhiễm điện dương.
D. Khi đưa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện mơi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm
điện.
2.16, Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hồ điện di chuyển sang vật
khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.
B. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.
D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.
2.17, Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau khi
chạm vào đũa thì
A. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C. mẩu giấy trở nên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.
D. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.
2.18, Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta nghe tiếng nổ lách tách. Đó là do:
A. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
B. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Áo len và tóc có nhau nên phát ra tiếng.
2.19, Một vật dẫn điện cần phải mất bao nhiêu hạt êlectron để mang điện tích 2.10-6C.
A. 1,25.1019 hạt.
B. 1,25.1013 hạt.
C. 8.1014 hạt.
D. 3,2.1025 hạt.

2.20, Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng?.
A. Trong muối ăn kết tinh có ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có êlectron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh khơng có ion và êlectron tự do.
2.21, Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tựơng nhiễm điện do hưởng ứng?. Đặt một quả cầu
mang điện ở gần đầu của một:
A. thanh kim lọai không mang điện.
B. thanh kim lọai mang điện dương.
C. thanh kim lọai mang điện âm.
D. thanh nhựa mang điện âm.
2.22, Đặt một quả cầu kim lọai A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim lọai B nhiễm điện dương. Hiện
tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?.
A. Cả hai quả cầu đều nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
2.23, Môi trường nào dưới đây khơng chứa các điện tích tự do:
A. Chân không.
B. Nước mưa.
C. Dung dịch muối.
D. Bạc.
2.24, Môi trường nào dưới đây chứa các điện tích tự do:
A. Chân khơng.
B. Nước song.
C. Giấy.
D. Khơng khí khơ.
3. Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện.
Trang 8



3.1, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên
một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên
một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
3.2, Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
3.3, Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
3.4, Đặt một êlectron vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
3.5, Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?.
A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Các đường sức là các đường cong khơng kín.
C. Các đường sức khơng bao giờ cắt nhau.
D. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
3.6, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương hoặc ở vơ cực và kết thúc ở điện tích âm hoặc vơ

cực.
B. Hình ảnh của các đường sức điện cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cực.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng không song song và cách đều nhau.
3.7, Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng, cách
điện tích Q một khoảng r là:
9 Q
9 Q
9 Q
9 Q
A. E = 9.10 2
B. E = −9.10 2
C. E = 9.10
D. E = −9.10
r
r
r
r
3.8, Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 800 (C).
B. q = 1,25.10-3 (C).
C. q = 8.10-6 ( µ C).
D. q = 12,5 (C).
3.9, Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 4500 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 0,450 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).

3.10, Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn
cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 36000 (V/m).
B. E = 18000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m).
D. E = 0 (V/m).
-9
-9
3.11, Hai điện tích q1 = -5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 36000 (V/m).
B. E = 18000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m).
D. E = 0 (V/m).
3.12, Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn
cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m).
B. E = 20000 (V/m).
C. E = 18000 (V/m).
D. E = 2000 (V/m).
3.13, Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong khơng khí.
Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 10000 (V/m).
B. E = 5000 (V/m).
C. E = 0 (V/m).
D. E = 20000 (V/m).
-7
3.14, Một điện tích q = 10 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. EM = 3.104 (V/m).

B. EM = 3.105 (V/m). C. EM = 3.103 (V/m).
D. EM = 3.102 (V/m).
Trang 9


3.15, Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm),
một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10-7 (C).
B. Q = 3.10-6 (C).
C. Q = 3.10-5 (C).
D. Q = 3.10-8 (C).
3.16, Đại lượng nào sau đây không lien quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?.
A. Điện tíchQ.
B. Khỏang cách r từ Q đến q.
C. Điện tích thử q.
D. Hằng số điện mơi của mơi trường.
*3.17, Ba ®iƯn tÝch q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác
đều có cạnh a. Độ lớn cờng độ điện trờng tại tâm của tam giác đó lµ:
9 Q
9 Q
9 Q
A. E = 9.10 2
B. E = 3.9.10 2
C. E = 9.9.10 2
D. E = 0.
a
a
a
*3.18, Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác
đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam

giác ABC có độ lớn lµ:
A. E = 1,2178.10-3(V/m).
B. E = 0,6089.10-3(V/m).
-3
C. E = 0,3515.10 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3(V/m).
*3.19, Hai ®iƯn tÝch q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một
tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A
của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
-2
*3.20, Hai ®iƯn tÝch ®iĨm q1 = 2.10 (C) và q2 = - 2.10-2 (C) đặt tại hai điểm A và B
cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M cách
đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. EM = 0,2 (V/m).
B. EM = 1732 (V/m).
C. EM = 3464 (V/m).
D. EM
= 2000 (V/m).
*3.21, Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách
nhau 6 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của
AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 0 (V/m).
B. E
= 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m).
D. E = 2160 (V/m).
4. Công của lực điện.

4.1, Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A =
qEd, trong đó d là:
A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo
chiều đường sức điện.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
4.2, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh
hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện
trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ
phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
4.3, Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện
trong chuyển động đó là A thì:
A. A = 0 trong mọi trường hợp.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0, dấu của A chưa xác định được vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A > 0 nếu q > 0.
4.4, Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q
= 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trường bên trong
khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vng góc với các tấm. Cường độ
điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
Trang 10


A. E = 200 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 2 (V/m).

D. E = 400 (V/m).
4.5, Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữ hai bản
kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v 0 vng góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường.
Quỹ đạo của êlectron là:
A. một phần của đường parabol.
B. đường thẳng vng góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. đường thẳng song song với các đường sức điện.
4.6, Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào
điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vng góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
4.7. Công của lực điên tác dụng lên một điện tích q khi di chuyển từ M đến N trong điên trường, thì khơng phụ
thuộc vào:
A. Vị trí các điểm M, N.
B. Hình dạng của đường đi M,N.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi
4.8, Một electron di chuyển đựơc đọan đường 2 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện
trong một điện trường đều có cường độ điện trừong 1000V/m. Cơng của lực điện có giá trị nào sau đây?.
A. -1,6.10-18 J.
B. 1,6.10-18 J.
C. -3,2.10-18 J
D. 3,2.10-18 J
4.9, Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công
2,5J. Nếu thế năng tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?.
A. -2,5J.
B. 5J.

C. -5J.
D. 0J.
4.10, Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh cơng
2,5J. Nếu thế năng tại B là 2,5J thì thế năng của nó tại A là bao nhiêu?.
A. -2,5J.
B. 5J.
C. -5J.
D. 0J.
4.11. Một điện tích q = 10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh BC ( từ B đến C) bằng: A. -6.10-4J.
B. 6.10-4J.
C. -6.10-6J.
D. 6.10-6J.
4.12. Một điện tích q = -10 -8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh BC ( từ B đến C) bằng: A. -6.10-4J.
B. 6.10-4J.
C. -6.10-6J.
D. 6.10-6J.
4.13. Một điện tích q = -10 -8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh CB ( từ C đến B) bằng: A. -6.10-4J.
B. 6.10-4J.
C. -6.10-6J.
D. 6.10-6J.
-8
4.14. Một điện tích q = 10 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh CB ( từ C đến B) bằng: A. -6.10-4J.

B. 6.10-4J.
C. -6.10-6J. D. 6.10-6J.
4.15. Một điện tích q = -4.10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh AC ( từ A đến C) bằng: A. -1,2.10-4J.
B. 1,2.10-4J.
C. -1,2.10-5J.
D. 1,2.10-5J.
-8
4.16. Một điện tích q = -4.10 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh CA ( từ C đến A) bằng: A. -1,2.10-4J.
B. 1,2.10-4J.
C. -1,2.10-5J.
D. 1,2.10-5J.
4.17. Một điện tích q = -4.10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh AB ( từ A đến B) bằng: A. -1,2.10-4J.
B. 1,2.10-4J.
C. -1,2.10-5J.
D. 1,2.10-5J.
4.18. Một điện tích q = -4.10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt
trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000V/m. Công của lực điện trường khi dịch chuyển điện
tích q theo cạnh BA ( từ B đến A) bằng: A. -1,2.10-4J.
B. 1,2.10-4J.
C. -1,2.10-5J.
D. 1,2.10-5J.
*4.19, Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức cđa mét ®iƯn trêng ®Ịu. Cêng
®é ®iƯn trêng E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng
của êlectron là m = 9,1.10 -31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của

êlectron bằng không thì êlectron chuyển động đợc quÃng đờng lµ:
Trang 11


A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
2,56.10-3 (mm).
5. Điện thế. Hiệu điện thế.
5.1, Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:

C. S = 5,12.10-3 (mm).

D. S =

1
1
.
D. U MN = −
.
U NM
U NM
5.2, Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa
M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E = UMN.d
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. UMN = VM – VN.
5.3, Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Cơng của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1
( µ C) từ M đến N là:
A. A = - 1 ( µ J).

B. A = + 1 ( µ J).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
5.4, Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1
(J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 5.10-4 (C).
B. q = 2.10-4( µ C).
C. q = 2.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 ( µ C).
5.5, Một điện tích q = 1 ( µ C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng
W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 200 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 0,20 (V).
5.6, Thả một êlectron không vận tốc đầu trong một điện trường bất kì. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo một đường sức điện .
B. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
C. đứng yên.
D. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
5.7, Khi một điện tích q = - 2C di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện sinh cơng -8J. Hỏi U MN có
giá trị nào sau đây?. A. -4V .
B. 4V.
C. 16V.
D. -16V.
5.8, Biết UMN = 8V, đẳng thức nào sau đây đúng?.
A. VM = 8V.
B. VN = 8V.
C. VM – VN = 8V.
D. VN – VM = 8V.

5.9, Một tụ điện phẳng khơng khí có địên dung 1000pF và khỏang cách giữa hai bản d = 1mm, tích điện cho tụ
điện dưới hiệu điện thế 60V. Cường độ điện trường trong tụ điện có giá trị nào sau đây?.
A. E = 6.10-4V/m.
B. E = 6.104 V/m.
C. E = 6.10-2 V/m.
D. E = 60 V/m.
5.10, Đơn vị cường độ điện trường có tên là gì?.
A. Cu lông.
B. Vôn.
C. Vôn trên mét.
D. Fara
5.11, Đơn vị hiệu điện thế có tên là gì?.
A. Cu lơng.
B. Vơn.
C. Vơn trên mét.
D. Fara
5.12, Biểu thức nào sau đây biểu diển một đại lượng có đơn vị là vơn?.
A. qEd.
B. qE
C. Ed.
D. E/d
5.13, Biểu thức nào sau đây biểu diển một đại lượng có đơn vị là Jun?.
A. qEd.
B. qE
C. Ed.
D. E/d.
5.14, Biểu thức nào sau đây biểu diển một đại lượng có đơn vị là Niutơn?.
A. qEd.
B. qE
C. Ed.

D. E/d
5.15, Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích là -32.10 -19J. Điện tích của
electron là -1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?.
A. 32V.
B. -32V.
C. -20V.
D. 20V
5.16, Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích là 32.10 -19J. Điện tích của
electron là -1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu?.
A. 32V.
B. -32V.
C. -20V.
D. 20V
5.17, Một electron bay từ điểm M đến N trong điện trường, giữa hai điểm có UMN= 100V. Cơng mà lực điện sinh
ra là: A. 1,6.10-19J.
B. -1,6.10-19J.
C. 1,6.10-17J
D. -1,6.10-17J
5.18, Một prôtôn bay từ điểm M đến N trong điện trường, giữa hai điểm có U MN= 100V. Cơng mà lực điện sinh
ra là: A. 1,6.10-19J.
B. -1,6.10-19J.
C. 1,6.10-17J
D. -1,6.10-17J
5.19, Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 60V. Chọn câu đúng?.
A. Điện thế ở M là 60V.
B, Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
C Điện thế ở N bằng O.
D. Điện thế M cao hơn điện thế ở N là 60V
5.20, Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kỳ trong điện trườngdo hai điện
tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động:

A. UMN = - UNM.

B. UMN = UNM.

C. U MN =

Trang 12


A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
5.21, Thả một ion âm cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kỳ trong điện trường do hai điện
tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động:
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
5.22, Một hạt mang điện tích q bay từ M đến N. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = -1000V. Công do
lực điện khi đó là -1,6.10-6J. Điện tích q bằng:
A. 1,6.10-13C.
B. -1,6.10-13C.
C. 1,6.10-6C.
D. -1,6.10-19C.
5.23, Một hạt mang điện tích q bay từ M đến N. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 200V. Công do
lực điện khi đó là -1mJ. Điện tích q bằng:
A. 5.10-5C.
B. -5.10-5C.
C. -5.10-6C.
D. 5.10-6C.
5.24, Một electron chuyển động ngược chiều đường sức điện trường đều của một tụ điện phẳng, hai bản cách

nhau một khỏang d = 1cm và giữa chúng có hiệu điện thế U = 200V. Công mà lực điện thực hiện khi electron
dịch chuyển từ bản âm sang bảng dương là:
A. -3,2.10-17J.
B. 3,2.10-17J
C. 1,25.1021J.
D. -3,2.1021J
5.25, Một electron chuyển động ngược chiều đường sức điện trường đều của một tụ điện phẳng, hai bản cách
nhau một khỏang d = 1cm và giữa chúng có hiệu điện thế U = 200V. Cường độ điện trường giửa hai bản là:
A. 2.107 V/m
B. 2.105 V/m
C. 2.104 V/m
D. 2.106 V/m.
5.26, Giả thiết rằng một tia sét có một điện tích q = 20C được phóng từ đám mây xuống mặt đất và khi đó hiệu
điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,5.108V. Tính năng lượng tia sét:
A. 1,5.107J.
B. 3.107J.
C. 1,5.109J.
D. 3.109J.
5.27, Trong vật lý người ta dùng đơn vị năng lượng là electron-vôn, ký hiệc eV. Electron-vôn là năng lượng mà
electron thu được khi nó đi qua đọan đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V. Tính eV ra jun:
A. 1,6.10-31J.
B. 9,1.10-31J.
C. -1,6.10-19J.
D. 1,6.10-19J.
5.28, Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công A MN của lực điện trường
càng lớn nếu:
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. hiệu điện thế UMN cng ln.

*5.29, Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10-15(kg), mang điện tích 4,8.10-18(C), nằm lơ
lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau mét
kho¶ng 2 (cm). LÊy g = 10 (m/s2). HiƯu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V).
B. U = 127,5 (V).
C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V).
6. Tụ điện
6.1, Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đó bị
đánh thủng.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương
số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
6.2, Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Bản chất của hai bản tụ.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Hình dạng, kich thước của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
6.3, Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai
lần thì:
A. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
6.4, Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.10-2 ( µ C).
B. q = 5.104 (nC).
C. q = 5.104 ( µ C).
D. q = 5.10-4 (C).

6.5, Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình trịn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong khơng khí.
Điện trường đánh thủng đối với khơng khí là 3.10 5(V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của
tụ điện là:
A. Umax = 6000 (V).
B. Umax = 3000 (V).
C. Umax = 15.103 (V).
D. Umax = 6.105 (V).
Trang 13


6.6, Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì:
A. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
6.7, Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì:
A. Điện tích của tụ điện khơng thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
6.8, Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 100 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 150 (V).
D. U = 200 (V).
6.9, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.

B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hố năng.
6.10, Hai tụ điện sau khi tích điện có cùng điện điện tích nhưng tụ một được mắc vào nguồn điện có hiệu điện
thế 220V, tụ hai được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V. Khẳng định nào sau đây là đúng về điện dung
của tụ điện?. A. C1 = 2 C2.
B. C1 = C2.
C. C1= ½.C2.
D. C1 lớn hơn C2 .
6.11, Một tụ điện có điện dung C = 6 ( µ F) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn,
do có q trình phóng điện qua lớp điện mơi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện
môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 30 (mJ).
B. 30 (kJ).
C. 0,3 (mJ).
D. 3.104 (J).
6.12, Trong trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? giữa hai bản kim lọai là một lớp:
A. Chân khơng.
B. Giấy tẩm dung dịch axít.
C. Mica.
D. Giấy tẩm parafin.
6.13, Một tụ điện phẳng khơng khí có địên dung 1000pF và khỏang cách giữa hai bản d = 1mm, tích điện cho tụ
điện dưới hiệu điện thế 60V. Điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?.
A. Q = 6.10-8C.
B. Q = 6.1010C.
C. Q = 6.10-4C.
D. Q = 6.10-6C.
6.14, Đơn vị điện dung có tên là gì?.
A. Cu lơng.
B. Vơn.

C. Vơn trên mét.
D. Fara.
6.15, Một tụ điện có điện dung 20 µ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu?.
A. Q = 8.102C
B. Q = 8C.
C. Q = 8.10-2C.
D. Q = 8.104C
6.16, Chọn câu phát biểu đúng?.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của tụ.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
6.17, Chọn câu phát biểu đúng?.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của tụ.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ với điện dung của tụ.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
6.18, Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì:
A. Chúng phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ phải bằng nhau.
C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản của tụ lớn.
D. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản của tụ nhỏ.
6.19, Một tụ điện có C = 4 µ F được mắc vào nguồn điện 220V, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn. Tính nhiệt lượng
tỏa ra: A. 0,0968J.
B. 0,44J.
C. 0,1936J.
D. 96800J.
6.20, Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? giữa hai bản kim lọai là một lớp:
A. Giấy tẩm dung dịch bazơ.
B. Giấy tẩm dung dịch axít.

C. Giấy tẩm parafin.
D. Giấy tẩm dung dịch muối.
6.21, Trong trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?.
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện đặt xa các vật khác.
Trang 14


B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
6.22, Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?.
F
AM∞
U
Q
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
q
q
d
U
6.23, Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện thế tại một điểm trong điện trường?.
F
AM∞

U
Q
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
q
q
d
U
6.24, Chọn phát biểu đúng?. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản của tụ để khỏang
cách giữa chúng tăng 2 lần. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ:
A.Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Tăng 4 lần.
6.25, Chọn phát biểu đúng?. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản của tụ để khỏang
cách giữa chúng giảm 3 lần. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ:
A.Giảm 9 lần.
B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần.
D. Tăng 9 lần.
6.26, Hai tụ điện có cùng điện dung và có cùng một hiệu điện thế tới hạn là 220 nhưng tụ một được mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế 220V, tụ hai được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V. Khẳng định nào sau
đây là đúng về điện tích của tụ điện?.
A. q1 = 2 q2.

B. q1 = q2.
C. q1= ½.q2.
D. q1 = 0, q2 khác 0.
6.27, Hai tụ điện có cùng điện dung và có cùng một hiệu điện thế tới hạn là 110 nhưng tụ một được mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế 220V, tụ hai được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 110V. Khẳng định nào sau
đây là đúng về điện tích của tụ điện?.
A. q1 = 2 q2.
B. q1 = q2.
C. q1= ½.q2.
D. q1 = 0, q2 khác 0.
6.28, Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C, đợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của
tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lợng của tụ
điện?
1
1U2
1 Q2
2
A. W =
B. W =
C. W = CU
D.
W
=
2
2 C
2 C
1
QU
2


IV, CÂU HỎI VẬN DỤNG, CỦNG CỐ – Chương 1
1. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q 1 > 0. Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác
dụng lên q1 có hướng song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào khơng thể xảy ra?
A. q 2 = q3

B. q2 > 0, q3 < 0

C. q2 < 0, q3 > 0

D. q2 < 0, q3 < 0.

2. Tại hai điểm A, B (hình vẽ) có hai điện tích điểm q A, qB. Tại điểm M, một êlectron được thả ra khơng vận tốc
ban đầu thì êlectrơn di chuyển theo hướng ra xa các điện tích. Tình huống nào không thể xảy ra?
A. qA > 0, qB > 0.

B. qA < 0, qB > 0.

C. qA > 0, qB < 0.

D. q A = q B .

A

B

M

3. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai
điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó vào trong dầu và đưa chúng cách xa nhau 8 cm thì lực tương tác
giữa chúng vẫn bằng 10 N. Độ lớn các điện tích và hằng số điện mơi của dầu bằng :

A. q = ±4 µC ; ε = 2,25
B. q = ±8µC ; ε = 1,25
C. q = ±4,5µC ; ε = 2,25
D. q = ±8µC ; ε = 1,25
4. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là
F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m).
B. r2 = 1,6 (cm).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
-16
5. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong
khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
Trang 15


6. Hai điện tích điểm q1 = - 9 µ C, q2 = 4 µ C nằm cách nhau 20 cm. Tìm vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện
trường bằng không.
A. M cách q1 60 cm, cách q2 40 cm.
B. M cách q1 40 cm, cách q2 60 cm.
C. M cách q1 10 cm, cách q2 10 cm.
D. M cách q1 8,5 cm, cách q2 11,5 cm.
-16
-16
7. Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng
8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:

A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
8. Một quả cầu có khối lượng m được treo vào một sợi chỉ cách điện trong môi trường chân khơng có điện tích
0,1µC. Đưa quả cầu thứ hai có điện tích 0,2 µC vào vị trí cân bằng của quả cầu thứ nhất thì quả cầu thứ nhất
lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60o. Khi đó hai quả cầu cách nhau 3cm. Tính khối lượng của quả cầu và lực
căng của sợi dây.(Bỏ qua khối lượng sợi chỉ, lấy g = 10m/s2)
A. 0,2 kg và 0,2 N.
B. 2 kg và 0,2 N.
C. 0,02 kg và 0,2 N.
D. 5 kg và 2 N.
9. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau được treo vào một điểm bởi hai sợi dây nhẹ không dãn, dài = 40 cm.
Truyền cho hai quả cầu điện tích bằng nhau có điện tích tổng cộng q = 8.10-6 C thì chúng đẩy nhau, các dây treo
hợp với nhau một góc 900. Lấy g = 10 m/s2. Tìm khối lượng mỗi quả cầu.
A. 0,2 kg.
B. 45g.
C. 45 kg.
D. 5 kg.
10. Có hai điện tích q1 = 4.10-6 C và q2 = -2.10-6 C, đặt tại 2 điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6cm.
1, Tìm lực điện tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6 C đặt tại điểm M:
a/ Nếu điểm M đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4cm ?. (ĐA: 28,45N)
b/ Nếu điểm M nằm trên đoạn thẳng AB và cách đều A, B ?. (ĐA: 120N)
c/ Nếu điểm M nằm cách đều điểm A, B một khoảng 6cm ?. (ĐA: 10 3 N)
d/ Nếu điểm M nằm trên đoạn thẳng AB và cách A 2cm, cách B 8cm ?. (ĐA: 174,375N)
2, Phải đặt điện tích q3 = 2.10-6 C ở đâu để lực điện của q1, q2 tác dụng lên q3 bằng khơng?. (ĐA: cách B
14,4853 cm, cách A 20,4853 cm)
3, Tìm cường độ điện trường do điện tích q1, q2 gây ra tại điểm N:
a/ Nếu điểm N đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 3cm ?. (ĐA: 10 5 N)

b/ Nếu điểm N nằm cách A 4cm, cách B 2 5 cm ?. (ĐA: 24,23.106 V/m)

CHƯƠNG II.

DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC

I. DỊNG ĐIỆN
• Dịng điện là dịng các điện tích (các hạt tải điện) di chuyển có hướng
Chiều quy ước của dịng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
• Dịng điện có:
* tác dụng từ (đặc trưng)
(Chiếu quy ước I)
* tác dụng nhiệt, tác dụng hoá học tuỳ theo mơi trường.
• Cường độ dịng điện là đại lượng cho biết độ mạnh của dịng điện được tính bởi:
q: điện lượng di chuyển qua các tiết diện thẳng của vật dẫn
Δq
I=
∆t: thời gian di chuyển
Δt
(∆t→0: I là cường độ tức thời)
Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian được gọi là dịng điện khơng đổi (cũng gọi là dòng
điệp một chiều).
Cường độ của dòng điện này có thể tính bởi: I =

q
t

trong đó q là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong thời
I A

gian t.
Ghi chú:
a) Cường độ dòng điện không đổi được đo bằng ampe kế (hay miliampe kế, . . . ) mắc xen vào mạch điện (mắc
nối tiếp).
b) Với bản chất dòng điện và định nghĩa của cường độ dòng điện như trên ta suy ra:

Trang 16


* cường độ dịng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm trên mạch không phân nhánh.
* cường độ mạch chính bằng tổng cường độ các mạch rẽ.
II. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VƠI ĐOẠN MẠCH CHỈ CĨ ĐIÊN TRỞ
• Cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có có điện trở R:
- tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
- tỉ lệ nghịch với điện trở. I =

U
R

R

I

(A)

A



U

Nếu có R và I, có thể tính hiệu điện thế như sau :
U = VA - VB = I.R
; I.R: gọi là độ giảm thế (độ sụt thế hay sụt áp) trên điện trở.



Cơng thức của định luật ôm cũng cho phép tính điện trở:

Ghi chú : Nhắc lại kết quả đã tìm hiểu ở lớp 9.
a) Điện trở mắc nối tiếp:
điện trở tương đương được tính bởi:
Rm = Rl + R2+ R3+ … + Rn
Im = Il = I2 = I3 =… = In
Um = Ul + U2+ U3+… + Un
b) Điện trở mắc song song:
điện trở tương đương được anh bởi:

1
1
1
1
1
=
+
+
+ ×××+
Rm R1 R2 R3
Rn

R=


Im =

Um
Rm

Im =

Im = Il + I2 + … + In
Um = Ul = U2 = U3 = … = Un
c) Điện trở của dây đồng chất tiết diện đều:
ρ: điện trở suất (Ωm)
l
l: chiều dài dây dẫn (m)
R=
S: tiết diện dây dẫn (m2)
S

Um
Rm

U
I

B

(Ω)

R1


R2

R3

R1

Rn

R2

R3

Rn

ρ

III NGUỒN ĐIỆN:
• Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế để duy trì dịng điện. Mọi nguồn điện đều có hai cực, cực
dương (+) và cực âm (-).
Để đơn giản hoá ta coi bên trong nguồn điện có lực lạ làm di chuyển các hạt tải điện (êlectron; Ion) để giữ cho:
* một cực luôn thừa êlectron (cực âm).
* một cực luôn thiếu ẽlectron hoặc thừa ít êlectron hơn bên kia (cực dương).
• Khi nối hai cực của nguồn điện bằng vật dẫn kim loại thì các êlectron từ cực (-) di
chuyển qua vật dẫn về cực (+).
Bên trong nguồn, các êlectron do tác dụng của lực lạ di chuyển từ cực (+) sang
cực (-). Lực lạ thực hiện công (chống lại công cản của trường tĩnh điện). Công này được
gọi là công của nguồn điện.
• Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện gọi là suất điện
động E được tính bởi:


E=

A
q

(đơn vị của E là V)

trong đó : A là công của lực lạ làm di chuyển điện tích từ cực này sang cực kia. của nguồn điện.
|q| là độ lớn của điện tích di chuyển.
Ngồi ra, các vật dẫn cấu tạo thành nguồn điện cũng có điện trở gọi là điện trở trong r của nguồn điện
ĐIỆN NĂNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN - ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ
I. CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA MỘT ĐOẠN MẠCH
1. Cơng:
Cơng của dịng điện là cơng của lực điện thực hiện khi làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch.
Cơng này chính là điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ và được tính bởi:
A = U.q = U.I.t (J)
U : hiệu điện thế (V)
I : cường độ dòng điện (A)
I
q : điện lượng (C)
A
U
t : thời gian (s)

Trang 17

B


2 .Cơng suất

Cơng suất của dịng điện đặc trưng cho tốc độ thực hiện cơng của nó. Đây cũng chính là cơng suất điện tiêu thụ bởi đoạn
mạch. Ta có : P =

A
= U .I
t

(W)

3. Định luật Jun - Len-xơ:
Nếu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, cơng của lực điện chỉ làm tăng nội năng của vật dẫn. Kết quả là vật dẫn nóng lên
và toả nhiệt.
Kết hợp với định luật ơm ta có: A = Q = R.I 2 .t =

U2
×t (J)
R

4. Đo cơng suất điện và điện năng tiêu thụ bởi một đoạn mạch
Ta dùng một ampe - kế để đo cường độ dòng điện và một vôn - kế để đo hiệu điện thế. Công suất tiêu thụ được tính hởi:
P = U.I (W)
- Người ta chế tạo ra oát-kế cho biết P nhờ độ lệch của kim chỉ thị.
- Trong thực tế ta có công tơ điện (máy đếm điện năng) cho biết công dịng điện tức điện năng tiêu thụ tính ra kwh. (1kwh
= 3,6.106J)
II CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
1. Cơng
Cơng của nguồn điện là công của lực lạ khi làm di chuyển các điện tích giữa hai cực để duy trì hiệu điện thế nguồn. Đây
cũng là điện năng sản ra trong tồn mạch.
Ta có : A = q.E = E .I.t
(J)

E: suất điện động (V)
I: cường độ dòng điện (A)
q : điện tích (C)
2. Cơng suất
Ta có : P =

A
= E..I
t

ĐỊNH LUẬT ƠM TỒN MẠCH
1. Cường độ dịng điện trong mạch kín:
- tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
- tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.

E,r
I

E
I=
r+R
Ghi chú:
* Có thể viết : E = (R + r).I = R.I + r.I = UAB + r.I
Nếu I = 0 (mạch hở) hoặc r << R thì E = U
* Ngược lại nếu R = 0 thì I =

B

A


E
: dịng điện có cường độ rất lớn; nguồn điện bị đoản mạch.
r

* Nếu mạch ngồi có máy thu điện (Ep;rP) thì định luật ơm trở thành:

I=

R

E,r I

E- Ep

Ep,rp

R + r + rp

* Hiệu suất của nguồn điện:

B

U
r .I
H (%) = = 1 −
E
E
2. Mắc nguồn điện thành bộ:
a. Mắc nối tiếp:


E1,r

Eb = E1 + E2 + E3 +…. + En

rb = r1 + r2 + r3 +…. + rn

E2,r

E3,r
Eb,rb

chú ý: Nếu có n nguồn giống nhau.

Eb = nE

E1,r1
E1,r1
Trang
18

E2,r2

b. Mắc song song ( các nguồn giống nhau).

E2,r2

rb = nr

R


A

En,r


Eb = E
rb =

r
n

TỔNG KẾT CHƯƠNG 2
Dịng
điện
khơng
đổi:
I = q/t

Định luật ôm
toàn mạch

Định luật ôm
chứa R:
U = IR

Định luật ôm
cho đoạn mạch
chứa nguồn:
UAB = Eb - Irb


Định luật ôm
cho đoạn mạch
chứa máy thu:
UAB = Eb + Irb

Định luật ôm

Nguồn điện

Ghép nguồn
điện thành bộ

Thực hành:
xác định Eb; r

II, PHÂN LOẠI CÁC DẠNG BÀI TẬP
1, Dạng 1: Tính cường độ dịng điện (I) hoặc điện tích (q) hoặc thời gian dịng điện chạy qua (t) hoặc số
hạt,....
Ta áp dụng công thức: q = It = ne với U = IR.
Ví dụ: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khỏang thời gian là 20s. Lượng điện tích chuyển qua
điện trở này khi đó là bao nhiêu?. Hướng dẫn: q = Ut/R = 2C
2, Dạng 2: Tính cường độ dòng điện (I) hoặc hiệu điện thế (U) hoặc điện trở (R) hoặc nhiệt lượng tỏa ra
trên đoạn mạch (Q), cơng suất của nguồn điện, cơng suất của dịng điện, hiệu suất của nguồn điện, suất
điện động của nguồn,............

Trang 19


E
; Định luật ôm chứa R: U = IR. Định luật ôm cho

r+R
đoạn mạch chứa nguồn: UAB = Eb - Irb; Định luật ôm cho đoạn mạch chứa máy thu:UAB = Eb + Irb

Ta áp dụng các công thức: Định luật ơm tồn mạch: I =

E
b =E
A
U
r.I Eb = nE
P = U.I; A = q.E = E .I.t; P =
= E..I ; H (%) = = 1 −
;
;
r
rb =
rb = nr
E
E
t

n
M
Ví dụ 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn điện gồm 12 pin,
mỗi pin có suất điện động E0 và điện trở trong r0 = 0,1 Ω .
N

R
=
1,

2

R
=
1,5

R
=
2,5

Điện trở 1
; 2
; 3
và đèn Đ: 6 V 3W.
X
a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.
R
1
Đ
b) Biết đèn Đ sáng bình thường, tính suất điện động E0 của mỗi pin.
R2 R3
c) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N và hiệu suất của bộ nguồn.
d) Thay đèn Đ bằng đèn Đ’: 6 V − 9 W. Đèn Đ’ có sáng bình thường khơng? Tại sao?
Đơn vị tính: Điện trở ( Ω ); Hiệu điện thế,suất điện động (V); Hiệu suất (%)
Hướng dẫn:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài
R .(R + R 3 )
U đ2
= 4, 2 Ω . KÕt qu¶: RN = 4.2Ω
R

=
= 12 Ω ; R N = R1 + đ 2
Ta có: đ
Rđ + R2 + R3


b) Suất điện động E0 của mỗi pin
Đèn Đ sáng bình thường nên Iđ =



= 0,5 0000A; I 2 =
= 1, 5 A Suy ra: I = 2 A.

R 2 + R3

Eb
6.0,1 

= 1,5 V . KÕt qu¶:E0 = 1.5. V
Từ đó ta được: Eb = (R N + rb )I =  4, 2 +
÷.2 = 9 V ⇒ E0 =
2 
6

c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N
+ Vì đoạn mạch AMB giống hệt đoạn mạch ANB và đoạn mạch AM giống đoạn mạch AN nên
VM = VN ⇒ U MN = 0
U N R N I 4, 2.2
=

=
= 93,3% . KÕt qu¶:H=93.3333 %
+ Hiệu suất của nguồn: H =
Eb
Eb
9
d) Thay đèn Đ bằng đèn Đ’: 6 V − 9 W
U đ2

= 4 Ω Từ đó ta được:
Ta có: R đ =
Pđ ′
R ′đ .(R 2 + R 3 )
= 3, 2 Ω
R ′đ + R 2 + R 3
Eb
9 18
=
= A
+ I′ =
R N + rb 3,5 7
+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ’ sẽ là:
R ′ .(R + R 3 )
18 36
U′đ = đ 2
I′ = 2. =
< 6 V . Đèn Đ’ sáng yếu hơn bình thường.
R ′đ + R 2 + R 3
7
7

thứ nhất lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60o. Khi đó hai quả cầu cách nhau 3cm. Tính khối lượng của quả
Ví dụ 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 18V, điện trở
trong r =
2,5Ω. Bóng đèn thuộc loại 6V - 3W. R1, R2 là các biến trở.
E,r
a) Ban đầu giữ cho R1 = 18Ω, R2 = 10Ω. Hãy tính cường độ dịng
điện
mạch chính và mỗi nhánh.
Đ
R1
b) Giữ cho R1 = 18Ω. Tìm giá trị của R2 để đèn sáng đúng định
mức.

+ R ′N = R1 +

Trang 20

R2


c) Giữ cho R2 = 10Ω. Tìm giá trị của R1 để đèn sáng đúng định mức.
Hướng dẫn:
a) Cường độ định mức và điện trở đèn: Iđ = = 0,5A; R = = 12Ω
Điện trở tương đương của R1 và đèn: R1đ = R1 + Rđ = 30Ω
Điện trở mạch ngồi: R = = 7,5 Ω
Cường độ dịng mạch chính I = = 1,8A
Cường độ dòng qua R1, R2: I1 = = 0,45A; I2 = I - I1 = 1,35A
b) UAB = Iđ.R1đ = 15V
UAB = E - I.r
I = 1,2A

I2 = I - Iđ = 0,7A
R2 = = ≈ 21,4Ω
c) UAB = I2.R2 = Iđ.(R1+Rđ)
I2.10 = 0,5.(R1+12)
(1)
Mặt khác: UAB = E - (I2+0,5).r
I2.10 = 18 - (I2 + 0,5).2,5
I2 = 1,34A
Thay vào (1), ta có: R1 = 14,8Ω
Ví dụ 3:
E, r
1) Cho mạch điện như hình: E = 15V, r = 2,4Ω ;
Đèn Đ1 có ghi 6V – 3W, đèn Đ2 có ghi 3V – 6W.
a) Tính R1 và R2, biết rằng hai đèn đều sáng bình thường.
R1
R2
C
b) Tính cơng suất tiêu thụ trên R1 và trên R2.
A
B
c) Có cách mắc nào khác hai đèn và hai điện trở R 1, R2 (với
giá trị tính trong câu a) cùng với nguồn đã cho để hai đèn đó
vẫn sáng bình thường?
Đ1
Đ2
2) Cho 2 mạch điện như hình vẽ : Nguồn điện ξ 1 có ξ 1 =
18V, điện trở trong r 1 = 1Ω. Nguồn điện ξ 2 có suất điện động ξ 2 và điện trở trong r2 . Cho R = 9Ω ; I1 =
2,5A ; I2 = 0,5A. Xác định suất điện động ξ 2 và điện trở r2.

HD: 1) a) Vì hai đèn sáng bình thường nên:

UAC = U1 = 6V; UCB = U2 = 3V. Suy ra: UAB = 9V

ξ − U AB 15 − 9
=
= 2,5 A
r
2,4
Do đó: + Cường độ dịng điện qua R1 là: I1=I-Iđ1=2,5-0,5=2A. Suy ra : R1 = 3Ω ;
+ Cường độ dòng điện qua R2 là: I2=I-Iđ2=2,5-2=0,5A. Suy ra: R2 = 6Ω ;
b) P1 = 12W ; P2 = 1,5W ;
c) (R1 nt Đ2)//(Đ1 nt R2).
2) - Áp dụng định luật Ơm cho tồn mạch
+ Mạch 1: ξ 1 + ξ 2 = I1(R + r1 + r2) ⇔ 18 + ξ 2 = 2,5(9 + 1 + r2) ⇔ ξ 2 = 2,5r2 + 7
+ Mạch 2: ξ 1 – ξ 2 = I2(R + r1 + r2) ⇔ 18 – ξ 2 = 0,5(9 + 1 + r2) ⇔ ξ 2 = -0,5r2 + 13
Từ (1) và (2) ta có : 2,5r2 + 7 = - 0,5r2 + 13 ⇔ r2 = 2Ω.
Thay vào (1) ta được : ξ 2 = 2,5.2 + 7 = 12V.
Áp dụng định luật Ơm, ta có cường độ dịng điện qua nguồn: I =

III, CÂU HỎI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
7.1, Cường độ dòng điện được do bằng dụng cụ nào sau đây?.
A. Lực kế.
B. Nhiệt kế.
C. Công tơ điện.

Trang 21

(1)
(2)

*D. Ampe kế.



7.2, Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?.
A. Niutơn (N).
*B. Ampe (A).
7.3, Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?.
A. Culông (C).
B. Héc (Hz).

C. Jun (J).

D. t (W).

*C. Vơn (V).

D. Ampe (A).

7.4, Dịng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dịng điện khơng đổi?.
*A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinanô.
B. Trong mạch kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
7.5, Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng công thức nào?.

q2
A. I =
.
t

B. I =q2t.


C. I =qt.

*D. I =

q
.
t

7.6, Điều kiện để có dịng điện là:
A. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
B. chỉ cần có hiệu điện thế.
*C. chỉ cần duy chì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. chỉ cần có nguồn điện.
7.7, Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khỏang thời gian là 20s. Lượng điện tích chuyển qua điện
trở này khi đó là bao nhiêu?.
A. 200C.
B. 20C.
*C. 2C.
D. 0,005C.
7.8, Suất điện động của nguồn điện là đại lướng đặt trưng cho khả năng:
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
*D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong
nguồn điện.
7.9, Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là :
*A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019.

C. 7,895.1019.
D. 2,632.1018.
7.10, Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +5C từ cực âm tới cực dương
bên trong nguồn điện?.
A. 3,5J.
*B. 7,5J.
C. 3,3J.
D. 0,3J.
7.11, Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?.
A. Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác dấu ở hai cực của nó.
B. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
*C. Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới.
D. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó.
7.12. Điều kiện để có dịng điện là gì?.
*A. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
B. Phải có hiệu điện thế .
C. Phải có nguồn điện.
D. Phải có vật dẫn điện.
7.13, Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
*B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
7.14, Dòng điện chạy qua một vật dẫn bằng kim lọai có cường độ 1A. số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật
dẫn này trong khỏang thời gian 1s là bao nhiêu?.
*A. 625.1016 (hạt).
B. 6,25.1016 (hạt).
C. 1,6.10-19 (hạt).
D. 1,6.1019 (hạt).
7.15, Một điện lượng 0,6C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khỏang thời gian 2s. Cường độ dịng điện

chạy qua dây dẫn này có giá trị nào sau đây?.
A. I = 2,6A.
B. I = 3,3333A.
C.I = 1,2A.
*D.I = 0,3A.

Trang 22


7.16, Phát biểu nào sau đây là không đúng?.
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
*B. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dịng các điện tích dịchchuyển có hướng.
7.17, Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:
A. Tác dụng hóa học.
B. Tác dụng cơ.
C. Tác dụng nhiệt.
*D.Tác dụng từ.
7.18, Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. Tích điện cho hai cực của nó.
B. Dự trữ điện tích của nguồn điện.
*C. Thực hiện công của nguồn điện.
D. Tác dụng lực của nguồn điện.
7.19, Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào?.
A. Om ( Ω ).
*B. Vôn (V).
C. Ampe (A).
D. Oát (W).

7.20. Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hố hay acquy thì dịng điện là:
A. Dịng điện có chiều khơng đổi nhưng có cường độ tăng giảm ln phiên.
B. Dịng điện có chiều khơng đổi nhưng có cường độ giảm.
*C. Dịng điện khơng đổi.
D. Dòng điện xoay chiều.
7.21, Suất điện động của nguồn điện được đo bằng:
A. Công mà các lực lạ thực hiện đựơc trong một đơn vị thời gian .
B. Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
C. Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện.
*D. Cơng mà các lực lạ thực hiện đựơc khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngựơc chiều điện trường.
7.22, Dịng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 1A. Số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
vật dẫn này trong khoãng thời gian 3s là bao nhiêu:?
A. 625.1016 (hạt).
B. 1,6.10-19 (hạt).
16
*C. 1875.10 (hạt).
D. 1,6.1019 (hạt).
8. Điện năng và công suất điện.
8.1, Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? .
A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do
trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dịng điện
chạy qua đoạn mạch đó.
B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
*C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được
xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
8.2, Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua :
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

*B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
8.3, Phát biểu nào sau đây là không đúng? .
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện cạy qua vật.
*D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
8.4, Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như khơng sáng lên vì:
A. Cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
*C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.

Trang 23


D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
8.5, Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
*A. Ang = ξ It.

B. Ang = UIt.

8.6, Cơng của dịng điện có đơn vị là:
A. J/s
*B. kWh
8.7, Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. Png = ξ It.

B. Png = UIt.


C. Ang = ξ I.

D. Ang = UI.

C. W

D. kVA

*C. Png = ξ I.

D. Png = UI.

8.8, Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì :
A. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
*B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
8.9, Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U 1 = 110 (V) và U2 =
220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A.

R1 1
= .
R2 2

B.

R1 2
= .
R2 1


*C.

R1 1
= .
R2 4

D.

R1 4
= .
R2 1

8.10, Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp
với bóng đèn một điện trở có giá trị:
A. R = 100 ( Ω ).
B. R = 150 ( Ω ).
*C. R = 200 ( Ω ).
D. R = 250 (
Ω ).
8.11, Dụng cụ nào sau đây có cơng suất tiêu thụ xác định bởi công thức P = U 2/R ?.
A. Quạt điện.
*B. Bếp điện.
C. Động cơ điện.
D. Bình điện phân đựng dung dịch H2SO4.
8.12, Cơng suất của dịng điện trên một đoạn mạch bất kỳ khơng có nguồn điện được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. P = Q/t.
B. P = I2R.
*C. P = UI.
D. P = U2/R.

8.13, Công suất toả nhiệt của một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?.
*A. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Điện trở của vật dẫn.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
8.14. Một nguồn điện có suất điện động là 24 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch kín thì nó
cung cấp một dịng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện này sản ra trong 20 phút có giá trị nào sau đây:
A. Ang = 36000J.
B. Ang = 40J.
C. Ang = 384J.
*D. Ang = 23040J.
8.15, Một nguồn điện có suất điện động là 24 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch kín thì nó
cung cấp một dịng điện có cường độ 0,8A. Công suất của nguồn điện này sản ra trong 20 phút có giá trị nào sau đây:
A. Png = 384 W.
B. Png = 30 W.
*C. Png = 19,2 W.
D. Png = 23040 W.

8.16, Nguồn điện có suất điện động là 6 V và có điện trở trong là 2 . Mắc nối tiếp hai bóng đèn như nhau có cùng điện
trở là 2 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ của mỗi bóng có giá trị nào sau đây:
A. P1 = 4W, P2 = 2 W.
B. P1 = 2W, P2 = 4 W.
*C. P1 = P2 = 2 W.
D. P1 = P2 = 4 W.
8.17, Trong các đại lượng sau:
I. Điện trở của vật dẫn kim loại.
II. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
III. Cường độ dòng điện đi qua vật dẫn.
IV. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
Nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn tỉ lệ với bình phương của đại lượng nào sau đây?.

A. II và IV.
B. I và II.
*C. II và III.
D. III và IV.
8.18. Công suất của một nguồn điện được xác định bằng công thức nào?.
A. Png = RI2t.
B. Png = UI.
*C. Png = ξ I.
D. Png = rI2
8.19, Điện năng biến hoàn toàn thành nhiệt ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?.
*A. Ấm điện.
B. Quạt điện.
C. Acquy đang nạp điện.
D. Bóng đèn dây tốc.
8.20, Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch, I là cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó và q là điện
lượng chuyển qua đoạn mạch trong thời gian t. Khi đó A là điện năng tiêu thụ và P là công suất điện của đoạn mạch này.
Công thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính A:

Trang 24


A. A = Uq.

B. A = UIt.

*C. A =

U
q


D. A = Pt.

8.21, Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cômg suất toả nhiệt trên điện
trở này khơng thể tính bằng:
A. Pnh= I2R.
B. Pnh= UI.
C. Pnh= U2/R.
*D. Pnh= UI2.
8.22, Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có chứa R, I là cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng cơng thức nào dưới đây?.
*A. Q =

U2
t.
R

B. Q = IR2t.

C. Q =

R2
t.
U

D. Q = U2Rt.

8.23, Chọn câu đúng?. Điện năng tiêu thụ đo bằng:
A. vôn kế.
*B. công tơ điên.
C. ampe kế.

D. tĩnh điện kế.
8.24, Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?.
A. Jun (J).
*B. Oát (W).
C. Niutơn (N).
D.
Culong
(C).
8.25. Một nguồn điện có suất điện động là 12 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch kín thì nó
cung cấp một dịng điện có cường độ 0,8A. Cơng của nguồn điện này sản ra trong 0,5 giờ có giá trị nào sau đây:
A. Ang = 288J.
B. Ang = 4,8J.
*C. Ang = 17280J.
D. Ang = 23040J.
8.26, Một nguồn điện có suất điện động là 24 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch kín thì nó
cung cấp một dịng điện có cường độ I. Công suất của nguồn điện này sản ra trong 60 giây là 18W. Tính cường độ dịng
điện I?.
A. I = 1,33A.
B. I = 0,4A.
C. I = 2,5A.
*D. I = 0,75A.
9. Định luật Ơm đối với tồn mạch.
9.1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi :
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
*C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong
mạch.
9.2, Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?.
A. Cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và

tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở
toàn phàn của mạch.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
*D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
9.3, Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( Ω ) được mắc với điện trở 4,8 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
*C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
9.4, Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( Ω ) được mắc với điện trở 4,8 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. ξ = 12,00 (V).

*B. ξ = 12,25 (V).

C. ξ = 14,50 (V).

D. ξ = 11,75 (V).

9.5, Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( Ω ), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất tiêu
thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
*A. R = 1 ( Ω ).
B. R = 2 ( Ω ).
C. R = 3 ( Ω ).
D. R = 6 ( Ω ).
9.6, Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 ( Ω ) và R2 = 8 ( Ω ), khi đó cơng suất tiêu

thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 ( Ω ).
B. r = 3 ( Ω ).
*C. r = 4 ( Ω ).
D. r = 6 ( Ω ).
9.7, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi:
*A. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch giảm.
B.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Trang 25


×