CHUYÊN ĐỀ
TÍCH PHÂN
Là gì?
Để làm gì?
TÍCH
PHÂN
Như thế nào?
Tích phân là gì?
Tích
Phân
Tập hợp (
Các phân tử
(phần tử) – hạt vô cùng nhỏ
Tích phân
Tích phân
để làm gì?
Trong mặt phẳng
Tính diện tích
Trong không gian
Tính thể tích
y
b
S = ∫ f ( x) − g ( x) dx
a
O
x
y
b
V = π ∫ f 2 ( x) dx
a
O
x
Học như thế nào?
Phải học bắt đầu
từ đâu?
Nên học những gì?
TÍCH PHÂN
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
TÍCH PHÂN CÓ CẬN XÁC ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI
Hàm số f(x) liên tục trên
Kí hiệu
Vi phân Đạo hàm
Hàm
Đa thức
Hữu tỉ
Đổi biến số
Vô tỉ
Lượng giác
Hàm mũ và logarit
Tích phân
từng phần
Sử dụng bảng nguyên hàm Bảng cửu chương
Học
thuộc
lòng
Đa thức
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
.
Cho các hàm số liên tục trên R và a,b,c là ba số thuộc R
a
• ∫ f ( x)dx = 0
b
a
a
b
• ∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx
a
b
c
b
a
a
c
• ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
b
b
a
a
• ∫ k . f ( x )dx = k ∫ f ( x )dx
b
b
b
a
a
a
• ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
CÔNG THỨC
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
= F(b) – F( a)
Bài tập ví dụ:
a.
b.
Hữu tỉ
1
Bậc
Bản chất
2
Bậc
Biến đổi
Lấy
Nhẩm 2
chia
ng
Nhẩm đc 1
Biến
Nhẩm đc 1ng
đổi
K nhẩm đc ng
ng
Biến
Biến
g(x)
Biến
đổi
đổi
đổi
g(x)
Đa thức
2
Đặt theo hàm
Đồng nhất hệ số
lượng giác
SƠ ĐỒ CON ĐƯỜNG
BẢN CHẤT
=
Xác định bậc của tử thức và mẫu thức nếu :
Bước 1 :
-Tử ≥ mẫu Ta thực hiện phép chia đa thức
- Tử < mẫu Ta thực hiện phép phân tích mẫu thức
Bước 2
Gọi hệ số α , β ( nếu cần ) rồi quy đồng mẫu thức thực hiện phép Đồng nhất hệ số tìm α , β
Tách biểu thức thành các dạng cơ bản có trong bản nguyên hàm hoặc sử dụng các phép đổi biến số để
Bước 3
thực hiện tiếp yêu cầu
2
I =∫
Hữu tỷ
DẠNG
x2
dx
1 x − 7x + 12
2
I =
F(x) = G(x)
Bậc
=> Chia đa thức
Ta có =
Tìm
Đồng nhất hệ số
2
16
9
I = ∫ 1+
−
÷dx
x
−
4
x
−
3
1
I = ( x + 16 ln x − 4 − 9 ln x − 3 )
Vậy
I = 1 + 25ln 2 − 16 ln 3
2
1
VÔ TỶ
Ta thường ưu tiên đặt căn mũ mẫu bằng ẩn mới
Chú ý
π
π
x =| a | sin t , − 2 ≤ t ≤ 2
x =| a | cost , 0 ≤ t ≤ π
a2 − x2
|a|
π
π
x
=
,
−
≤
t
≤
;t ≠ 0
sin t
2
2
x = | a | , 0 ≤ t ≤ π ;t ≠ π
cost
2
x2 − a2
( x − a )(b − x)
a+x
a−x
Hoặc
Đặt
a−x
a+x
x = a + (b − a ) sin 2 t
Đặt
x = a cos 2t
x2 + a2
π
π
x
=
|
a
|
tan
t
,
−
<
t
<
2
2
x =| a | cott , 0 < t < π
Bài tập ví dụ
4
I =∫
0 1+
2x + 1
2x + 1
3
I =∫
x− 3
dx
0 3 x + 1+ x + 3
dx
t = x + 1 ⇒ 2tdu = dx
Đặt
Đặt
Đổi cận :
I =
Đổi cận:
2
2
2t3 − 8t
2
1
dt
=
(2
t
−
6)
dt
+
6
∫ t2 + 3t + 2
∫
∫ t + 1dt
1
1
1
dt
= −3+ 6ln
3
2
Tích phân
từng phần
Sinx
Cosx
lnx
arcsinx
Tanx
arccosx
Cotx
arctanx
arccotx
….
….
CHÚ Ý
Trong quá trình tính nhiều lần từng phần ta phải
thống nhất giữa các lần đặt với nhau
Nhất logrit
1
2
Nhì Đa thức
3
Tam Lượng
Thứ tự ưu tiên hàm
khi lấy tích phân
từng phần
4
Tứ mũ
Ví dụ 1 : Tính
Đặt
Đặt
Khi đó: