Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề kiểm tra TIN lớp 11- 45phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.67 KB, 9 trang )

Trờng THPT Hồng lĩnh Đề kiểm tra Năm học 2007- 2008
Họ và tên: môn tin học- lớp 11
Lớp:.. Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu1: Ghép mỗi câu ở côt 1 với câu thích hợp ở cột 2:
Cột 1 Cột 2
1) Biên dịch
A) Là các đại lợng có giá trị không đổi trong quá trình
thực hiện chơng trình.
2) Thông dịch
B) Dịch và thực hiện từng câu lệnh, nếu còn câu lệnh tiếp
theo thì câu lệnh này còn tiếp tục.
3) Chơng trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc
cao
C) Là những đại lợng đợc đặt tên, dùng để lu trữ giá trị
và giá trị có thể đợc thay đổi trong quá trình thực hiện ch-
ơng trình.
4) Biến
D) Dịch toàn bộ chơng trình nguồn thành một chơng
trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể lu trữ để sử
dụng lại khi cần thiết.
5) Hằng
E) Phải đợc chuyển đổi thành chơng trình trên ngôn ngữ
máy mới có thể thực hiện đợc.
Câu 2: Chơng trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A) Phát hiện đợc lỗi ngữ nghĩa;
B) Phát hiện đợc lỗi cú pháp;
C) Thông báo lỗi cú pháp;
D) Tạo đợc chơng trình đích;
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là dúng?
a) If a = 5 Then


a := d+1;
b:=2
Else
A := d+2;
b) If A =5 Then
Begin
A := d+ 1;
B:=2
End
Else
A:= d+2;
c) If A = 5 Then
Begin
A:= d + 1;
B:= 2;
End;
Else
A := d + 2;
If A = 5 Then
Begin
A:= d + 1;
B:= 2;
End.
Else
A := d + 2;
Câu 4: Cho đoạn chơng trình sau:
I:=1; S:=0;
While I<10 Do
Begin
S:= S+2;

I:= I+1
End;
Kết quả S bằng bao nhiêu?(Khoanh tròn vào đáp án đúng)
a) 10 b) 14 c) 18 d) 20
Câu 5: Để chuyển đổi câu lệnh For i := 1 To 100 Do Write(i:4); sang câu lệnh While _ Do ta cần câu lệnh nào sau đây?
a) i := 1;
While i <= 100 Do
Begin
Write(i: 4);
I := i + 1;
End;
b) i := 0;
While i <= 100 Do
Begin
Write(i:4);
I := i + 1;
End;
c) i := 1;
While i < 100 Do
Begin
I := i +1;
Write(i:4);
End;
d) Không chuyển
đợc.
Câu 6: Cho đoạn chơng trình:
Begin
TG:=A;
A:=B;
B:=TG;

End;
Kết quả của đoạn chơng trình trên là gì?
a) Tìm giá trị lớn nhất của hai biến a,b;
b) Tìm giá trị bé nhất của hai biến a,b;
c) Hoán đổi giá trị của hai biến a,b;
d) Không cho kết quả;
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh nh sau: Writeln('Tong la:',s);
Sẽ ghi ra màn hình?
a) Tong la s b) Tong la: c) Tong la:<giá trị của s> d) Tong la: s
Câu 8: Đoạn chơng trình sau cho kết quả gì?
For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' ');
a) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) Đa ra 10 dấu cách
c) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 d) Không cho kết quả.
Câu 9: Biến X có thể nhận các giá trị 80; 85; 90; 100; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 100 đến 1000.
Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
a) Var X,Y: Integer; b) Var X: Real;
Y: Word;
c) Var X: Byte;
Y: Real;
d) Var X,Y: Real;
Câu 10: Cho đoạn chơng trình sau:
Begin
X:= a;
If a < b Then X:= b;
End;
Cho a= 5; b= 10. Kết quả X bằng bao nhiêu?(khoanh tròn vào đáp án đúng)
a) 5 b) 10 c) 15 d) 20
Phần II: Tự luận
Câu 1: Cho chơng trình sau:
Ch ơng trình lỗi

Program Tinh tong1;
Var N, S : Integer;
Uses : crt;
Begin
S := 0; N :=1;
While n <= 50 Do
S := S + N/(N+1);
N := N +1;
Write ( Tong S =' S: 7: 3);
Readln
End.
Ch ơng trình đ ợc sữa lỗi


.











a) Hãy tìm và sữa lỗi của chơng trình?
b) Cho biết chơng trình đang thực hiện công việc gì?













Ghi chú: Tất cả các câu hỏi đều đợc áp dụng trên ngôn ngữ lập trình Pascal.
**********
Hết#
**********
Trờng THPT Hồng lĩnh Đề kiểm tra - Năm học 2007- 2008
Họ và tên: môn tin học- lớp 11
Lớp:.. Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu1: Ghép mỗi câu ở cột 1 với câu thích hợp ở cột 2
Cột 1 Cột 2
6) Tên dành riêng
A) Tên đợc NNLT dùng với ý nghĩa nhất định nào đó.
Ngời lập trình có thể dùng chúng với ý nghĩa và mục
đích khác.
7) Thông dịch
B) Dịch và thực hiện từng câu lệnh, nếu còn câu lệnh tiếp
theo thì câu lệnh này còn tiếp tục.
8) Biên dịch C) Đợc dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai
báo trớc khi sử dụng. Nó không đợc trùng với tên dành
riêng.

9) Tên do ngời lập trình đặt
D) Dịch toàn bộ chơng trình nguồn thành một chơng
trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể lu trữ để sử
dụng lại khi cần thiết.
10) Tên chuẩn
E) Tên đợc NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định,
ngời lập trình không đợc sử dụng với ý nghĩa khác.
Câu 2: Cho đoạn chơng trình sau:
I:=1; S:=0;
While I<10 Do
Begin
S:= S+2;
I:= I+1
End;
Kết quả S bằng bao nhiêu?(Khoanh tròn vào đáp án đúng)
a) 10 b) 18 c) 20 d) 25
Câu 3: Chơng trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A) Phát hiện đợc lỗi ngữ nghĩa;
B) Phát hiện đợc lỗi cú pháp;
C) Thông báo lỗi cú pháp;
D) Tạo đợc chơng trình đích;
Câu 4: Với câu lệnh câu lệnh sau hãy chọn phơng án đúng nhất?
A := 12;
Writeln(' KQ:', A:5:2);
Sẽ in ra màn hình:
a) KQ: 12.00 b) KQ: A c) KQ: 12 d) Cách khác: ..
Câu 5: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
a) If i < 10 Then
Begin
S := S + i;

I := I + 1;
End;
Else
Write(S:5);
b) If i < 10 Then
Begin
S := S + i;
I := I + 1
End
Else
Write(S:5);
c) If i < 10 Then
Begin
S := S + i;
I := I + 1;
End.
Else
Write(S:5);
d) If i < 10 Then

S := S + i;
I := I + 1;

Else
Write(S:5);
Câu 6: Để chuyển đổi câu lệnh:
I := 1;
While I <= 100 Do
Begin
Write(i: 4);

I := i + 1;
End;
Sang câu lệnh For ta sử dụng câu lệnh nào sau đây:
a) For i := 1 To 100 DO Write(i:4); b) For i := 0 To 99 DO Write(i:4);
b) For i := 100 Downto 1 Do Write(i:4); d) Không chuyển đổi đợc.
Câu 7: Đoạn chơng trình sau cho kết quả gì?
For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' ');
a) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) Đa ra 10 dấu cách
c) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 d) Không cho kết quả.
Câu 8: Cho đoạn chơng trình:
Begin
TG:=C;
C:=D;
D:=TG;
End;
Kết quả của đoạn chơng trình trên là gì?
a) Tìm giá trị lớn nhất của hai biến C,D;
b) Tìm giá trị bé nhất của hai biến C,D;
c) Hoán đổi giá trị của hai biến C,D;
d) Không cho kết quả;
Câu 9: Biến X có thể nhận các giá trị 10; 20; 25; 30; 40; 45; 50; 60; 70; 100 và biến Y có thể nhận các giá trị 1 đến 100.
Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
a) Var X,Y: Integer; b) Var X: Real;
Y: Word;
c) Var X: Byte;
Y: Real;
d) Var X,Y: Real;
Câu 10: Cho đoạn chơng trình sau:
Begin
X:= a;

If a < b Then X:= b;
End;
Cho a= 20; b= 15. Kết quả X bằng bao nhiêu?(khoanh tròn vào đáp án đúng)
a) 10 b) 15 c) 20 d) 25
Phần II: Tự luận
Câu 1: Cho chơng trình sau:
Ch ơng trình lỗi
Program Tinh tong 2;
Var N, S : Integer;
Uses : crt;
Begin
S := 0; N :=0;
While n < 50 Do
N := N +1;
S := S + 1/N;
Write ( Tong S =' S: 7: 3);
Readln
End.
Ch ơng trình đ ợc sữa lỗi


.












a) Hãy tìm và sữa lỗi của chơng trình?
b) Cho biết chơng trình đang thực hiện công việc gì?







Ghi chú: Tất cả các câu hỏi đều đợc áp dụng trên ngôn ngữ lập trình Pascal
.
**********
Hết&
**********
Trờng THPT Hồng lĩnh Đề kiểm tra Năm học 2007- 2008
Họ và tên: môn tin học- lớp 11
Lớp:.. Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: : Ghép mỗi câu ở cột 1 với câu thích hợp ở cột 2
Cột 1 Cột 2
11) Chơng trình dịch
A) Tên đợc NNLT dùng với ý nghĩa nhất định nào đó.
Ngời lập trình có thể dùng chúng với ý nghĩa và mục
đích khác.
12) Thông dịch
B) Dịch và thực hiện từng câu lệnh, nếu còn câu lệnh tiếp
theo thì câu lệnh này còn tiếp tục.

13) Biên dịch C) Có thể phát hiện và thông báo lỗi cú pháp, tạo đợc ch-
ơng trình đích, nhng không có khả năng phát hiện lỗi ngữ
nghĩa.
14) Tên do ngời lập trình đặt
D) Dịch toàn bộ chơng trình nguồn thành một chơng
trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể lu trữ để sử
dụng lại khi cần thiết.
15) Tên chuẩn
E) Tên đợc NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định,
ngời lập trình không đợc sử dụng với ý nghĩa khác.
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a) Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo;
b) Hằng và biến bắt buộc phải khai báo;
c) Hằng là đại lợng mà giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chơng trình, biến là đại lợng mà giá
trị có thể thay đổi đợc trong quá trình thực hiện chơng trình;
d) Hằng và biến là hai đại lợng mà gía trị có thể thay đổi đợc trong quá trình thực hiện chơng trình.
Câu 3: Cho đoạn chơng trình sau:
N:=1; S:=0;
While I<10 Do
Begin
S:= S+2;
N:= N+1
End;
Kết quả S bằng bao nhiêu?(Khoanh tròn vào đáp án đúng)
a) 10 b) 18 c) 22 d) 28
Câu 4: Với câu lệnh câu lệnh sau hãy chọn phơng án đúng nhất?
A := 222;
Writeln(' KQ:', A:8:2);
Sẽ in ra màn hình:
a) KQ: 222.00 b) KQ: A c) KQ: 222 d) Cách khác: ..

Câu 5: Cho đoạn chơng trình sau:
Begin
X:= a;
If a < b Then X:= b;
End;
Cho a= 20; b= 15. Kết quả X bằng bao nhiêu?(khoanh tròn vào đáp án đúng)
a) 20 b) 25 c) 35 d) 15
Câu 6: Để chuyển đổi câu lệnh:
I := 1;
While I <= 100 Do
Begin
Write(i: 4);
I := i + 1;
End;
Sang câu lệnh For ta sử dụng câu lệnh nào sau đây:
a) For i := 0 To 99 DO Write(i:4); b) For i := 1 To 100 DO Write(i:4);
b) For i := 100 Downto 1 Do Write(i:4); d) Không chuyển đổi đợc.

×