CHƯƠNG
IV
KHÔNG GIAN
§12.
Ì -
Định
Không
KHÔNG
Ociit
là
gian véctơ
Oclit
hữu
hạn
Không
gian
Oclit
Oclit
véctơ
kết
liên
Không
gian
Oclit
à)
không
ƠCLIT
gian
kết
afin
sẽ
gọi
thường
là
chiếu
n
kết
được
gian
Oclit
nếu
bằng
kí
với
không
thông
không
gian
n.
hiêu
v ớ i n ó đ ư ợ c kí h i ệ u
Không
lif'n
chiếu.
v ớ i n ó có c h i ế u
Oclit
liên
Vỉ' du:
GIAN
nghĩa:
gian
véctơ
OCLIT
là
là
E.
không
gian
E.
thường
E
3
hoe
ờ
phổ
với
cáu
thõng.
bi
trúc
Mỗi
không
afin chính
gian
tác
véctơ
là m ộ t
Oclit
hữu
k h ô n g gian
chiếu
hạn
Oclit,
chảng
hạn
như
RA
c!
thành
Các
không
vô h ư ớ n g
đã
không
cho
phảng
Nếu
a
c
a
( t r o n g ã* x é t
78
Oclit
không
afin
thực
n chiểu
gian
chiều
n
bằng cách
liên
kết
Oclit
liên
véctơ
đểu
trang
có
thể
trở
bị m ộ t
tích
với k h ô n g
gian
afin
thi
mỗi
cho.
d)
E).
gian
gian
E
là
nó
tích
không
c
ng
vô
là
gian
không
hướng
cảm
gian
sinh
kết
Oclii
từ
với
liên
tích
vô
E
kết
v ớ i C?
hướng
c
a
2. Mục t i ê u trực
Múc
chiểu
dô
n
E
cuông
sờ
tiêu
trúc
độ của
trực
chuẩn
3.
ẽ\.
Gọi
c
sờ
£'
chuẩn
đối
=
múc
Dê các
trực
tiêu
trực
chuẩn.
trực
chuẩn:
ẽ^p}
trản
c
là
tiêu
của
chuyển
từ
trực chuẩn
C.C
với
tiêu
múc
rùng
hai
giữa
I
(ĩ)
Khoảng
Cho
cách
=
điếm
mót
4.
1
và
hai
điếm
N
đó,
cơ
trực
chuẩn
tọa
góc).
chiều
n
g ọ i là
E
n
luôn
luôn
có
(ì)
và
chuấn.
{ O ; ẽ^,
không
cơ sỏ
gian
£
=
(ÍT,
....
Oclit
[Ì?.
ẽ^}
n
n
chiêu
e,
?
E .
ẽ^}
sang
trực
t r ự c giao c ấ p
n.
Khi
đó
công
thức
=
Cx '
ma
giữa
M,
là
cơ sỏ
tiêu
hai
của
kí
+ a
trản
là
đ ố i với m ú c
điểm
n
là
X và x '
cách
E
các
là:
. a là
n
của
n
Đè
đều
X
t r o n g đó
đô
n
đó
n
trản
Oclit
C á c cơ sờ
... e ' } .
ma
tọa
ĩ' }
vuông
tiêu
tiêu
hệ
é-,,
tiêu
n h ữ n g mục
{e',. e
nên
dô
gian
<5ịj .
đối với mục
toa
không
(hay
ej,
Oclit
mục
ma
{
gian
ẽs,
ỉa
chuẩn
không
Đổi mục
hai
=
của
n
trúc
£
điếm
(hay
thấy
Cho
{O';
sờ
e)
• • • ì
là ẽ* ej =
ràng trong
tim
e->,
tiêu
cơ
chuẩn, t ứ c
Rõ
cơ
nếu
Toa
rhế
{ẽị,
afin
gói là múc
góc)
chuẩn.
cột
hai
tọa
ma
thứ
đô
trản
của
cót
nhất
và
gian
Oclit
gốc
tọa
thứ
0'
đối
độ
của
hai.
điểm.
không
hiệu
d(M,N),
được
n
E .
định
Khoảng
nghĩa
là
79
Từ
gian
các
tỉnh
véctơ
chất
Oclit
n
E
của
suy
ra
chuẩn
cùa
dễ d à n g
a)
d(M,N)
=
d(N,M)
b)
d(M,N)
ặ
0 và d(M,N)
c)
d(M,N)
+
d(N,P)
ặ
=
véc
của
tính
0 <=» M
d(M,P)
tơ
với
s
trong
chất
không
sau:
N
mọi
điếm
ba
bất
kỉ
M,N,P.
Nếu
d)
đoan
thảng
Thát
«
MP
vậy
X là
số
nhò
hơn
đoạn
khi
+
dương,
Điều
0.
MP!
Nếu
trong
y )
chuẩn
hay
này
E
n
của
NP
=
=
ra
đ ã ' cho
M
CỦA
80
li M P li
xảy
§13.
và
=
thì
điểm
+ d(N,P)
=
N
thuộc
d(M,P).
d(M,P)
=
li M N + N P li
- A N M , tục
khi
mục
và
chi
tiêu
(Xj, x .
khi
trực
x )
7
là
n
và
[P,M,N]
=
N
trong
nằm
chuẩn
của
N
và cho
=
-Ả
tọa
( y j , yo,
thì
n
Ì
biệt
khi d(M,N)
+ d(N,P)
=
phân
= AMN,
thực
trực
điểm
và chi
li N P li
thảng
e)
là ba
d(M,N)
li M N li
» N P
độ
M, N, p
-
Định
CÁC
Sự
TRỰC
PHÀNG
GIAO
TRONG
En
nghĩa.
Trong
không
gian
phàng
Ịi
phương
vói
Oclit
(ỉ.
E
n
Hai
cho
phảng
phảng
a
a
và
với
Ịi
phương
gọi
là
ã
trúc
giao kí hiệu a _L /3 nế u hai k h ô n g gian véctơ a v à / 3 trực
giao (tức mọi véctơ của ã*.trực giao với mọi véctơ của /3ỹ.
Hai phảng a và ộ gọi là bù
trưc giao trong E .
trục
n
ế u
giao
ã* và /3 hù
n
2. Đ ị n h
điểm chung.
duy
nhát.
lý: Hai phàng
Hai phảng
bù
trực giao có không
qua
một
trực giao có một điềm
chung
Chứng minh.
Giả sử hai phảng a và />' trực giao. Nế u
có hai điểm M,N G a n Ịi thì M N e ã* n ^
suy ra
MN.MN = 0. Theo tính chất xác định của tích vô hướng ta
có M = N .
Nếu « và /3 bù
a n /3 = 0 thì
trực giao thì
E
n
=
ã* © ịi\ do
dim(a + (ỉ) = đima + dim/3 - dim (ã* n
suv ra đim(a -ì- Ị3) chung duy nhất.
n+1
(vô
lý).
Vậv
,51+1.
t í và /3 có
Hê quả: Nế u a v à /í) bù trực giao trong E
chúng l à E .
nế u
đó
n
điểm
thi tống
của
n
3- Đ ị n h l i : Nêu a trực giao ươi ịi va V bù
VÓI Ị3 thi a và V là hai các phang song
song.
true
giao
Chứng minh. G ọ i ó t ậ v à 7*1 ấn lượt l à phương của các
phảng a, 8 và 7. Vì í * t r ú c giao với /3' và 7*là phấn bù trực
giao của Ịị trong E nên ca suy ra ã* c v f vậy ù' song song
n
với
/.
Hê quả 1: Hai phang cùng bù trực giao ươi phảng
ba thi nong song vói nhau (và có cùng số chiêu).
thứ
Hẻ quả 2: Qua một điềm
dã cho có
phàng bù trực giao ươi một phảng dã cho.
mót
duy
nhát
81
§14.
Ì
-
trong
KHOÁNG
nghĩa.
Định
không
gian
CÁCH
Khoảng
n
Oclit
E ,
d(a,
GIỮA
cách
kí h i ệ u
li)
=
HAI
PHĂNG
giữa
địa,
h;ú
phảng
ị j ) là
a
và
ịi
số:
inf d(M,N)
Meo
NE/?
Rõ
ràng
2.
Dinh
chung
và
cat
3.
của
hai
cà
và
J'::o
Li:
•> là. ì
s
':ẩ
liu
,;)'; =
d'ĩ.
N
MN
=
Từ
_
JN
/3)
thẳng
A gọi
là
(ỉ n ế u
A trực
=
0.
dường
giao
với
vuông
cả
a
góc
v à /)'
Zà
a
và
[i,
A
vói
a
-ỉ)
.ninh:
Với
s
có.
p' t a
ĨJ
MI -
đó
•] M N
của
J
Gì'lúi: 2
thỉ
chung
nháng
va
(/'•/.
A
góc
điểm
và
0
d(a,
Đường
iVẽu
lý:
cái
/5 í
Ịi.
và
vuông
hai
n
phang a
a
Định
đường
a
nghĩa.
cua
A
nếu
là
+
mọi
ÌN.
ra
3UV
2
i! = li
M I + ĨJ
+
li =
Vì
ÌIMI + -ÌNH - +
ĩĩf . M I
lí M N li
Vậy
2
=
d(M,N)
=
0,
LJ . J N
li M I + ÌNH
:ĩ
d(I,J),
2
!|ĨJ||= +
=
+
tức
0,
li L Ĩ li
đìa,
2ĨJ(MÍ
+ -IN)
nên
2
li)
hay
=
li l ĩ k li d a ,
J)
ỉ*
il LJII
4. Định lý. Nếu hai phảng
a và. ộ không
có
điềm
chung
thi chúng
có đường
vuông
góc chung,
và
dường
vuông góc chung dó Là duy nhất khi uà chi khi
õ T l / f = {õT.
Chứng minh: xét tổng ã* + p*và gọi ỹ*là k h ô n g gian
bù trực giao với tống ã* + ff nghĩa là
ỹ*±
Cã*+ f i và E
n
= (õ*+ f ) Q
con
ỹ*
Lấv p e a, Q E /3, thì véctơ PQ p h â n tích m ộ t cách
duv nhất dưới dạng PQ = u + V , với u £ ã* + ộ, v e ỹT
Bây giờ giả sử ũ* =
ì v à J sao cho PI = X
ĨJ = ĨP .+ PQ + QJ =
Vậy IJ = v*e
nghĩa
có đ i ể m chung n ê n ì
thịng A đi qua ì và J
c á i phảng a và fi.
x* + _ £ X * e õf y G /3. L ấ y các đ i ể m
và JQ = y thì I £ a và J £ ộ. vì
-T+
PQ - ỹ * h a y P Q = T+ y + ĨJ.
là IJ X õf IJ _L Ịì, vì a và /3 k h ô n g
không t r ù n g với J, như vậy đường
là đường vuông góc chung của hai
Nếu ngoài A còn cổ đường vuông góc chung của
l à A' cát a, Ịỉ l ấ n lượt tại r và J' thi
a và Ị3
LĨ = r ĩ ' + (ĩ? + J*J)
lí u n
2
=
llfj'll-
+ ill? +
Theo định lý 3 thì d(a. /ỉ) =
do đó ĩ? +
Ki
Kill
2
li IJII
v à cũng b à n g
= õT tức LĨ = ì ? ' suy ra ĩ?
7
=
li r ĩ ' l i ;
JJ'.
Vây i r = JJ' E ã* n /T Từ đó suy ra A t r ù n g với À'
khi v à chi khi ã* n Ịi = {ôi. Dinh lí được hoàn t o à n chứng
minh.
Theo
phép chiếu
+ Ẹĩ ©
chứng minh đinh lí 4 thì
lên t h à n h phấn thứ hai của
IJ = p - , ( P Q ) ( p
khai t r i ể n E =
2
là
(ã*
-Ã* Vậy ta có công thức:
83
d ( a , (i) =
có
Từ
định
lí
4
Hê
quả
1:
Nếu
dường
dường
duy
trẽn
ỉ
Hệ
a.
ã* của
ỊTcùa
trúc
giao
díu,
ịij
=
5.
in
a
dó
da.
a
d(Ị,
dường
Định
thức
véctơ
U,
ki
bát
Gram.
I
ri-
và
gọi
là
dinh
không
lim,
lliuóc
tuyên
e
}
độ
k.
64
(a
i
=
th
c
E
một
a-,;,
Ì,
vuông
góc
uécta
phang
con
của
thảng
cùa
ịì
phương
di
a
và
qua
và
ì
và
ậ.
Vậy
không
gian
vectơ
Oclit
E
n
hiêu.
Ui.Un
u-,.u
n
cùa
hệ
Gram
không
uécta
của
khi
oà
(u,,
hệ
in
chi
khi
ÚT,
li
uécta
luôn
kẽ
vécto
}.
luôn
dó
phu
tinh.
minh:
l p
Gram
L ' à bàng
cua
là
thác
Dinh
Ch
ng
chiếu
cùa
u,
dề.
Bố
ì
J
điếm
nới
chung
U-vU,
1
qua
ã*
G
Kí
m
thi
chiểu
song
góc
Trong
u .
giao
a, dường
vuông
a
J).
gian
thuộc
a;
kinh
song
không
ươi ì
ươi
Ị3J
là
là
d(I,
a
phảng
cất
gọi
s
sau:
thuộc
và
=
ohẳng
sẽ
(ỉ,
a)
a, Q
quà
không
phảng
oái
Ẹ> thi
với
ì
e
hệ
góc
phảng
phảng
các
vuông
Nếu
2.
ra
điềm
Khi
quả
ohưang
cho
dó
p
2
suy
nhất
tháng
cùa
ta
llp PQ|Ị,
2,
n
Gói
chứa
cơ
sờ
a
V
là
(u.,
u ,
...,m.
)
chuẩn
đối
Khi
đó
với
gian
u j
2
trực
m i
không
và
m
của
cơ
sờ
V.
£
véctơ
gọi
Giả
và
€
sù
A
Oclit
là
con
ỉ|,
véctơ
ma
e,
2
Uj c ó
trân
m
tọa
l ak i ' '
x
ID
Gr
=
íũ^,
ũ^,
ũ^)
det(A'.A)
=
1
=
(ũ*
đét
(detA )
=
up
. (detA)
=
đ é t
a
(detA)
Vây định thức Gram Gr ( U Ị , U ,
k r
a
k j )
=
2
u )
2
-
luôn luôn không
m
âm.
Hệ
véctơ
{Uj,
u ,
u }
2
chi detA = 0, hay
phụ
m
(detA)
2
=
thuộc tuyến
tính
0, tức Gr(ũ^, ũb,
khi
và
ũ^,) =
0.
Bố đ ế đ ã được chứng minh.
Từ
bổ
đẽ
trên
dễ
dàng
suy
ra: hệ
véctơ
{ U ] , u-,,
dóc lập tuyến tính k h i v à chỉ k h i Gr ( U j , I U .
6. K h o ả n g
cách
t ừ một
Cho một đ i ể m ì
phương ã* = ( U j , u ,
7
của
í xuông a
SI); do SI =
thì
u
u )
}
> 0.
m
đ i ể m đ ế n một
m
m-phẳng.
và m-phảng a qua đ i ể m s và có
u ) . Gọi J là hình chiếu vuông góc
m
d(I, a)
=
SJ + J I và SJ
d(I,J).
là một
Xét
G r i u j , U n , .... u ,
tuyến
tố hợp
tinh
của
íũỊ,ũ^,..., ũ^} (vì SJ e ã) nên:
GrtũỊ, ũ^,
=
ũ^, SI) = G n u , ,
Gr(ũ^, ũ* ,
2
ũ ^ , J ĩ) =
ũ^,
=
m
2
| | J Í | | G r ( ũ ^ ũt,
(vi J I trấc giao với các véctơ U j ,
ảHl,a)
u . SJ + J ì) =
ù?
ũ^)
u ) . Vậy
m
Gr(a[, ũ £ , ...
^
u
r
Gr(Uj,
u ,
2
Ví dụ 1. a là đường t h ả n g tức m =
thuộc Ịi thì
1. Lấy véctơ e & 0
85
Nếu
trong
mục tiêu
x
a
cho đ i ế m
và
Sib],
b->,
ì
b
~
1
l
trực chuẩn
x
_
~
:
a
l
b
2
cho a
_
a
a )
n
n
n
co' t h ế l ấ y
n ê n có c ô n g
n
n
thức:
n
at. ỵ (xp - bj)2 -
1=1
-,
CHI. a)
b
xịp t h ì t a
b ) v à e = ( a j , a-1,
ỵ
~
n
2
có t ọ a đ ộ (xỹ, x^,
n
x
_
có phương, trinh
(Sa^'-bi))
1=1
1
=
2
= 1
—
2 af
i =
ị
Ì
I
J , '
ị
d-a, a) =
T
,
. _
h(xf-b,)
>
v
J
-aYxp-b,)
F
Xi
i
_
1=1
•
Với
n =
khoáng
cách
phổ
i
2 hay n
từ
— 3, ta có t r ờ v ê c á c c ô n g
đến một đường
một điểm
thảng
Lhức
tinh
đ ã học ờ
r.hông t r u n g học.
Vi
du
2.
a
là
2-phảng,
tức
ni
=
2.
Láy
m ó t cơ sà
G r ( U j , U n , SI)
(ù,,
1
U ^ Ị c
a
:
ã* t h i
Theo c h ứ n g
(ũ^, ũt, S I ) ) "
c
a
86
E
3
và E
d ( I , a)
minh
(trong
3
2
=
„
— » — —
Gr(Uj,
bổ đ ề ở t r ê n
một
cơ
sở
trực
u )
2
thì
Gr(Uj,
chuẩn
£
c h ứ a các véc t ơ U ị , u-,, S I ) . V à y
u-,, SI)
=
=
'dety
(ẽ^, ẽT, ẽ^)
4etj.(ũ^ũt, SI))'
2
d (I,a)
=
uf.uj - ( u , . u ỵ
:
Do đ ó
khi., n
một đ i ế m
từ
=
đến
3 ta
một
trờ
vẽ
công
thức
phang đã
mật
học
í inh
khoảng
cách
ở phổ
thông
trung
học.
c á c h giữa hai
7. K h o ả n g
Cho
thứ
ũ-
điếm
hai
tự thuộc
và
n
Ocìít
E ,
s
qua
hai
t r o ng
fi
T
là
góc
của
R
RT
trực
giao
fs
G
RTI
u
m
g ian
=
/ì
ã* +
RT
7
+
TS
đìa,
li)
Từ
nếu
Uị,
GriũT, I U ,
lu,,
RS)
m
.... ũ * ,
u
UY,
m >
/
mà
=
llìt.h
RS
(ì
fi t h ì
ỹ*= ã*
cơ cở của
u ,
Í T
thì
ã* +
ỹ* n ê n
là m ộ t
và
vuông
v ớ i ỹ* =
đó
đi
phảng
phảng
lên
Gri.ũỊ", ú t , . . . ,
Gr
k h ô ng
chiếu
hình
RS
theo
phang
ỹ* =
với
s
các
gọi ỵ là
gọi
/ T và
R,
phảng.
=
+ TS)
RT)
=
:
n RTB
2 Gr(u„
u ,
2
....
u )
m
Vây
.... u , R S )
Gr(ũ^,
2
d (a,
du
2.
Nếu
ã* = ịi v à
m
=
Vi
Ì,
a
ta
P)
Gr(ũ^,
v à /í là
trờ
m
hai
Ũ ^ . . . , Ũ Ị J
đường
l ạ i ví d u
thẳng
Ì ở phãr,
song s o n g
thì
6,
87
ví
du
2.
song-
lấy
các
a
Nếu
véctơ
và
chỉ
Ị3
là
hai
phương
đường
Uj c ủ a
thảng
a
Gr(^,
và
không
IU của
P
song
thì
SR)
G r ( U i , uó)
Khi
vé
n
công
nhau
ở
8.
Giả
=
3.
thức
phổ
a,
tính
đối
là
trung
cách
với
hai
khoảng
thông
Khoáng
sử
/3
mục
cách
thẳng
giữa
chéo
hai
nhau.
đường
ta
thảng
trờ
chéo
học.
từ
tiêu
đường
một
điểm
trực
đến
chuẩn
một
siêu
phảng:
siêu
phảng
a
có
phương
trình:
ajX,
Ta
ơiao
xét
với
điểm
đó
+
véctơ
ã*
n
Thát
=
+
a
2
Ui,
vây,
M ( x j , X-,,
ta
a-,x
a ,
x ),
sư
a
õf
thấy
khi
...,y )
2
0
Ta
n
G
=
o
a ).
u
N(yj, y ,
n
+
n
....
2
giả
x
n
sao
n
rằng
n
tốn
tại
đó
cho
MN
trực
hai
ũ*
=
Do
có:
n
n
ỵ
a
+ a
j X j
=
0
0
và
1= 1
a
2
iY,
+
a
o
=
0
;
1 = 1.
n
nên
y
aj(y, -
Xj)
0,
-
tức
là
M N
-L
n.
hay
n
X
u
với
mọi
1=1
ũ* £
ã*
siêu
phảng
Vậy
Bây
của
ì
bàng
giờ
độ,
=
±
ã* (rí
thường
gọi
là
véctơ
cho
siêu
dài
I.XỴ +
điểm
KxỴ,
phảng
véctơ
IJ.
ajt,
xí,',
a.
Khi
Do
IJ
xị}). G ọ i
đó
khoảng
_L c f , n ê n
+ a t,
n
2(x?
1
88
=1
+a t)a +a
i
i
0
=
0
J
là
cách
u
xo + a t ) .
2
n
hay
tuyến
pháp
của
a).
trên
vậy J
Ti
=
vỉ
chiếu
hình
từ
tri
J G
ì
đến
(t
e
X
nên
a
R);
2 a f +a
jX
+ (2 af ) t = '0
0
1=1
Suy
1=1
ra
n
ỵ
ajXp +
a
0
i= l
t
=
•
;
n
2
a?
i=l
Từ
I J = t n , ta suy r a
n
(Ea
LJ2
=
t
2ĩ?
hay
ĨJ2 =
t 2 ^ af
=
i X
?+a )2
0
—
ỉ"?
1=1
Vây
•n
I Sa
1 =
d(I,
a)
i X
P+a |
0
1
Ị T - ^
=
a
Ì ị'
' i=l
vi
công
du.
thức
Khi n
tính
=
2 hoặc
khoảng
t h ả n g (hoặc t ừ m ộ t đ i ể m
thông
cách
n
=
từ
3, d ễ t h ấ y
một điếm
ta
đến
đ ế n m ộ t m ặ t phảng,
trở l ạ i các
một
đường
đ ã học ờ p h ổ
t r u n g học.
89
§15.
Ì
-
Góc
giữa
GÓC T R O N G
hai
véctơ
u,
E
n
V khác
n
0 trong
E ,
đó
là
số tì m à
0
Rõ r à n g
Nếu
Thật
$
ớ í
K v à cosớ =
là:
thuộc tuyến
l i . V phụ
vậy t ừ
V = Au ta
c o s ỡ
-
N ế u ũ* _L v * t h ì
-
Đ ố i v ớ i ba
BC
trong
giữa
đó
hai
và
ta
vậy.
2.
Góc
E
n
chọn
đường
thấy
các
t h ả n g a,b,
-
2
2
=
hai
với
0
Dễ
=
ÌÃÌW
=
2
+ AC
±
bất
2
MN
véctơ
(ÁC 2AB
-
1
kì t a
2AB.
để
< e
chì
có c ô n g
thức.
ACcosA
d ( M , N ' ) , góc
A là
góc
phương
*
ị
Ãc
thẳng:
lần
2
+ AB
2
-
2ÃB.ÃC
=
lượt
Cho
hai
đường
là
<ũ>
và
thảng
<v>
a
Góc
mà
v à cos* =
nghĩa
diện
=
ACcosA.
đường
định
đại
ÃB)2
.
đ ó là số 0
rằng
của
đó
-Jf^
không
các
song song v ớ i b t h ì ớ =
phu
phương
và
Nếu a
hoặc tì = , T .
2
A, B, c
AB
thì ( 9 = 0
ra
kí h i ê u
giữa
trong
hai
=
BC
AC- + A B
b
ỡ
tính
AB v à AC.
=
giữa
90
2
suy
=
điểm
dùĩìỆ
véctơ
Thật
- V -^r
II u i . | | v | |
0
v T
thuộc
của
vào
hai
việc
đường
Tí
-
Nếu a Ì
b thì ớ =
^
3. G ó c giữa hai s i ê u phảng: Cho hai siêu phảng a và
ịi, lấy hai đường thẳng a, b l ẩ n lượt trực giao với a và ộ.
Khi đó góc giữa hai siêu phảng a và p được định nghĩa
là góc giữa hai đường t h ả n g a và b.
Rõ r à n g định nghĩa t r ê n k h ô n g phụ thuộc vào việc chọn
hai đường thảng a và b l ầ n lượt trực giao với a và Ịì.
4. Góc giữa đ ư ờ n g t h ẳ n g
và siêu
phảng.
Cho đường thẳng a và siêu phảng ịi.
Nếu a trực giao với siêu phảng /3 thi ta nói góc giữa a
và ịi là góc vuông.
Nêu a không trực giao với /3, thì ta lấy đường thẳng a'
trực giao với 'ộ và xác định được góc ớ' giữa hai đường
thẳng a và a'. K h i đó góc giữa a và Ị3 được xác định là
góc tì mà tì > 0 và ớ = ^ - ớ'
Nếu trong mục tiêu trực chuẩn cho p h ư ơ n g của a là (u)
và véctơ pháp tuyến của ịì là n thì:
•X
,\
sin# = sin (77 - ớ
••2
/
= cosớ
,
=
ĩu.ĩĩĩ
-s> :p=g
liu l i . li nil
Ị - (u.nỵ
cosớ =
\|
§16. THẾ TÍCH TRONG E
n
1. T h ể tích c ủ a h ộ p .
Xét m-hộp H xác định bời m + Ì đ i ể m độc lập P ,
p . Ta đật p j , = ^ , i = Ì, 2,
m
0
P(,
m
91
Thể
tích
của
m-hộp
H
được
kỉ
hiệu
V(H)
và
được
định
l à độ d à i
đoạn
nghía
V(H)
Khi
m
=
Ì, hộp
H
trong trường
...Xm)
ũ£
là đ o ạ n
thẳng P Pi,
=
Ịl^ll
=
hợp
này
thế
V(H)
Vậy
{Õĩ^ĩ,
=
khi
0
d(P
đó
O I
tích
chính
thảng.
Khi
m
Trong
=
2, t h ể
m-hộp
định
bởi
(P ,
cách
từ
đinh
cao
cùa
Thề
tích
của
H'
ũ!
(m
lý:
Chứng
chua
tới
m
tích
tuông
là
g ọ i -là diện
xét
(m
đáy
l)-phẳng
-
của
chứa
tích
l)-hộp
hộp
H'
của
H'
H.
gọi
nó.
xác
Khoảng
là
chiều
H'
bằng
dày
uà
ứng.
Gọi
tr ẽ n
m
gọi
-
hộp
hóp
minh:
P
m
m
với đáy
thề
P ),
P _i),
ứng
cao
chiếu
P
2-hộp còn
Pj,
0
hộp
của
chiểu
(P ,
Pị,
()
Định
tích
tích
ì
là
hình
(m-l)-phẳng
'
thì
=
p~p_
=
p ì +
IP
Váy
Grtu[,
Ũ^I =
=
Gr ^ ,
n,
=
Gr ( ^ ,
^,
=
Gr ( ^ ,
u,
Từ
.... u* , ĩ y
2
đó suy
m
....
m
=
(vi p j x u * ,
í^.n*
ra
V(H)
92
m
ĨP )
^ ị ,
2
+ ĨP )
=
V(H'). d(I,
p )
m
Vi =
1,2,....m-l)
2. T h ể t í c h c ủ a d ơ n
hình.
Cho m-đơn hình s với các đinh P
OI
Gọi H là m - h ô p xác định bởi P ,
m-đơn
hình s,
V(S)
=
P .
t
m
Pj,
0
T h ể tích của
nghĩa là:
P,
P
m
kí hiệu V(S) và được định
-^V(H)
m!
Khi n = 2 hay n = 3, ta trở vé các
diện tích, thể tích ở phổ thông t r u n g học.
công
thức
tính
§17. Á N H X Ạ ĐẤNG C Ự
CỦA
CÁC
KHÔNG
GIAN
ƠCLIT
- Đ ị n h nghĩ a: Ánh xạ f: E -» E' của các không
gian ơclit E và E ' gọi là ánh xạ đảng cư nếu f là một á n h
xa afin mà ánh xạ tuyến tính liên kết f: E —» E ' là một
ánh xạ tuyến tính trực giao của E và E'.
Ì
Từ đinh
M . N thuộc
có d(M,N)
tốn khoảng
nghĩ a đó dễ d à n g suy ra đối với mọi cặp đ i ể m
E và ảnh của chúng M ' = f ( M ) , N ' = f(N) ta
= d(M', N'). Nói cách khác phép đảng cự bảo
cách giữa hai đ i ế m bất kì.
Ngươc l ạ i :
2- Định lý: Mọi ánh xạ f: E —» E' giữa các không
ơclit bào tòn khoảng cách giũa hai diêm bát ki là một
xa đấng cự.
Chứng
minh:
Lấy ì £ E
f: E -» E' xác định như sau:
và
r
=
f ( I ) . Xét
ánh
gian
ánh
xạ
93
Nếu u £ E, ta lấy M £ E sao cho [M = u, và đát
ffu) = I ' M ' , với M ' = f ( M ) . Ta chứng minh r k h ô n g thaỵ
đổi tích vô hướng của hai véctơ. Giả sử có thêm V * E E,
lấy N s E sao cho I M = ^*và f ( v T = Ỹĩí' với N ' = f(N').
Vì f bảo tổn khoảng cách giữa hai điểm nên d(M, N) =
d(M'.N'). Suy ra MIP
= IVTN- « . ( I N - I M ) = d ' N ' - I ' N ' )
« . ĨN2 + IM2 - 2IN . I M = F N
+ I ' M ' - 21'N" . I ' M ' =>
IN . I M = F N ' . I'M' tức là ũ*. v * = f f u ) . rtvỹ. Vì T h ả o
tổn tích vô hướng nên f là á n h xạ tuyến tí nh trực giao và
rõ ràng f là liên kết của f. Vậy f là phép đảng cư.
2
1 2
Hê
nhằng,
phàng,
phàng.
2
2
quả: Ánh xạ dằng
cự bào tòn sỏ chiêu của
tinh trúc giao của các phảng,
khoảng cách giữa
thề tích của hộp của dan hình
rà góc giữa
3 - Biên d ổ i dẳng
các
các
các
cự.
Nếu f: E - * E là á n h xạ đẳng cự từ không gian ơclit
vào chính nó thì vì f là đơn á n h nên nó là một sóng ánh
(do E hữu han chiếu). K h i đó ta gọi nó là mót biến dổi
dằng cư của không gian ơclit E. Ánh xạ r*liên kết với nó
là một biến đ ố i tuyến tinh trực giao của E.
Rõ ràng tập hơp các phép biến đối đ ầ n £ cự của E làm
thành một nhóm con của n h ó m A f ( E ) , nó được kí hiệu là
Isora ( E ) .
n
n
n
Các phép tịnh tiến h i ế n nhiên là phép đẳng cự, chúng
làm thành nhóm T ( E ) là n h ó m con của nhóm IsomiE").
n
chiếu.
4. P h é p dời h ì n h và p h é p phản
Cho phép biến đối a f i n f: E
đối với một múc tiêu trực chuẩn
n
x'
94
—» E có biếu thức tọa độ
{ 0 ; e,, e ,
ẽ*}.
= Ax + b
n
:
tuyến
Khi đó A củng là ma t r ậ n của phép đẳng cáu
Lính ĩ^đối với cơ sở trực chuấn {ép e ,
í' }.
2
n
Bởi vây biến đối aim f là biến đổi đẳng cư khi và chỉ
khi A là ma t r ậ n trực giao tức A A = I . vỉ A là ma t r ậ n
trực giao nên đét A = ± 1 .
Nếu A là ma t r ậ n trực giao và detA = Ì thì f gọi là
một phép dài hình (hoặc phép
dời).
Nếu A là ma t r ậ n trực giao và đét A = - Ì thỉ f gọi là
một phép phàn chiếu (hay phản. dời
hinhj.
Rõ ràng táp hợp các phép dời của không gian ơclit E
làm thành một nhóm, kí hiệu I s o m ( E ) .
l
n
n
+
ó. P h é p đối xứng qua
m -
n
phảng
Ta nhác l ạ i : moi phép biến đ ổ i afin f: E -» E nếu có
tính j h á t đối hợp (tức ỉ
- Idp) thì hoặc f là phép đổng
n
n
2
nhất
hoặc f là
phép
đ ố i xứng
xiên
qua
m-phảng
a
theo
n
phương T[ã*@ Ẹ* = E )
Bây giờ nếu phép f như t h ế là phép hiến đối đẳng cư
thỉ í"là biến đổi tuyến tính trực giao. do đó nếu lấv : 5 õT
và V * s (ỉ thì ffuT = ũ? f ( v j = - V nên do tính t r ú c giao của
f
ca
có:
ũ*
V*-
f fu T f f v ) =
-ũ*.
v*=>
ũ*.
v*=
0
ũ* X
vT
\'áy ã* L /3
Phép biến đ ố i đẳng cự
qua oliẩns a.
f như
t h ế gọi là phép
dối
xứng
Vây ta có:
Moi phép biến dổi dằng cư dối hóp của E" nếu
không
nhài
là. ohép dỏng nhát
thì là một phép dối xứng
qua
in-nhằng.
Dề tháy rằng phép đ ổ i xứng qua m-phẳng (.0 5 m í
n - 1 1 của E là phép dời hình nếu n - m chần và là phép
phàn chiếu nếu n - m l ẻ . Đác biệt phép đổi xứng qua siêu
phảng của E là phép phản chiếu.
n
n
95
vi
dụ
1.
moi
điểm
hay
là
hiến
của
»'éctơ
một
phép
đối
tuyến
đổi
cùa
biến
Mọi
a
đổi
phảng
siêu
xứng
tính
nên
qua
trực
nổ
đẳng
a
bất
vi
dụ
2:
điểm
của
xứng
qua
bất
đét
một
nen
giá
dời
phảng
nên
=
Ì
nó
>
0,
phải
riêng
đêu
có
Ì
bất
phép
hai
và
fỉ
(n
5= 2 )
a
D
/3.
đó
detfl
không
động
đối
đối xứng
qua
với
phép
f:
nếu
í' b i ế n
n-2)-phẩng
P
Ta
lấv
điểm
qua
,3
L!Ì
phang
thảng
điếm
với
mọi
p.
trung
PP'
PP'
đường
MP',
do
-phảng
là
2
P'
siêu
của
đoan
qua
trung
thằng
PP').
Với
M
Ịi
G
suy
đó
/3 v à
t
và
và
góc
M
a
đi
;i
các
n
ra
ta
có
MP
=
CL-, c h ứ a
như
à,
vậy:
=
(ì.
(n-2)
bất
động
đống
nhất
vậy
khi • đó
bất
động
mọi
bất
động
mọi
là
E
n
giữ
phải
Ị5
f
là
một
phép
đối
vùv,
khi
dó
giữ
X
ĩ
mặt
khác
riêng
mót
chiếu
là
phản
chứa
dời
-
dinựJ =2
0;
a
f
đ é t (ĩị^Ị
mà
phảng
siêu
phảng
—»
vuông
điểm
=
Ệ
a
trúc
(tức
của
f(M)
96
và
p
E
n
dời
đổi
giữ
Thật
?1
f và
siêu
giữ
Thật
n
E
động.
6. P h é p quay quanh ( n - 2 )
Một
của
gian
có
a.
tức
f
bất
- 1 ; vậy
tí-,
n
biên
—* E
hình
giữ
do
là
E
(±id£t).
í)
tri
một
siêu
]T
151
điếm
phản
n
E
động
t.n-2)-phầng
mót
đông
í Id
Mọi
của
phang
f:
f = Id-e
f
phải
siêu
giao
giữ
cự
(i
hình
ứng
với
mà
mọi
nên
f
là
a.
-phảng.
n
gọi
điếm
của
là
ịi
phép
thành
quay
chính
quanh
nó.
Gọi
gị,
thành
7
là
f, g " g i
bởi
2-phẳng
y) n ê n
Tóm
xem
là
cát
7.
biên
Cho
f:
đối
xứng
qua
chính
f(M)
=
hai
Nhưng
=
nó
a ị và
«1
biến
và
đ
ổ
s
đối
đố
p
Invơ)
=
ỉnvT=
Định
n
không
ì)
gian
Cho
OcLit
Nếu
f
=
p*-
được
xác
>
(ỏ đ â y
0,
ì
=
g2°ểi-
nhiều
là m ộ t
IP
hai
xứng
ỹ*=
detf|_^
phảng ộ
qua
qua
bất
đểu
siêu
cách
phép
véctơ
Điểm
ũ*gọi
{M G
{u*e
lí:
a
(n-2)
đối
phang p
M . Véctơ
hiệu:
r
y
toàn
ràng
=
thì
có
thể
phảng
(có
khác
nhau).
siêu
phảng
hai
quay q u a n h
động
Ịỉ.
của
phép
cự.
—»• E
ki
u
xứng
M
là
Tĩu)
Ta
hoàn
rõ
bằng
và
với ịi
g ^ l ^ I P )
phép
dộng
giao
chúng
quanh
phép
của
trục
và
ừ
quay
(n-2)-
n
T
phảng
bất
E
biến
0
hai
đẳng
và
fjjIP)
phép
tích
Điểm
p
ấ2 ểi 1 ^
siêu
theo
đổi
và
của
hai
lai,
qua
7
f[_» =
tích
nhau
nếu
phép
fi " t h à n h
(g2»gi)l -
0
lại mọi
chọn
Ngược
và
>
2
thế
các
của
giữ 7 bất
fI „
det(g ~J,|_J
n
là
điếm
mọi
đểu
2
định
/j
lượt
P'
Gọi
và
lần
2
biến
gọogị
thì
g
E
E
f:
n
n
|
I
ỉnu(f)
—» E"
Khi
là
véctơ
=
điểm
bất
động
đ ộ n g của
bất
của
f
r*nếu
ù"
=
M}
ũ]
ffu) =
E"
É".
f(M)
gọi
là
=
mót
Ker
biến
ị}"*- I đ ^ n ]
dổi
dàng
cư
cùa
phương
là
dó
0
thi
nó
Là
{ õ)
thi
f có
cái
phảng
có
Invĩ.
li)
úi)
hình
Nếu
Inuf*=
Nếu
hay
phản
Inv(ĩ)
chiếu
có
số
tùy
điềm
chiều
theo
bàng
n-q
bát
q
Là chẵn
dòng
thi.
duy
f
hay
là
nhát.
phé p
dài
lẻ.
97
Chứng
sao
=
cho
minh.
f(I) =
ĩnvf.
Khi
VM
G
li)
Invf
=
Invf
Giả
đàng
cự
điếm
bát
Gọi a
«
f(M)
IM »
=
sử
f:
ì.
E
ĩ n v i ĩ ĩ nếu
thì
đối
i
với
—» E
n
n
cùa
=
múc
tiêu
các
phảng
qua
e
«=» I f ( M ) =
InvõT
mục
chứng
ffuT
=
giải
0,
trực
có
điếm
ì
và
có
ì
£
E
s
=
IM
biến
đổi
a
sao
trực
chuẩn
tọa
phương
I )x
=
n
det(A
trực
I )
n
cho
=
I )
nên
ma
Ax
ma
trận
0.
Thật
&
õ* N ế u
*
n
giao,
đó,
+
b.
Tìm
b.
-
-
=
X
trinh
Idf7n)('ũĩ
det(A
độ:
nào
Inviff
u
G
=
{õT
được
một
0.
chế
có
trận
vậv.
của
f
tìm
đức
của
0
có
dang:
ì
'
Ì
- Ì
COSI^Ị
SÌTVp
—
ị
sintpị
cosip
Ị
cos
Khi
Nếu
98
đo
n
ã*
phương
I M ca, f ( I ) f ( M )
M
thức
('ĩ*-
tức
đổi
chuẩn
-
minh
ũ*hay
*
tiêu
biểu
f là
f là-biến
iii ) Vỉ
thi
M
i
có
cán
IdT^n)
detif-
0
a,
động
chi
7t
là
(A
Ta
Inv(f)
đó
<=o f f t M )
Vậy
Nếu
i)
đét
n-q
là
A
=
chần
(-)n-q-2k
thì
detA
(-i)n-q
=
=
1.
suy
Từ
ra
đó
í
là
suy
phép
-^íin<£> ì
k
ra:
dời.
Nếu
n - q l à l ẻ t h ì detA
=
- Ì , suy r a
f là phép
phản
cự f: E
—» E" của không
cách duy nhát
dưới
dạng:
eian
chiếu.
n
Định lí: Mọi phép
đẵng
OcLit E" luôn
viết dược một
ĩ
biến
theo
Trong
dó g là phép
còn tụ* là phép
tịnh
tiến
Ngoài
r a tụ3g
Chứng
minh:
=
nên
đổi đảng
cự co điềm
bất
uecta
v*mà
fTvT = V *
T a đ ặ t ã* =
với m ọ i x*e
/ i ta
có
n
Inv(f)
b ù trực
= ã * © /3.
f(x) G
ỊTvà
suy b i ế n ,
xạ đó là k h ô n g
do
đó
vì d ể t h á y
Ker(f*-Icij?) I
Điểu
đó có nghía
có v e c t ơ
Bây
là
f(xT -
x * £ (ổf
giờ h ã v l ấ v rnột
Ta phân
trên
tích
đã
lấv đ i ể m
PP' -
n ó i , có
X
điểm
rằng
= {Ôi
v ớ i b ấ t k i vectơ
X G Ịi sao cho f ( x ) -
Như
Ta
v à Ịi là p h á n
có á n h x ạ
Anh
ft pÌ
dộng,
gotụ?
giao c ủ a a*, t ứ c 0 * 1 (3 v à E
Vì
tợ>g
=
-7* G
j
luôn
= V.
tùy ý p
6
E
n
'."à g ọ i P' =
v~* + w! t r o n g đ ó r * E '37* và
vectơ
luôn
X* e
ọ
sao
cho
ftxT -
Q sao cho PQ = X v à g ọ i Q' :=
f(Q).
vv E ỊT
x*=-cũ*
Khi đó
QQ'
Bây
En
và
Khi
=
QP
=
V
+
+
w
PP'
—
giờ n ế u x é t g
g(Q)
-
đó f =
+
w
P"Q'
=
=
(t^-i.,f(Q)
=
PP'
-
X* + fTxT
V,
-
(tụ) 'of
=
tụ*o g l à c á c h
l
t h i g là p h é p
( t ộ - (Q')
viết
=
đàng
cự của
Q
cấn tim.
99
Ta
nhận
thấy
1
goítụỷng
và n ó b i ế n Q t h à n h
I dpi)
gntụsg-'
Bây
g i ờ g i ả sư
ta
là
Q'
=
fcjrhay
=
bất
i:hú ý rằng
t^og
động
ỉnvigi.
của
Chú
trực
=
=
=
f(P)
ự*=
PQ
ý ràng
giao của
=
v* =
§18.
1. P h é p
cho
dường
dối
xứng
không
phép
đói
1
Invig ")
đó
V * , hay
=
PHÂN
^
g
E
đối
với
và
phép
tịnh
tiến
V* e
ã*
Tích
của
xứng
trưat.
Hiến
nhiên
đối
xứng
ưươt
là
'vi
lích
phép
biến
đổi
hai
phép
của
CUI. N g o à i
ra:
tụ* =
+
PQ
QQ'
Ì điếm
p
của
=
PQ +
p
v\
cự
QT'
+ Q'P'
t— v à do
TRONG
E
đảng
cự
thuộc
đó
2
biến đối
XI
a
Ví'
lên
thì:
2
ơclit
dối
100
=
cho
và
LOẠI
gọi là phèo
đảng
v u ô n g góc
động
g'-
tụog,
là
bất
= "Inv<,ff! L ấ y
chiếu
chung
phép
có đ i ế m
cự
trượt.
gian
xứng
;háng a
trr . t r o n g
đẳng
BIẾN ĐỔI ĐẲNG
PHÉP
=
ng'
V* V* E ã* = Inv(Õ* c ò n
g
Trong
tụi
+ QQ' + Q T '
cụ su V ra
1
g.itựíg
tích
là đ i ế m sao
và Q'
(.vị
tựtg.
phân
g và g ọ i Q là h ì n h
Gói P'
PP'
InvigT
tiiVn
gnt— =
cách
t r o n g đó g, g' là n h ữ n g p h é p
V * G InvtgT,
G Invíg*).
Ta
tịnh
nên
có hai
f
phép
.VI'
bù
f
Ta
chú
phép đổi
2 dối
Định
thì
Nếu
là
phải
thẳng
a.
lý.
2
là
một
Invf
Invĩ^cd
Nếu
Phép
Tích
của
xứng
phép
trưat
là
đều
phản chiếu
trong
phép
thi
số
cách
phân
tích
nằm
cự
mà
điểm
bất
động
g là p h é p
đôi
xứng
qua
a.
phép
dời
sử
Khi
đó
E
hoặc
là
một
một
phép
phép
quay.
f:
phải
2
cùa
E
2
• —» E
2
là
b ằ n g 2 hoặc bằne 0. Ta
= t
7
dời,
khi
có
., g
chiêu
bằng
2
có
số
chiều
bằng
0,thi
V =
0.
Suy
ra
§19.
PHÂN
Invf
Ì -
và
nên
E
xúng).
phép
số
PHÉP
a
một
l à
thì
g
=
Id|._\
Vậy
f
là
tiến.
nhất ì và
duy
trượt
1
cùa
dối
là
Ì,
phép
Giả
của
phép tịnh
-
2
đảng
f
Nếu
là phép
bằng
Vậy
chiếu
—» E
phép
Mọi
minh.
đ ó số c h i ề u
mót
xứng
đ ố i
trượt.
hoặc
Chứng
-
p h é p
phản
biêt
f: E
g
Định
tiến,
tinh
dặc
phải
f là đôi x ứ n g
-
= . gofer
of
=
phép
Imv(f)
đường
3
V *
Mọi
(hoặc
minh:
của
trên
lý:
trượt
Chứng
f = tụng,
k h i
t^ag
xứng.
xúng
chiếu
ràng
ý
=
BIẾN
một
tịnh
của
phép
tiến
một
có
điểm
bất
đông
p h é p quay q u a n h
ì.
LOAI
ĐỐI OANG
xứng
đôi
í là
g
cự
TRONG
E
3
trượt.
đối xứng
với
g: E
V G
3
-» E
a* được
;
qua
gọi
mặt
là phép
phảng
dối
E-*.
loi
Hiển
và
nhiên
phép
phép
=
đối
một
tụ*.. g
xứng
phép
thành
=
chiếu.
phàn
0.
f
trượt
Đặc
đồi
gutụĩ
là
một
biêt
xứng
khi
V
trờ
qua
mật
phảng.
M
2
Phép
đường thảng.
Từ
suv
M
V
trượt
đối xứng
phép
=
tinh
quay
chất
của
hai
phép
quanh
phép
quay
quanh
một
(n-2)-phảng
mác
phảng
ta
ra:
Tích
nhau
của
cheo đ ư ờ n g
đối xứng
thảng
d
qua
là phép
hai
quay
quanh
a.
Ịi
dưỡng
cát
thảng
á.
Gói
n
/')
Níu
g và
=
di
dối
Xêu
mót
và
phép
cùa
Quay
9/1x7; dõi
là
đối xứng
g',g.
Rõ
trực
dường
mật
phàng
của
qua
ràng
giao
qua
cự
phép
Phép
Tích
a
xưng
đằng
'.nót
phép
f" =
gọi "
phép
!'! " là
là
phang
mat
lá oiw.p
g'
với
mặt
Inv(f)
mặt
thảng
=
phảng
phảng
d
và
ịì
thị
Invf
{a
=
d.
f còn
gọi
d.
vuông"gdc
•/ có
điểm
bất
quay q u a n h
điếm
ĩ.
với
ĩ
đông
nhát
duy
một
q
phép
đối xứng
quanh' đường
thảng
g qua
d
mát
thì
vuông
phảng
góc
quav.
f|..
là
ì
nên
một
quay
iỊiiunh
với
<-••.
gọi
.
Pháp
ỉ 02
v à ịi
dối xứng quay
xứng
/'/if/I
a
clirờm;
ti
li ri ì
vifnv
quay
là