Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài giảng Những loại dịch truyền thường dùng BS. Trần Đỗ Anh Vũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.7 KB, 29 trang )

Những loại dòch truyền
thường dùng
Bs Trần Đỗ Anh Vũ
BM. GMHS
BV Bình Dân


Mục tiêu

 Biết được sự đa dạng của dòch truyền.
 Biết phân biệt những loại dòch truyền
thông thường.
 Nắm được những thuận lợi, bất lợi khi
truyền dòch.
 Biết chọn loại dòch thích hợp khi gây mêphẫu thuật.


Dòch truyeàn
TM

Dòch tinh theå

Dòch keo

Cheá phaåm maùu


PHÂN LOẠI CÁC DUNG DỊCH
THAY THẾ THỂ TÍCH HUYẾT TƯƠNG
Dung dòch tinh thể


Dung dòch keo

Lactated Ringer's
Normal Saline

Albumin and
plasma protein
solutions

Gelatin
solutions

Dextran
solutions

Hydroxyethyl
-starch
solutions


ĐẠI CƯƠNG DỊCH TRUYỀN
Nhiều loại dòch truyền
Theo :
→ Nhà sản xuất
→ Nơi sản xuất
→ Thời gian

Thành phần, CĐ, cách dùng khác nhau



Dung dòch đường
*Dung dòch đường đẳng trương: Glucose 5%
1lít: 50g đường, 200 kcal
BN hậu phẫu: cần 2000 kcal/ngày
*Dung dòch đường ưu trương:
Glucose 10%, 15%, 20%, 30%
Nhu cầu glucose: 2-3 g/kg/ngày


DUNG DỊCH MẶN: NaCl
Cung cấp : Nước, Điện giải

DUNG DỊCH MẶN ĐẲNG TRƯƠNG: NaCl 0,9%
→ 0,9 g / 100 ml → 9g/1000 ml

Na+ 154 mEq/L. ( # 140 mEq/L ).
Cl– 154 mEq/L. ( # 100 mEq/L ).

Dung dòch không sinh lý, dung dòch sinh acid …
p lực thẩm thấu 308 mosm / lit


DUNG DỊCH MẶN ƯU TRƯƠNG:
Dung dòch NaCl 2 % :
2 g NaCl / 100 ml → 20 g/ 1000ml
1 g NaCl → 17 mEq Na+ và 17 mEq ClDung dòch 3 …7,5%

Dùng trong: hồi sức cấp cứu điều trò shock
mất máu, bn bò chấn thương sọ não có tăng
ALNS



DUNG DỊCH MẶN NGỌT.
Cung cấp : Đường , điện giải
DUNG DỊCH MẶN NGỌT ĐẲNG TRƯƠNG
p lực thẩm thấu # ALTT huyết tương
4,5 g NaCl + 25 g Glucose / 1lít
DUNG DỊCH MẶN + NGỌT: ƯU TRƯƠNG
p lực thẩm thấu > ALTT huyết tương
9 g NaCl + 50 g Glucose/ 1 lít


DUNG DỊCH Lactated Ringer’s
Cung cấp : Nước, Điện giải  HT
Na+ , K+ , Ca++ , ClLactate  Bicarbonate
Vai trò của gan

không dùng cho bn bò hôn mê gan


Lactacted Ringer’s : moãi lít
Na+ 130 mEq
Cl– 109 mEq.
K+ 4 mEq.
Ca++ 3 mEq.
Lactate 28 mEq
ÑAÚNG TRÖÔNG !
Ñieàu trò soác ( +++ )



Glucose 5% trong dung dòch Lactated
Ringer’s
Thaønh phaàn: LR’s + Glucose
Dung dòch öu tröông


Dung dòch Ringer: moãi lít
Na+ 147 mEq
Cl– 154 mEq
K+ 4 mEq
Ca++ 3 mEq

Khoâng chöùa lactat


DUNG DÒCH BICARBONATE
 Dung dòch Bicarbonate Natri 1,4%
Ñaúng tröông
NaHCO3 → Na+ + HCO31 g NaHCO3 → 12 mEq/Na+ + 12mEq/ HCO3-

# 160 mEq / lit


 DUNG DỊCH BICARBONATE 4,2%, 7,5%,
8,4%.
Dung dòch ưu trương
Dung dòch kiềm  điều trò TOAN
CHUYỂN HÓA
Dung dòch 4,2% : 02 ml  01 mEq
Dung dòch 8,4% : 01ml  01 mEq

Chú ý số lượng Na+ # HCO3-


DUNG DỊCH MANNITOL 10, 15, 20%.
Dung Dòch Đường: Không được biến dưỡng
Lợi Niệu Thẩm Thấu
Liều dùng : 0,5 - 1 g/kg ( TTM nhanh )
Suy thận chức năng ( + )
Phẫu thuật thần kinh sọ não, truyền lầm máu
Suy thận thực thể ( - )
Suy tim ( - )
Thiếu khối lượng tuần hoàn ( - )


DUNG DỊCH KEO (COLLOID)
Tính chất chung :
* Phân tử lớn  trong lòng mạch
lâu
* Kéo nước từ ngoài mạch vào
* Giữ vững được huyết áp


Chỉ đònh:
Mất máu cấp tính
Shock chấn thương hay shock giảm thể tích
Shock nhiễm trùng
Phù não, phỏng nhiệt
Hội chứng suy hô hấp ở người lớn



DUNG DỊCH Dextran: (Polysaccharid: Đa
đường)
70.000  Dextran  80.000
Trọng lượng phân tử nhỏ  thoát nhanh
Trọng lượng phân tử lớn  suy thận
Na+ ; Cl– ; Ca++ …
Trọng lượng phân tử 40.000 (Rheomacrodex)


DUNG DỊCH Gelatin ( Gelafusine )
Nồng độ 6%
Trọng lượng # 30.000 Daltons
Na+ ; Cl– ; Ca++ …

DUNG DỊCH Amidon ( Starch , Haesteril )
Nồng độ 6% , 10%
Trọng lượng phân tử # 200.000 Daltons
Na+ ; Cl– ; Ca++ …
Có thể gây dò ứng, RL đông máu…


PolyVinyl Pyrrolidone: PVP (Periston,
Subtosan)
Chất hoá học
TLPT: 12000-40000
Đào thải rất chậm

Cấm dùng vì nghi tác nhân sinh ung thư
(+++ )



DUNG DỊCH KEO ( Colloid ): DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
Dextran ( Macrodex,Rheomacrodex )
Gelatine ( Plasmion, Hemaccel, Gelofusine *:4 % ... ).
Amidon ( Starsch, Hae- Steril, Hemohes*: 6%, 10%:… ).

Loại

Hemohes *

NĐ: 4%

Gelafundine *
40 g/L

NĐ : 6%

60 g/L

NĐ : 10%

100 g/L

Điện Giải

Na+: 154 mEq/L
Cl - : 154 mEq/L

Na+ ; Cl – ; Ca ++ …


DUNG DỊCH KEO ( Colloid ): 1 # ( ) 1- 1,5.
TINH THỂ ( Crystalloid ): 3 – 4 ( ) # 1.


DUNG DỊCH KHÁC
DUNG DỊCH Đạm ( Protein ): Moriamin, Alvesin,
Aminoplasmal, Nutrisol, aminosteril…
* Acid Amin cần thiết: Leucin, Isoleucin, Lycin,
Methionin, Phenylalamin, Thréonin,
Tryptophan, Valin, Arginin, Tyrosin.
* Một số điện giải: Na+, K+, Mg++, Cl* Thời kỳ DỊ HOÁ (TIÊU ĐẠM): (-)
* Thời kỳ ĐỒNG HOÁ: (+)

Nhu cầu: 1-2 g/kg/ngày


DUNG DỊCH Lipid: Lipofundin, Intralipid
Cung cấp năng lượng nhiều
1g lipid  9 kcal
Chức năng gan ( + )
Viêm tắc mạch ( + )
Dùng với Heparine


SẢN PHẨM TỪ MÁU:
Huyết tương:
Dòch truyền lý tưởng
- Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- Bột khô ( Lyophilyse)
BN phỏng!

Lây bệnh: các bệnh truyền nhiễm..


×