BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS)
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ HẠN HÁN ẢNH HƯỞNG ĐẾN
NÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
GVHD: TS. Trần Thái Bình
SVTH: Phạm Thị Linh
Lớp:
DH10GE
NỘI DUNG
I
II
III
IV
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
- Nắng nóng, khô hạn
- Lao
- Thiệt hại lớn nhất thế
giớiđộng nông nghiệp: 73,6%
- Phát triển, ứng dụng
- Ảnh hưởng lớn đến cuộc sống con người
ngày càng rộng rãi
Đề tài
Ứng dụng GIS đánh giá nguy cơ hạn hán ảnh
hưởng đến nông nghiệp tỉnh Bình Thuận
I. ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
2. Mục tiêu
Đánh giá hiện
trạng hạn hán
ảnh hưởng đến
nông nghiệp
Xây dựng bản
đồ phân vùng
nguy cơ hạn 6
tháng mùa khô
Xây dựng bản
đồ hạn vùng
sản xuất nông
nghiệp
I. ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
3. Hướng tiếp cận
GIS
MCA
Nội suy
Tính trọng
số
Chồng lớp
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Xác định các yếu tố/tiêu chí tự nhiên
ảnh hưởng đến hạn hán
Lượng
mưa
Lượng
bốc hơi
Số liệu
thống
kê
lượng
mưa 6
tháng
mùa
khô
Số liệu
thống
kê
lượng
bốc hơi
6 tháng
mùa
khô
Nước
Mật độ
ngầm
sông
Thu thập
dữ liệu
Bản đồ
nước
ngầm
Bản đồ
mật độ
sông
Loại
đất
Bản đồ
thổ
nhưỡng
Độ
dốc
Bản đồ
địa
hình
Phân tích dữ liệu, chuẩn hóa
Bản đồ
phân
cấp
lượng
mưa
trung
bình 6
tháng
Bản đồ
phân
cấp
lượng
bốc hơi
trung
bình 6
tháng
Bản đồ
phân
cấp
nước
ngầm
Bản đồ
phân
cấp
mật độ
sông
Xác định trọng số
Bản đồ
phân
cấp
loại đất
Bản đồ
phân
cấp độ
dốc
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(tt)
Phân tích dữ liệu
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(tt)
Chuẩn hóa
độ hạn (x)
1. Mức
Không
hạn 1
Tiêu chí
2. Hạn nhẹ
o
Lượng mưa (mm)
>
2
T
3. Hạn nặng
Lượng
hơi (mm)
< 88
4.bốc
Hạn
khắc nghiệt
2
3
1 To – 2 To ~ 0 – 1 To
4
0
88 - 114
114 - 140
> 140
>1
0,5 – 1
0 – 0,5
0
Mật độ sông (km/km2)
> 1,5
1 - 1,5
0,5 - 1
< 0,5
Loại đất (%)
> 40
30 - 40
20 - 30
< 20
<8
8 - 15
15 - 25
> 25
Nước ngầm (l/s.km2)
Độ dốc (o)
(To: Nhiệt độ trung bình 6 tháng mùa khô)
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(tt)
Chuẩn hóa
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(tt)
Xác định trọng số
Tiêu chí
Lượng mưa
Phân hạng (r)
Trọng số (w)
1
0,29
Lượng bốc hơi
2
0,24
Nước ngầm
3
0,19
Mật độ sông
4
0,14
5
0,09
6
0,05
Loại đất
Độ dốc
Tổng
1
II. PHƯƠNG PHÁP
CỨU
Chồng NGHIÊN
lớp
(tt)
Bản đồ hiện
trạng sử
dụng đất sản
xuất nông
P = wi *
nghiệp
Bản đồ phân vùng nguy
cơ hạn 6 tháng mùa khô
Đánh giá
xi
nguy cơ
=
0,29
*
x
+
0,24
*
x
+
0,19
*
x
+
1
2
3
hạn ảnh
Bản đồ hiện
giá
hưởng
0,14
trạng
khai* x4 + 0,09 * xĐánh
5 + 0,05 * x6
thác và sử
dụng tài
nguyên
nước
đến sản
xuất nông
nghiệp
III. KẾT QUẢ
1. Bản đồ phân vùng nguy cơ hạn 6 tháng mùa khô
III. KẾT QUẢ (tt)
1. Bản đồ phân vùng nguy cơ hạn 6 tháng
mùa khô
III. KẾT QUẢ (tt)
2. Ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp
III. KẾT QUẢ (tt)
2. Ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp
III. KẾT QUẢ (tt)
3. Sản xuất nông nghiệp trong khu tưới
III. KẾT QUẢ (tt)
3. Sản xuất nông nghiệp trong khu tưới
III. KẾT QUẢ (tt)
- Xây dựng công trình thủy lợi
- Chuyển đổi cơ cấu, mùa vụ
- Canh tác vùng đất cát
- Sử dụng, khai thác hợp lý
nguồn nước
- Xây dựng công trình
Khu vực thủy lợi nhỏ
- Tăng cường dự
xảy ra
báo, cảnh báo
Khu vực
xảy ra
hạn nặng hạn nhẹ
Giải pháp
Khu vực có Khu vực có
độ dốc địa nguồn nước
hình cao bổ sung - Trồng cây CN lâu
- Phát triển lâm nghiệp &
nông lâm kết hợp
kém
năm chịu hạn
- Tăng khả năng giữ nước
- Trồng đồng cỏ
IV. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đất sản xuất nông nghiệp
Tổng diện Diện tích chịu Diện tích được
- Xác định được ba
hạn
tíchmức
(ha) độhạn
(%)tại tỉnh
tướiBình
(%)
Đất trồng
lúa
120.753,5
96,1
36,0
Thuận.
Đánh
được nguy
Đất -chuyên
màu vàgiá
cây CN
53.134,4cơ hạn hán
99,8 tác động
9,2
hàng năm khác
đến nông nghiệp của tỉnh Bình Thuận:
Đất trồng cây CN lâu năm
15.746,4
100
5,3
Đất trồng cây ăn quả, cây hàng
năm và cây lâu năm khác
35.779,9
98,5
0
IV. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ (tt)
2. Kiến nghị
Một số tồn tại và hướng nghiên cứu tiếp theo:
Kết quả
Các tiêu chí
Phương pháp
- Đưa ra cái nhìn
tổng quan
- Chưa được kiểm
chứng thực tế
- 6 yếu tố tự nhiên
⇒Các yếu tố tự
nhiên khác
⇒Yếu tố liên quan
tới tác động con
người
- GIS và MCA
⇒Phương pháp
khác
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN!
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
Bản đồ hiện trạng khai thác và sử dụng
tài nguyên nước