Cụm động từ là một chủ đề gây ra nhiều phiền toái cho các bạn học sinh,biết
nghĩa của từ gốc không đồng nghĩa với việc sẽ biết đợc nghĩa của cả cụm động từ
ấy theo kiểu dịch ghép,cụm động từ có rất nhiều biến thể,và chỉ có cách học
thuôc và vận dụng làm bài tập thì bạn mới nắm bắt đợc chúng.Trên thị trờng
hiện nay,có rất nhiều sách ngữ pháp,nhng dờng nh cụm động từ chỉ là một
phầnrất nhỏ trong những cuốn sách đóvà đó là lí do tại sao ngời biên soạn
cuốn sách chuyên đề này mạnh dạn viết.Ngời biên soạn đã su tập từ nhiều nguồn
khác nhau,từ các trang mạng, từ điển, các quyển sách của những tác giả..để có
thể chọn lọc và hơn hết đó là những kinh nghiệm thực tế.Cuốn chuyên đề này
khống mang tính đồ sộ là điểm đặc trng và chính vì thế ngời biên soạn mong
muốn nó sẽ nh là một cuốn sổ tay bỏ túi cho các bạn.Dù đã rất cố gắng, ngời biên
soạn không thể tránh khỏi sai sót,rất mong đựoc sự góp ý từ các bạn.qua địa
chỉ email: hoặc
Tháng 9/2010
Nguyễn Công Tùng-drumtung
1. A ct for= stand for:i din cho
-Act on:nh hng, cú tỏc dng n, hnh ng theo cỏi gỡ
Wine acts on the brain( Ru tỏc ng n nóo b )
-Act out :thc hin 1 vic gỡ bng hnh ng v c ch
-Act up: gõy phin toỏi, d chng
This car is acting up again( chic xe ny li d chng õy! )
-Act up to : lm hp vi, xng ỏng vi
You students must act up to your duty ( Cỏc bn-nhng ngi hc sinh phi hnh ng theo bn phn ca mỡnh )
-Get ones act together:sp xp, chun b
His family get their act together for a camping ( gia ỡnh anh ta chun b cho chuyn cm tri ca h )
-Put on an act= make a pretence : gi v
She puts on an act to make her husband happy ( cụ ta gi v lm chng vui )
2.Add in: tớnh vo, k vo
-Add to :tng thờm, gia tng
The balance adds to 0.5% this month ( lói sut tng lờn 0.5% thỏng ny )
-Add up:cng li, cụng tt c li, cú ý ngha
It adds up 30 dollars(tng cng ht 30 ụ la )
This evidence just doesnt add up( bng chng ú khong cú ý ngha/khụng thuyt phc )
-Add up to :lờn n( tng ng Add up, nhng c dựng nhiu hn )
3.Advance against: tin lờn tn cụng
They advance against the enemy( h tin n tn cụng k thự )
By drumtung
-Advance in:tin ti ( v tui tỏc,trớ khụn)
1
He advance in 30 ( anh ta sắp đến tuổi 30 )
-Advance on: trình bày ( ý kiến )
-In advance = early
4.Answer back: cãi lời
-Answer for:chịu trách nhiệm
You have to answer for what you have done(cậu phải chịu trách nhiệm với tôi vì những gì cậu đã gây ra)
-Answer to:ăn khớp với, xứng với,đúng như sự miêu tả
This picture answers to what we saw on the internet(bức tranh đúng như những gì chúng ta thấy trên internet)
5.Ask about:hỏi về điều gì
-Ask after:hỏi thăm sức khoẻ
-Ask around:hỏi quanh quanh,nhiều người cùng một câu hỏi
-Ask for: yêu cầu, đòi hỏi
They ask for qualifications ( họ yêu cầu bằng cấp)
-Ask for it !=Ask for trouble ! chuốc lấy phiền toái
-Ask sb for st : xin ai điều gì
She asks her father for some money ( cô ta hỏi xin bố 1 ít tiền )
-Ask sb in : mời ai vào
-Ask sth of sb:yêu cầu ai cái gì
They ask tickets of tourists when they go round ( họ yêu cầu vé của du khách khi họ đi dạo quanh )
-Ask sb out:mời ai đi chơi
-Ask me another !không biết,đừng hỏi tôi nữa !
6. B ack away:lùi lại, đi về
-Back down=Back off: nhượng bộ, chịu thua He doesn’t back down though the evidence is clear ( anh
ta không chịu thua dù bằng chứng rõ rành rành )
-Back out: rút lui
-Back out of:nuốt lời=go back on one’s words
-Back up:ủng hộ, hỗ trợ
7.Be about:bận làm việc gì
I’m about to go shopping ( tôi định đi mua sắm )
-Be after:mong muốn
Everyone is after happiness( ai cũng khao khát hạnh phúc )
-Be against:chống đối
-Be apart: cách xa nhau
-Be at:ở đâu, la rầy,trách mắng=nag at
-Be away: đi vắng Eg:My father is away now
-Be back:trở về Eg: I’ll be back soon
-Be down: buồn,phiền muộn
-Be in:có mặt Eg:I’m in the meeting
-Be in for: sắp đối mặt với
-Be of: có=to have Eg: This project is of great value( dự án này có giá trị to lớn )
-Be off: rời đi, bỏ đi Eg:His lover was off without saying anything( người yêu hắn bỏ đi không nói một lời )
-Be out: ra ngoài Eg: They are out for dinner ( họ ra ngoài ăn tối )
-Be over:kết thúc Eg:It’s all over.Think of it as a memory ( tất cả đã qua rồi, nghĩ nó như là một kí ức )
-Be up:hết, thức dậy
2
-Be up to:âm mưu, đủ sức Eg: I’m up to doing anything I dream and want to be ( Tôi cảm thấy có sức mạnh
làm mọi thứ tôi mơ ước và mong muốn )
-Be up to one’s eyes in work: bận tối mắt tối mũi trong công việc
These staff is up to their eyes in work (những nhân viên này đang bận tối mắt tối mũi )
-Be/get even with sb:trả thù ai Eg:She surely will be even with her Ex-husband for what she has been
suffered from his ( cô ta nhất định sẽ trả thù chồng cũ vì những gì cô ta đã phải chịu đựng từ hắn )
-Be kind of: có vẻ như là Eg: You’re kind of a doctor ( cậu có vẻ như là một bác sỹ vậy )
So sánh Be about to và Be to
-Be to:một hành động sẽ đc thực hiện trong tương lai,có kế hoạch rõ ràng, chính thức Eg:They are to postpone
this match due to the bad weather(họ sẽ hoãn lại trận đấu do thời tiết xấu )
-Be about to:hành động có thể diễn ra trong tương lai
It’s about to rain ( trời có thể sẽ mưa)
8.Bear away:thắng, đoạt được
-Bear down:dập tắt, đánh gục
-Bear down on: xông vào Eg: A dog bears down on his bike ( 1 con chó xông vào xe đạp của anh ta )
-Bear on/upon:có liên quan đến,qui vào,ảnh hưởng tới
-Bear out:xác nhận, xác minh Eg:They will bear out all the information you provided( họ sẽ xác minh tất cả
thông tin mà bạn cung cấp )
-Bear up:chịu đựng đến cùng, không thất vọng
-Bear with:tha thứ, chịu đựng=tolerate
-Bear witness: làm chứng cho
9.Beat about the bush : nói vòng vo tam quốc
Don’t just beat about the bush I knew your stuff ( đừng có nói vòng vo tam quốc nữa tôi biêt tỏng mánh khoé của
cậu rồi )
-Beat down:hạ giá,làm đổ,chiếu sáng
-Beat off=drive back: đẩy lùi 1 cuộc tấn công
-Beat up: đánh nhừ tử
-Beat it ! cút đi, xéo ngay !
-Beat a person to it !Phỗng tay trên Eg:He beat his friend to this stuff( hắn đã phỗng tay trên món hời của
bạn hắn )
-Beat the bounds:lối dáo cho giặc
10.Belong in:có vị trí đúng
-Belong to: thuộc về
-Belong with: đi cùng với Eg: I’ll always belong with you ( anh sẽ luôn luôn sát cánh cùng với em )
-Belong under = Belong in:thuộc loại, có vị trí
11.Block in:,phác ra, vẽ ra,hạn chế
-Block out:không cho vào(ánh sáng, tiếng động,…),hoạch định , phác thảo
-Block up:hạn chế
12.Blow in:sụp, đến bất ngờ
-Blow off:tẩu thoát,lẩn tránh trách nhiệm,bay đi,
My younger brother is always blowing off the duty ( em trai tôi cứ luôn trốn tránh trách nhiệm )
-Blow out=Put out : dập tắt
-Blow over:quên lãng, phai mờ đi
-Blow up:nổi giận đùng đùng, nổ tung by drumtung
-Blow one’s top=Blow a gasket:nổi cơn thịnh nộ
3
-Blow one’s trumpet:khoe khoang Eg: Don’t just blow yỏu trumpet when talking to someone at the first
time ( đừng chỉ khoe khoang về bản thân khi gặp ai lần đầu )
-Blow hot and cold :hay dao động,thay đổi ý kiến
It’s no use persuading people blowing hot and cold ( thật phí công khi thuyết phục những người hay thay đổi )
-Blow one’s mind : đến bất chợt, thình lình
His mother blew his mind when he was chatting with a girl ( mẹ anh ta đến bất thình lình khi anh ta đang nói chuyện
với 1 cô gái )
13.Book in:đăng kí ở khách sạn
-Book up:mua vé trước
-Go by book:làm theo qui tắc Eg:they just go by book when you break the laws ( họ chỉ làm theo qui tắc khi
bạn phạm luật )
14.Bow down:uốn cong,bẽ gãy,quì tỏ phục tùng, kính trọng …
-Bow out:đi ra, rút lui, về hưu
-Take a bow : cúi chào
-Bow and scrape:bợ đỡ, liếm gót Eg: He is always bowing and scraping to gain his aim( hắn luôn bợ đỡ để
đạt mục đích )
15.Break away:trốn,thoát khỏi
-Break down:hỏng máy,không kìm nổi cảm xúc
He broke down and cried hard when meeting his girlfriend after such a long time (anh ta không kìm nổi cảm xúc và
khóc oà khi gặp người yêuéau 1 thời gian dài )
-Break in:xong vàongắt lời, cắt ngang =Butt in
-Break into: đột nhập, lẻn vào nhà của người khác
-Break in on: pha rối, cản trở
-Break off:ngừng,thôi không nói chuyện nữa
-Break open:mở bung ra
-Break out:bùng nổ(chiến tranh, dịch bệnh….)
-Break over:tràn trề, đầy tràn
-Break up: đập nhỏ,giải tán, ngăn chặn, tan học
The school is breaking up in 5 minutes ( sẽ tan học trong khoảng 5 phút nữa)
-Break up with : cãi lôn với, chia tay
-Break with: chừa, dứt khoát..
16.Bring about=cause to happen:gây ra, đem lại
-Bring back:dẫn đến,làm nhớ lại
-Bring down:làm thất bại,hạ giá
-Bring forth:đưa xuống,tụt xuống ( giá cả ..)
-Bring forward:gây ra, sinh ra
-Bring in:giới thiệu,ban hành ( luật )
They’ll bring in a new law in this month ( họ sẽ đưa ra 1 bộ luật mới trong tháng này )
-Bring off:thành công=succeed
-Bring on: gây ra Eg: Sitting in this damp room brings on her flu( ngồi trong căn phòng ẩm thấp đó khiến cô ấy
bị cúm )
-Bring out:triển khai, phát động,xuất bản
This book will be brought out in 3 days( cuốn sachs đó sẽ được xuất bản trong 3 ngày nữa )
-Bring over:làm thay đổi suy nghĩ
-Bring round:thuyết phục, hồi tỉnh lại Eg:She brings her husband round
By drumtung
-Bring to:làm hồi tỉnh Eg:they brought me to after such great efforts( họ làm tôi tỉnh lại sau những nỗ lực )
4
-Bring to an end = come to an end : chấm dứt, kết thúc
-Bring up:nuôi dưỡng,nêu ra, để cập đến 1 vấn đề
-Bring home to:làm cho nhận thức đầy đủ
My friend brought home to me to this question ( bạn tôi lam tôi hiểu cặn kẽ vấn đề trong câu hỏi đấy )
17.Brush aside:chạm qua, lướt qua,phủi sạch
-Brush off:bác bỏ, phản bội
-Brush up:đánh bóng,cải tiến, nâng cao
-Brush up on: ôn tập Eg: I’m brushing up on hard for this exam ( tôi đang ôn tập vất vả cho kì thi này )
18.Bump against:đập vào
-Bump into:tình cờ gặp ai
-Bump off: giết , sát hại
-Bump up:tăng giá, gặp tình cờ
19.Burn away:tiếp tục cháy
-Burn down:lửa tàn, thiêu trụi
-Burn in:cháy bùng
-Burn out:lửa đã tắt, kiệt sức Eg: I’m burning out after running hard ( tôi đang kiệt sức sau khi chạy vất vả )
-Burn up:bốc cháy thành gọn, cháy rụi
-Burn one’s fingers:chịu đựng sự quấy rầy
Don’t burn your fingers from this silly boy ( đừng chịu đựng sự quấy rầy từ gã trai ngu xuẩn ấy )
20.Burst in= butt in:xen ngang, gián đoạn
-Burst into rage : nổi giận đùng đùng
-Burst/break into tears : bật khóc
-Burst out : phá lên ( cười )
-Burst upon a place : đột nhập, xâm phạm nơi nào
They burst upon this building (họ đột nhập vào căn nhà đó )
21.Buy in: mua dự trữ
-Buy into:mua cổ phần
-Buy off: đút mõm, đút lót Eg:He buys off some mandarins for this project( hắn đút lót mấy quan chức cho dự án
đó )
-Buy out :mua lại,trả tiền cho ai để làm chủ sở hữu
-Buy oneself out :trả tiền để đươc tha quân dịch
-Buy sth of sb : mua ai vật gì
22. C all at:dừng, ghé thăm
-Call in:đòi trả lại thăm
-Call for :đòi hỏi, yêu cầu
-Call off:hoãn lại=postpone
-Call on/upon:trân trọng mời ai
-Call out :điều động, phát lệnh gấp
-Call up:gọi điện, gọi đi lính by drumtung
5
23.Care about: quan tâm
-Care for :chăm sóc, thích Eg: Everyone cares for their love
-Care of:theo địa chỉ của Eg: Caring of his address, you will find my house ( theo địa chỉ của anh ta bạn sẽ timg
được nhà tôi )
-Take care of:quan tâm đến
24.Carry away:đem đi,tháo bỏ, kích động
-Carry forward:chuyển những con số tính toán..)
-Carry off=Bring off : thành công Eg: having a lot of difficulties,butthey finally carryoff ( gặp rất nhiều khó
khăn, nhưng cuối cùng họ đã thành công )
-Carry on:tiến hành, tiếp tục hoạt động
-Carry on with sb:dan díu với ai đó Eg: Meeting his girlfriend carry on with another guy, he sees red ( gặp
người yêu dan díu với 1 tên khác, hắn giận điên người )
-Carry out:thực hiện
-Carry over=Carry forward:hoãn, đình hoãn
-Carry through:hoàn thành mĩ mãn, vượt qua khó khăn
-Carry the can: nhận trách nhiệm
-Carry the day:thắng lợi, thành công
-Carry weight:có tầm ảnh hưởng quan trọng
25.Cash in:đổi lấy tìên mặt
-Cash in on:kiếm trác được ở Eg: he cashed in on this project much money ( hắn kiếm trác được ở dự án này
rất nhiều tiền )
-Cash on: lợi dụng,cơ hội
-Cash up:đến và kiểm tra thu nhập hàng ngày
26.Cast about = Cast around: tìm kiếm, lục lọi
-Cast adrift: trả trôi
-Cast aside: từ bỏ, bỏ rơi
-Cast off: từ bỏ, tháo chỉ, mở dây buộc thuyền
-Cast on:đan mũi đầu tiên ( first knitting )
-Cast up:them vào những số liệu
-Cast loose:tách ra, tháo rời
27.Catch on:trở nên phổ biến Eg: I don’t think this kind of shirt will ever catch on( tôi không nghĩ loại áo này
lại trở nên phổ biến )
-Catch on to :nắm bắt Eg: the young often catch on to new knowledge easily ( giới trẻ thường nắm bắt kiến
thức mới dễ dàng )
-Catch out: tìm ra điểm yếu,giật mình
-Catch up:bắt
-Catch up on:làm bù lại, thu nhập vội vàng
-Catch up with=keep up with: đuổi kịp
-Catch hold of:tóm lấy, chộp được
-Catch it ! bị phạt ! you catch it !
28.Change down: nhả số xe
By drumtung
-Change over:thay đổi vị trí, hệ thống
6
-Change up:tăng số
-Change gear:sang số xe
-Change hands: sang tay , đối thủ
-Change one’s mind:thay đối quyết định
-Change one’s time: thay đổi luận điệu, cung cách
29.Check back:trở lại kiểm tra cho chắc
-Check by:đến 1 nơi nào để xem nếu …..
-Check in:ghi tên đăng kí, đến, đi đến
-Check into:đăng kí khi đi đến đâu
-Check off: đánh dấu đã kiểm tra
-Check on:điều tra, xác minh, canh trừng =check up on
-Check out:rời đi, rời bỏ,điều tra, khảo sát
-Check out of:thanh toán tiền ở khách sạn
-Check over:kiểm tra chặt điều kiện cái gì
-Check up:xác minh, khảo sát, kiểm tra
-Check through:gửi hành lí đến đâu
-Check with:chờ xác minh
30.Chew on:nhai đi nhai lại,suy nghĩ về điều gì = sleep on sth
-Chew over:thảo luận, bàn bạc
31.Clean down:trải nhựa đường
-Clean out:dọn sạch sẽ, cuốn sạch , cuỗm sạch
-Clean up:thu gọn lại,sắp xếp gọn gàng
-Come clean:thu nhận đầy đủ
32.Clear away:thu dọn, chuyển đồ
-Clear off:đi khỏi đâu= depart from
-Clear out: thu dọn sạch sẽ , xoá đi
-Clear up: sắp xếp ngăn nắp, giải quyết
-Clear sb of sth:xua ra khỏi, làm ai không còn có
This hoiliday will clear him of bad memories ( chuyến đi này sẽ xua anh ta ra khỏi những kỉ niệm không đẹp )
-Clear a thing with: xin giấy chứng nhận hoặc uỷ quyền
-Clear the decks:chuẩn bị hoạt động
33.Close about : vây lấy Eg: the water closes about the boat ( nước vây lấy thuyền)
-Close down:đóng cửa(phá sản ) Eg: They have to close down this restaurant due to the loss of money (họ
phải đóng cửa nhà hàng này do thua lỗ tiền )
-Close in:bao quang,rào quang, đến gần hơn
-Close in on: tiếp cận và đe doạ
-Close up:đóng dấu
-Close up to: tiến đến gần hơn, đóng lại
-Close with:tới gần mục đích tấn công
34.Come about:xảy ra, xảy đến by drumtung
-Come across:vô tình gặp=run across, hiểu được
7
-Come again:cố gắng
-Come along:tiến triển
-Come along with:kèm theo, hộ tống
-Come apart:làm tan rã,phân huỷ
-Come at:tấn công, tiếp cận
-Come away:rơi ra, bong ra,đi khỏi
-Come back:quay trở lai= get back= be back
-Come between:làm môi giới, mai mối giữa…
-Come down:truyền lại(hand down),sút, sụp đổ
-Come down to:chung qui lại = sum up
-Come down with:mắc bệnh, gã bệnh Eg: She came down with swine flu( cô ta nhiễm H1N1)
-Come for:đến(arrive), thu nhập, tấn công ( attack)
-Come forward:tiến bộ ( make progress),trình diện
-Come in:đi vào, về đích
-Come in for:hứng lấy, chịu lấy ( lời chỉ trích )
The police come in for a lot of criticism ( cảnh sát hứng chịu rất nhiều lời phê bình )
-Come into: thừa kế( inherit from sb )
-Come off:hoàn thành, thnàh công= bring off=carry off
-Come off it ! câm ngay đi !
-Come on:bước vào, phát triển , thôi đi nào !
-Come out =bring out :xuất bản,lộ ra, nảy mầm
-Come over:tiếp cận, tác động,tạt qua chơi
-Come round=bring round: hồi tỉnh lại
-Come round to:chấp thuận
-Come to:lên tới mức(giá cả )
-Come up=turn up:xuất hiện
-Come up with:nảy ra, sáng tạo Eg: he suddenly comes up with a good solution ( anh ta bất ngờ nảy ra 1
giải pháp tốt)
-Come up against:gặp phải, đối đầu với
-Come upon:gặp,tình cờ gặp, tấn công bất ngờ
-Come up to:tiếp cận,làm bình đẳng,bằng đạt như mong muốn
35.Count against:xem như bất lợi cho ai
-Count on/upon:kì vọng, tin cậy ai
-Count out:đếm từ từ,từng cái một ( count one by one )
-Count up:tính tổng, công lại
-Count one’s blessings:cảm ơn vì những gì có được
I really count my blessings for what I have today ( tôi thật sự cảm ơn vì những gì tôi có được ngày hôm nay )
-Count for nothing:kể như không,vô giá trị
-Keep count: tổng số đã cộng
-Lose count:quên số đã đếm
36.Crack down on: trừng trị thẳng tay
-Crack up:suy sụp tinh thần,kiệt sức,vỡ ra từng mảnh, phá sản ( close down)
-Get cracking:bắt đầu một cách hăng say
-The crack of dawn:bình minh by drumtung
-The crack of doom: ngày tận thế
8
37.Cry down:chê bai, khinh miệt
-Cry for:đòi hỏi, yêu cầu=ask for
-Cry out:nói lớn tiếng, quát lớn
-Cry out for:yêu cầu, đòi hỏi cái gì
-Cry off:làm mất thanh danh,không giữ lời,trì hoãn
-Cry over:thương tiếc Eg:It’s no use crying over spilt milk (khóc làm chi khi sữa đã tràn cốc rồi-những việc gì
đã qua rồi thì không nên nghĩ lại )
-Cry up:tán dương (applaud )
-Cry with joy:khóc vì vui
-Cry for the moon: mơ mộng hão huyền
-Cry wolf:giả vờ khóc …..
38.Cut across:cắt ngang ( qua một nơi nào )
-Cut back:cắt giảm ( lương…)
-Cut down: chặt đổ ( cây cối ), giảm ….
-Cut down on:hạn chế, cắt giảm cái gì
-Cut in:chia phần,nói xen vào = butt in=cut in on= cut into
-Cut of:làm gián đoạn, đứt quãng
-Cut off:cúp nước,cô lập, tách biệt
-Cut out:xoá bỏ, cắt rời, bỏ đi
-Cut it out:ngừng lại (làm gì …)
-Cut out for:phù hợp với…
-Cut up:chặt nhỏ, cắt nhỏ
-Cut up rough:nổi giận hoạc hối hận
39. D ash against:xông vào,đổ xô lên
-Dash off:viết nhanh, thảo nhanh( write/draw fast )
-Dash it= Dash it all=Damn:chết tiệt !
40.Deal in sth:buôn đồ gì Eg: Chinese deal in everything(Người TQ buôn bán mọi thứ )
-Deal out/round:phân phối (provide/dispense)
-Deal with:giải quyết, quan hệ với ai
-Deal with sb: giao thiêp với ai
-Deal with a subject :viết, bàn về cái gì (báo chí )
41.Decide agianst :quyết định chống lại
-Decide on/upon st:quyết định về việc gì
-Decide between: phân xử ( judge between )
-Decide up(on):chọn kĩ (choose carèully )
42.Die away:chết dần, mờ nhạt dần by drumtung
-Die down:mục rữa( xác chết…),dịu dần, tắt dần
9
-Die off:chết lần lượt
-Die out:tuyêt chủng ( become extinct )
-Die of a diseace:chết vì bệnh
-Die from:chết vì 1 lý do gì đấy Eg: She died from jelousy ( cô ta chết vì ghen tuông )
-Die for want of food:chết vì thiều lương thực
-Die for sth:muốn làm điều gì lắm Eg: I’m dying for seeing you ( anh phát điên/muốn gặp em lắm )
43.Differ from sb:bất đồng ý kiến với ai
-Differ in st:khác nhau về điểm gi Eg: They differ in opinion (họ khác nhau về quan điểm )
44.Dig for sth:đào kiếm vật gì ( vàng ..)
-Dig in):háo hức ( very excited )
-Dig into:đào vào đâu …
-Dig onesefl in:ẩn mình Eg: Don:t dig yourself in that innocent face ( đừng có ẩn mình dưới bộ mặt ngây thơ
kia nữa )
-Dig out=fet out:bới ra, đào
-Dig under : đào ở bên dưới
-Dig one’s heels in:ngoan cố Eg: He very dig his heels in( anh ta rất ngoan cố )
45.Dive into:nhào xuống,phóng xuống
-Dive into a book:khảo cứu chuyên sâu 1 cuốn sách,1 vấn đề
-Dive for sth:lặn xuống nước mò vật gì
46.Do away with:xoá bỏ vật gì cù kĩ, lạc hậu
-Do by sb: đối xử với ai Eg:Let’s do by as you’re done by(hãy đối xử với người khác như bạn được đối xử )
-Do down:gian lận ( tricks ),lừa đảo
-Do for sb= care for sb: săn sóc ai
-Do for sth=seek for/fish for/search for sth: kiếm vật gì
-Do in=kill:giết, thủ tiêu, phá hỏng
-Do off:bỏ ra(mũ ), cởi ra ( quần áo )
-Do on:mặc ( áo ) vào, khoác vào ….
-Do over:tấn công(attack), đánh ai (hit sb )
-Do out:dọn dẹp ( clean up)
-Do out of:ngăn cản, cản trở
-Do up: trang trí=decorate
-Do with:cần, muốn
-Do without:không cần đến, xoay sỏ
47.Double back:quay ngược trở lại ( thời gian )
-Double up:làm cho ai ngập người ( vì đau, vì cười …)
They double me up with these funny stories ( họ làm tôi ngập người vì cười bởi những câu chuyện hài hước đó )
48.Drag in:đưa vào 1 vấn đề không thích hợp
-Drag on:lôi theo,kép theo,lê bước ( vì buồn….)
-Drag out:kéo dài ( thời gian), lôi ra by drumtung
-Drag up:giới thiệu,phục hồi lại, lôi lên
10
49.Draw back:rút lui
-Draw st from st: rút ra cái gì được từ đâu
-Draw on:tiến đến gần, quyến rũ
-Draw out:kéo dài,gia hạn, xui khiến ai nói gì
-Draw up:soạn thảo ra (văn bản ..)
50.Dream away:mơ mộng vẩn vơ hết thời gian
-Dream of/about:mơ về ( ai, cái gì ..)
-Dream up=make up: tưởng tượng, bịa ra
51.Dress down:chửi mắng, chỉnh ,ăn mặc xuề xoà
-Dress out:diện ngất “lên khung”
-Dress up:trang trí, chưng diện, trau chuốt
-Dress onesefl:tự chấn chỉnh mình ( về hành vi, thái độ )
You really should dress yourself now ( mày thật sự nên chỉnh đốn bản thân bây giờ đi )
52.Drink in:nghe say sưa ( listen avidly )
-Drink to sb/st:uống chúc mừng ai/cái gì
-Drinh to toast : nâng cốc chúc mừng
-Drink up:cạn ly Eg: Cheer up ! Drink up now !
53.Drive along= drive away:xua đuổi
-Drive at:có ý định
-Drive back:đẩy lùi ( cuộc phản công….)
-Drive down:trở về quê ( come back to homtown )
-Drive in:đóng vào
-Drive off:lái xe đi
-Drive on:lôi đi, kéo đi
-Drive out: đánh đuổi
-Drive through:dồn qua, chọc qua
-Drive up:kéo lên, lôi lên
54.Drop back:tụt lại phía sau= drop behind
-Drop by:ghé qua, tạt qua 9tình cờ )
-Drop in: ghé thăm = drop in on
-Drop off:thiu thiu ngủ, tách biệt, cho xuống xe
-Drop out :rút lui,rút tiền từ ngân hàng
-Drop out of:từ bỏ 1 hoạt động, 1 tổ chức ( ở trường, cơ quan )
-Drop over:đến thăm như thường lệ
-Drop a brick : nói lỡ lời Eg: I dropped a brick when telling him that I saw his girl friend see with another
guy( tôi đã lỡ lời khi nói với hắn là tôi nhing thấy bạn gái hắn đi với 1 gã khác )
-Drop sb a line:viết thư cho ai Eg:Drop me a line when you are free(viết thư cho tôi khi rảnh nhé )
55. E at away:ăn mòn (kim loại..) by drumtung
-Eat in:ăn ở nhà
11
-Eat into sth:tàn phá, tham gia vào
-Eat out:ăn ở nhà hàng
-Eat up:ăn hết, ngốn sạch (một đĩa thức ăn …)
-Eat up with:bận tâm về ( một vấn đề, về ai đó ..)
-Eat one’s heart out:đau đớn mòn mỏi âm thầm
-Eat one’s words :rút lại ý kiến
56.Embark for:xuống tàu đi đâu ( 1 nơi )
-Embark in/on:bắt tay vào một việc gì
57.End in:tận cùng bằng Eg: After a failure, his fortune ended in smoke ( sau một thất bại, gia sản của hắn tan
thành mây khói )
-End on:có một đầu quay hoặc nối liền vào đâu
-End up:kết luận, kết thúc
-End it all=End it ! Tự tử !
58.Enter for:ghi tên dự thi
-Enter into:bắt đầu gia nhập, tán thành, thừa nhận
-Enter on/upon:bắt đầu làm một nghề, bắt đầu được hưởng, đảm trách,tiếp nhận
59. F all about:cười lăn lộn ngả nghiêng Eg:we boys fall about when seeing a so-hot a girl( Mấy đứa con
trai chúng tôi cười phá lên khi thấy 1 cô gái rất xinh )
-Fall apart:rời từng mảnh vụn
-Fall away:yếu ớt dần, héo mòn
-Fall back:rút lui = draw back
-Fall back on:viện đến, nhờ đến Eg: Having difficulty, he has his family to fall back on( khi gặp khó khăn, anh
ta có gia đình để nhờ vả )
-Fall behind:thụt lùi, tụt lại
-Fall down:thất bại
-Fall for: bị lừa , bị chơi xỏ,thích ai
-Fall in:đứng vào hàng, sập nún
-Fall into mistake: rơi vào lỗi lầm
-Fall in with: tình cờ gặp ai, đòng ý với ai
-Fall off:tách rời ra,giảm sút
-Fall on: tấn công=fall upon
-Fall out with:cãi nhau với ai
-Fall over oneself:hăng hái, hăm hở
-Fall through:hỏng việc
-Fall to:bắt đầu
60.Feed back:phản hồi
-Feed into :truyền bá,xoa dịu, thoả mãn
-Feed on sth:nuôi sống bằng , sống bằng
-Feed sb with sth:nuôi ai bằng cái gì by drumtung
12
61.Feel for st:mò lấy vật gì She feels for a hat ( cô ta mò lấy cái mũ )
-Feel for sb:có tình cảm với ai
-Feel up to:cảm thấy khoẻ để làm gì Eg: I feel up to doing everything I want now( tôi cảm thấy tràn đầy năng
lượng để làm mọi thứ mà tôi muốn )
-Feel up to be :sẵn sàng đối phó với
-Feel one’s way:tiến 1 bước cẩn trọng Eg: He feels his way for fear of failure( anh ta tiến từng bước cẩn
trọng vì sợ thất bại )
62.Fight against : chiến đấu chống lại(một tư tưởng,kẻ thù ….)
-Fight back: phản công
-Fight for: chiến đấu vì (lí tưởng,cuộc sống,vì người yêu ….)
-Fight off:đẩy lùi ( một cuộc phản công…)
-Fight out:đấu tranh đến cùng( fight it out ) Eg:They fight it out to cry out for a pay rise ( họ đấu tranh đến cùng
để đòi hỏi tăng lương )
-Fight with…against..hợp lực với ai để đánh ..Eg:Peter fighted with Paul against Big Donald(Peter hợp sức với Paul
để đánh lại Donald)
-Fight shy of:tránh xa
-Fight a losing battle: chiến đấu 1 cách vô vọng Eg:They fight a losing battle to drive back the enemy(họ
chiến đấu 1 ccáh vô vọng để đẩy lùi kẻ thù .)
-Fight one’s way in life:giành lấy chỗ đứng trên đời Eg: Everyone tries to fight their way in life(mọi người
đều cố gắng khẳng định mình trong cuộc sống )
-Put up a fight :kháng cự lại
63.Fill in:hoàn thành,hoàn tất
-Fill in for:dự bị,thay thế cho
-Fill out:làm căng ra,trở nên căng phồng,điền vào
-Fill up:lấp đầy, điền vào, đổ đầy xăng
-Fill with:điền vào bằng..Eg:She filled this text with a pencil ( cô ta điền vào bài đấy với 1 cái bút chì )
64.Finish off:dùng đến,hoàn tất,kết thúc
-Finish up (in/by):chấm dứt , kết thúc
-Finish with:không thích Eg:Marcie finished with this Math exercise(Marcie không thích bài tập toán này )
65.Fit in(with): ăn khớp ,dành thời gian để
-Fit on=Try on:thử ( quần áo )
-Fit out=fit up(with):trang bị
-Fit the bill = fill the bill: điền vào hoá đơn
66.Fix on/upon:chọn, định
-Fix up:sắp xếp,tổ chức, tìm chỗ trọ
-Fix up with:cho, cung cấp
-be fixed for: ở vào tình thế Eg: They are being fixed up for extreme danger (họ đang ở vào tình thế cực kì
nguy hiểm )
67.Follow after:đi theo sau
-Follow from:gây ra, bắt nguồn từ
-Follow on:tiếp tục( bài giảng, làm việc gì….) by drumtung
-Follow out:thực hiện chỉ thị
13
-Follow through :theo đuổi
-Follow up (with):phát triển, điều tra kĩ, bám sát
-Follow with:sinh ra, xảy đến, theo sau Eg:It follows with many hard problems(nó sinh ra nhiều vấn đề khó
khăn )
68. G et about:đi đây đi đó
-Get across:trình bày,giải thích rõ ràng
-Get ahead:tiến bộ=make progress
-Get ahead of: vượt qua Eg:Hope that you will get ahead of this hard time ( hi vọng bạn sẽ vượt qua thời kì
khó khăn này )
-Get around st:tìm cách giải quyết Eg:they are trying to get around that problem (họ đang cố gắng tìm cách
giải quyết vấn đề này )
-Get at:ngụ ý,ám chỉ Eg:what are you getting at ?(bạn đang ám chỉ điều gì vậy )
-Get away:thoát khỏi, tránh khỏi
-Get away with:nhận hình phạt nhẹ Eg:They luckily got away with little money(họ may mắn nhận hình phạt
nhẹ với 1 ít tiền )
-Get back:trở về,đòi lại
-Get back at:trả thù =get even with sb
-Get back through/together:làm hoà với ai
-Get by:xoay sở Eg:With my current English,I can get by when living abroad( với tiếng anh hiện tại, tôi có thể
xoay sở được khi sống ở nước ngoài )
-Get down:đi xuống,ghi lại
-Get sb down:làm ai thất vọng Eg:Don’t let me down( đừng làm tôi thất vọng )
-Get down to doing st:nghiêm túc làm việc
-Get in:đến,trúng cử
-Get into:đi vào,nhiễm thói xấu Eg:A child can easily gets into bad habits from adults(một đứa trẻ có thể dễ
dàng nhiễm thõi xấu từ người lớn )
-Get off:khởi hành,cở bỏ
-Get off with:thoát hiểm
-Get on:tiến bộ, tiến triển ( về một mối quan hệ..)
-Get on/along with sb:sống hoà hợp với ai
-Get on for:sắp đến tuổi/thời gian/số nào đó Eg:He is getting on for 50(ông ta sắp đến tuổi 50)
-Get on to:liên lạc với ai, hiểu
-Get out:thoát khỏi, đi ra
-Get out of:lẩn tránh trách nhiệm
-Get over:vượt qua,khắc phục khó khăn
-Get over with: đã qua, kết thúc
-Get round: xử lí,giải quyết
-Get round to doing : đủ thời gian Eg: we can get round to taking part in that task( chúng ta có thể đủ thời
gian tham gia vào công việc đó )
-Get through:gọi điện,hoàn thành
-Get together:tụ tập,sum họp
-Get up:thức dậy
-Get up to:giở trò Eg: I don’t know whether my children are getting up to( tôi không biết liệu bọn trẻ có đang
giở trò gì không )
-Get there:thành công by drumtung
-Get rid of:vứt bỏ
14
69.Give away:tố cáo,phản bội(betray), tiết lộ(reveal)
-Give back:trả lại
-Give in:nộp, đầu hàng Eg:Never give in fate,up men !(những người đàn ông! đừng bao giờ đầu hàng số phận )
-Give off:bốc mùi, toả ra Eg:The soup my mother is prepraring is giving off very well( món soup mẹ tôi đang
chuẩn bị đang toả ra rất ngon..)
-Give on to/in to:trông xuống
-Give out:cạn kiệt
-Give over:dành cho, cống hiến, chấm dứt
-Give over to doing :dành riêng,hi sinh Eg:Every mother gives over to creating the best conditions for her
children to develop(mỗi bà mẹ đều hi sinh để tạo những điều kiện tốt nhất cho những đứa con phát triển )
-Give up:từ bỏ (hút thuốc, thói quen xấu )
-Give oneself up: đầu thú Eg: Give yourself up now or you will never have another ocassion(hãy đầu thú
ngay bây giờ nếu khống bạn sẽ không bao giờ có cơ hội nữa )
-Give oneself up to:từ bỏ
70.Go about:khởi công,bắt tay vào việc
-Go after:săn đuổi
-Go against sb:bất lợi cho ai Eg: The evidence goes against them(bằng chứng bất lợi cho họ )
-Go ahead:tiến hành, đi trước
-Go along with:đồng lòng với
-Go away:ra đi
-Go back on:không giữ lời hứa
-Go by:trôi qua Eg: The time is going by quickly( thời gian đang trôi qua nhanh chóng )
-Go down:giảm
-Go down with:mắc bệnh Eg:She went down with flu(cô ta bị mắc bệnh cúm )
-Go for:tấn công,hợp với
-Go in:vào, đi vào Go in for:tham gia vào,quan tâm
-Go into:gia nhập(một tổ chức..)
-Go off:tắt,nổ,ôi thui,chán nản,đổ chuông )
-Go on:tiếp tục, nói dài
-Go out:phát sóng,ra khỏi, rút
-Go out to sb : có tình cảm với ai Eg: Peter is going out to Marcie( paul đang có tình cảm với Marcie)
-Go out with:hẹn hò với ai=make a date with sb
-Go over:kiểm tra
-Go round:có đủ cho Eg:I have enough sweet to go round all children(họ có đủ kẹo để chia đều cho tất cả bọn
trẻ )
-Go round with:giao du với
-Go through:xem xét tỉ mỉ
-Go through with:hoàn thành
-Go up:mọc lên,tăng giá,vào đại học
-Go upon:căn cứ, dựa vào
-Go towards;đóng góp, góp phần
-Go with:hợp, phù hợp Eg: This shirt goes with you well ( chiếc váy đó rất phù hợp với bạn )
-Go without:nhịn đói eg:My father went without eating anything this morning ( bố tôi đi làm mà không ăn bất cứ
thứ gì sáng nay ) by drumtung
-Go for a song:bán đại hạ giá,bán như cho không
15
-Have a go at: cố gắng
-Be on the go:bận Eg:I’m on the go now( tôi bận bây giờ )
71.Grive at( for/about ):buồn tiếc về
-Grive for sb:buồn cho ai
72.Grow into habit:mắc một thói quen
-Grow on:dần dần
-Grow out (of):quá cỡ,phát triển qua nhanh Eg: you have grown out of my mind ( bạn đã phát triến qua sự
tưởng tượng của tôi )
-Grow out of fashion:lỗi mốt
-Grow up:trưởng thành
73. H and down:truyền lại (gen di truyền)
-Hand down with:dễ dàng,không có khó khăn gì
-Hand in:nộp=turn in
-Hands off:cấm sờ !
-Hand on pass:truyền tay nhau
-Hand out:phân phát
-Hand over:chuyển giao quyền lực, từ bỏ
-Hand round:phân phối
74.Hang about/around:lảng vảng Eg:He keeps hanging about his lover’s house( anh ta vẫn cứ lảng
vảng ở nhà người yêu )
-Hang back:do dự = hesitate
-Hang in:kiên nhẫn, bên bỉ
-Hang on=wait
-Hang onto:kiên trì giữ vững,không bán
-Hang out:thò ra, thõng xuống
-Hang out of:thò cổ ra ngoài
-Hang together:ăn khớp, nhất quán
-Hang up:trèo lên
-Hang up on sb: chuyển máy cho ai Eg: pls hang up on him9 vui lòng chuyển máy cho anh ta )
-Hang fire:hoãn lại, trì hoãn
75.Have it in for :cố ý đối xử không tốt với ai Eg: He had it in for his staff9 anh ta cố ý đối xử không tôt với
nhân viên )
-Have it out with:nói cho ra nhẽ eg: I have to have it out with him about this matter ( tôi phải nói cho ra nhẽ
với anh ta về vấn đề đấy )
-Have on:có mặc( quần, áo )
-Have sb on: lừa dối ai Eg: I have people having me on then go without saying sorry( tôi ghét những người
lừa dối tôi mà đi không một lời xin lỗi )
-Have up:triệu lên,đưa ra toà,đưa ra , chất vấn
By drumtung
16
-Have sb up for st:có ai chịu trách nhiệm cho mình cái gì Eg: He always has his mother up for his
mistakes( anh ta luôn có mẹ chịu trách nhiệm cho mình những lỗi lầm )
-Have st in:sự có mặt
76.Hit back:trả miếng
-Hit it off:ăn ý với ai, hoà thuận, làm hoà
-Hit on/upon:nảy ra, nghĩ ra = think up( một ý tưởng ) Eg: He suddenly hit on a solution to this problem ( anh
ta bất ngờ nghĩ ra 1 giải pháp cho vấn đề đó )
-Hit out:đánh túi bụi
-Hit below the belt: chơi xấu Eg:A candid man never hits below the belt anyone ( một người ngay thẳng
không bao giờ chơi xấu bất cứ ai cả )
-Hit the hay/sack: đi ngủ
-Hit the road:lên đường
-Hit the roof:nổi giận Eg: She surely will hit the roof when hearing that news ( cô ta chắc chắn sẽ nổi giận khi
nghe tin đó )
77.Hold against :làm mất thể diện của ai
-Hold back:kiềm chế
-Hold back from:do dự, lưỡng lự = hesitate
-Hold down:sắp đặt,áp đặt, đàn áp
-Hold off:hoãn lại,không bắt đầu= Hold off on
-Hold on:đợi, chờ đợi (máy điện thoại )
-Hold on to:nắm chặt,giữ chặt, chộp chặt
-Hold out:nuôi( hi vọng ..) Eg: we don’t hold out much hope for this project( chúng tôi không nuôi hi vọng nhiều
lắm cho dự án này )
-Hold out against:kháng cự, không từ bỏ
-Hold out for: tiếp tục yêu cầu
-Hold out on:từ chối điều gì với ai
-Hold over:hoãn lại
-Hold one’s own:giữ vững vị trí Eg: He still holds his own despite many difficulties ( anh ta vẫn giữ vững vị
trí mặc dù có rất nhiều khó khăn )
-Hold one’s tongue:giữ im lặng Eg: Hold your tongue if you hear anything special ( hãy giữ miệng nếu
nghe được điều gì bí mật )
-Hold up:ủng hộ,nâng đỡ,trì hoãn
-Hold water:có cơ sở vững chắc
-Hold with:tán thành ( ý kiến …)
-Hold sb in esteem:kính trọng ai Eg: Children should hold the old in esteem( trẻ con nên kính trọng người
già )
78.Hunt after/for:đuổi theo(hi vọng, mơ ước ….)
-Hunt down:lùng sục, lùng bắt
-Hunt out:lùng đuổi, tìm ra
-Hunt up:tìm kiếm
79. I nquire after sb: hỏi thăm sức khoẻ ai
-Inquire for st:hỏi vật gì Eg: I inquire for my book ( tôi hỏi xem sách )
-Inquire into st:điều tra,dò hỏi một việc gì by drumtung
17
80. J oin in:tham dự, xen vào Eg: I join in the game
-Join up:nhập ngũ
-Join up with:liên kết, kết nối
-Join one thing to another:nối cái gì với cái gì Eg: Join this evidence to him, you will see them
concerned ( liên kết chững cứ này với anh ta,bạn sẽ thấy liên quan )
-Join battle:bắt đầu giao chiến
-Join hands;chung sức
-Join forces:hợp lực
81.Jump ahead:bắt đầu sớm hơn
-Jump at:chộp lấy( cơ hội), vồ lấy
-Jump down one’s throat: ngắt lời ai Eg: Peter jumped down paul’s throat in the meeting( Peter ngắt
lời Paul trong buổi họp )
-Jump in to do st: nhảy xuống để làm gì Eg: He jumped in the river to rescue a child ( anh ta nhảy xuống
sông để cứu một đứa trẻ )
-Jump from one subject to another:chuyển từ 1 chủ đề này đến chủ đề khác
-Jump on:phê bình
-Jump over:nhảy qua đâu
-Jump out of one’s skin:giật nảy mình
-Jump to it:tấn công bất thình lình
-Jump to one’s feet:đứng bật dậy
-Jump to a conclusion:đi đến một kết luận
82. K eep at:kiên trì,bền bỉ
-Keep away from:tránh xa
-Keep sb back:cản trở
-Keep down:cầm lại, nằm phục kích
-Keep in with:chơi thân với ai
-Keep on:tiếp tục làm việc
-Keep on at sb:quấy rối ai Eg: If anyone keeps on at you, call the police
-Keep out:tránh xa
-Keep to:tham gia,gia nhập,hạn chế
-Keep to onelf:không thích giao du Eg: He is very timid, he just keeps to himself
-Keep under:dẹp ,đàn áp
-Keep up:duy trì, tập luận
-Keep up with=keep pace with : đuổi kịp, theo kịp
-Keep alive:bảo tồn
83.Kick about:vô dụng, đi lung tung, thô bạo, bàn luận về
Kick against:chống đối
-Kick off:bắt đầu một trận đấu
-Kick out:tống khứ,trục xuất by drumtung
18
-Kick up:gây nên, nêu ra
84.Knock about/around:đánh liên hồi,hành hạ,lang thang nay đây mai đó
-Knock against sb : tình cờ gặp ai
-Knock at a door:gõ cửa
-Knock back:ăn uống vội vã
-Knock down:đánh ngã, đánh đổ Eg: Difficulties sometimes seem to knock me down, but I stand up and say
loudly”I fight” ( khó khăn đôi khi dường như làm tôi gục gã,nhưng tôi đứng dậy và nói lớn rằng “ Tôi chiến đấu “)
-Knock off:quan hệ bất chính, giết chết
-Knock on:làm tiêu tan(1 kế hoạch, âm mưu)
-Knock out:đánh bất tình,đánh gục ( trong quyền Anh hoặc Muay Thái )
-Knock sideways:làm ngạc nhiên, sốc
-Knock together:tập hợp vội vàng
-Knock up:làm vội vàng, ôn lại
85.Know about st:biết cá gì ( đơn thuần )
-Know of sb:biết tin về ai
-Know sb by sight : biết mặt ai Eg: I just know him by sight ( tôi chỉ biết mặt anh ta )
-Know sb/st from:phân biệt ai/cái gì với… Eg: I don’t know him from Adam( tôi không phân biệt được anh
ta với Adam )
86. L abour at a task:chu toàn một công việc Eg : My mother always labours at running the family ( mẹ
tôi luôn chu toàn trong việc quản lí gia đình )
-Labour for:làm việc cho = work for
-Labour under:bị = suffer from Eg: I laboured from stress when taking part in University entrance( tôi bị stress
khi tham gia thi đại học )
87.Laugh at:cười nhạo, coi thường
-Laugh away:cười để xua đuổi,gạt bỏ ( cái gì )
-Laugh down:cười át đi
-Laugh in one’s face: cười vào mặt ai Eg :I laugh in his face when he treated his wife badly ( tôi cười vào
mặt anh ta khi anh ta đối xử với vợ anh ta tồi tệ )
-Laugh off:làm ngơ, phớt lờ
-Laugh up one’s sleeve:cười thầm Eg: He laughed up his sleeve when seeing a girl skip a banana skin(
anh ta cười thầm khi nhìn thấy 1 cô gái bị trượt chân vỏ chuối )
88.Lay about one:đánh tới tấp,quật tới tấp Eg:A bad man is laying about his son( một người đàn ông xấu
xa đang quật tới tấp vào con trai )
-Lay aside:bỏ, huỷ bỏ
-lay by:để dành, tiết kiệm
-Lay down:đề ra (luật ) lay down a new law
-Lay into:phạt, la mắng .công kích ai
-Lay on:cung cấp,áp đặt,phủ lên
-Lay out:trình bày, phơi bày by drumtung
19