Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Cụm động từ tiếng Anh đi với Tell

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.83 KB, 1 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Tell against: Làm chứng chống lại/ nói chống lại
Ví dụ:
- You told that you innocent but the proofs did tell against you.
=> Anh nói rằng anh vô tội nhưng bằng chứng đã chống lại anh.
2. Tell apart: Phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
Ví dụ:
- Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.
=> Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng.
- Which one between these two perfume bottles is more expensive? I can’t tell them apart.
=> Chai nào trong hai chai nước hoa này đắt hơn? Tôi không phân biệt được chúng.
3. Tell from: Phân biệt (hai thứ giống nhau hoặc tương tự nhau).
Ví dụ:
- Could you tell me the real LV handbag from fake thing?
=> Bạn có thể phân biệt được túi LV hàng thật với hàng giả giúp tôi không?
4. Tell off: Nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
Ví dụ:
- I told my son off for lying to me about stealing the money.
=> Tôi rầy con trai vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền.
- I was really upset after my manager told me off for not including her in the meeting.
=> Tôi thực sự rất buồn khi sếp mắng tôi vì không mời cô ấy tham gia họp.
5. Tell on: Mách tội, kể tội
Ví dụ:
- If you don’t do your homework, I’ll tell on you.
=> Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó
- Why did you tell on your brother? He got in trouble from your dad.
=> Sao cậu không mách tội em cậu? Nó sẽ gặp rắc rối với bố cậu đó.




×