LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI THQG 2017
Đề số 17 - Thời gian làm bài: 90 phút
3
2
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d
( a , b, c ∈ ¡ , a ≠ 0 )
có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C ) tiếp xúc
với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của
'
hàm số y = f ( x ) cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính diện tích S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành.
5
B. S = .
4
A. S = 9.
C. S =
21
.
4
D. S =
27
.
4
Câu 2: Cho lăng trụ ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
điểm A' lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng
a 3
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. A' B 'C ' .
a3 3
.
12
A. V =
B. V =
a3 3
.
3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
C. V =
a3 3
.
6
D. V =
a3 3
.
24
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y − 4 = 0
cắt mặt
phẳng ( P ) : x + y − z + 4 = 0 theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Tính diện tích S của hình
tròn giới hạn bởi ( C ) .
A. S =
26π
.
3
B. S = 2π 6.
C. S = 6π .
D. S =
2π 78
.
3
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0. Tính khoảng cách
d từ điểm M ( 1; −2;3) đến mặt phẳng ( P ) .
A. d =
Trang 1
31
.
7
B. d =
12 85
.
85
C. d =
18
.
7
D. d =
12
.
7
Câu 5: Cho hàm số y =
ax + b
có đồ thị như hình vẽ.
cx + d
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
ad < 0
.
A.
bc < 0
ad > 0
.
B.
bc > 0
ad > 0
.
C.
bc < 0
ad < 0
.
D.
bc > 0
Câu 6: Trong không gian
Oxyz ,
cho mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính
A. R = 3.
B. R = 9.
R của mặt cầu ( S ) .
C. R = 3 3.
D. R = 3.
Câu 7: Cho log 2 3 = a, log 2 5 = b. Tính log 6 45 theo a, b.
A. log 6 45 =
2a + b
.
1+ a
B. log 6 45 = 2a + b.
D. log 6 45 =
C. log 6 45 = a + b − 1.
a + 2b
.
2(1+ a)
Câu 8: Cho hình trụ có đường cao h = 5 cm, bán kính r = 3 cm. Xét mặt phẳng ( P ) song
song với trục của hình trụ, cách trục 2 cm. Tính diện tích của thiết diện của hình trụ với mặt
phẳng ( P ) .
A. S = 3 5 cm 2 .
B. S = 10 5 cm 2 .
C. S = 6 5 cm 2 .
D. S = 5 5 cm 2 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 1; 2; −1) , B ( 2;3; 4 ) , C ( 3;5; −2 ) . Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
5
A. I ; 4;1÷.
2
7 3
B. I 2; ; − ÷.
2 2
−27
;15; 2 ÷.
D. I
2
37
C. I ; −7;0 ÷.
2
Đáp án
1- D
11- B
21- C
31- B
41- D
2- A
12- A
22- A
32- A
42- A
Trang 2
3- C
13- D
23- A
33- B
43- D
4- D
14- B
24- C
34- C
44- D
5- C
15- D
25- C
35- B
45- C
6- A
16- B
26- D
36- D
46- D
7- A
17- D
27- C
37- B
47- A
8- B
18- A
28- A
38- C
48- B
9- A
19- D
29- D
39- C
49- C
10- C
20- C
30- A
40- B
50- C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
2
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ' ( x ) ⇒ f ' ( x ) = 3 ( x − 1) .
3
Khi đó f ( x ) = ∫ f ' ( x ) dx = x − 3x + C.
Điều kiện đồ thị hàm số f ( x ) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 là:
3
f ( x ) = 4
x = −1
x − 3 x + C = 4
⇔
⇔
( do x < 0 ) suy ra ( C ) : f ( x ) = x 3 − 3x + 2
2
C = 2
3 ( x − 1) = 0
f ' ( x ) = 0
Cho ( C ) ∩ Ox ⇒ hoành độ các giao điểm là x = −2, x = 1.
0
Khi đó S =
∫
x 3 − 3 x + 2 dx =
−2
27
.
4
Câu 2: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC, khi đó ta có
'
A'G ⊥ BC và AM ⊥ BC do đó BC ⊥ ( A AM ) .
Từ M dựng MH ⊥ AA' nên MH là đoạn vuông góc chung của MH
và AA’ suy ra:
MH =
a 3
2
⇒ d ( G, AA' ) = d ( M , AA' )
4
3
2
Do MA = GA ÷
3
2 a 3 a 3
= .
=
=d
3 4
6
1
1
1
a
⇒ 2 =
+ ' 2 ⇒ A'G = .
2
d
GA
AG
3
a a 2 3 a3 3
Vậy VABC . A' B'C ' = A'G.S ABC = .
=
.
3 4
12
Câu 3: Đáp án C
Ta có ( S ) có tâm I ( 1; −2;0 ) và bán kính R = 3.
Khi đó: d ( I , ( P ) ) =
1− 2 + 4
3
= 3 ⇒ r = R 2 − d 2 = 6 ⇒ S = π r 2 = 6π .
Câu 4: Đáp án D
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là d =
Trang 3
6.1 + 3.2 + 2.3 − 6
62 + 9 + 4
=
12
.
7
Câu 5: Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
•
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương nên x = −
•
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên y =
•
Đồ thị nhận x = −
•
b
> 0.
a
b
< 0.
d
d
a
< 0 làm tiệm cận đứng và y = > 0 làm tiệm cận ngang.
c
c
ad > 0
.
Chọn c > 0 ⇒ a > 0, b < 0, d > 0 ⇒
bc < 0
Câu 6: Đáp án A
Xét mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9 ⇒ R = 3.
2
2
2
Câu 7: Đáp án A
Ta có:
log 6 45 = log 6 9 + log 6 5 =
2
log 2 5
2
log 2 5
2
b
2a + b
+
=
+
=
+
=
.
log 3 6 log 2 6 1 + 1
1 + log 2 3 1 + 1 1 + a 1 + a
log 2 3
a
Câu 8: Đáp án B
Ta có thiết diện nhận được là một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là a = h = 5.
Độ dài cạnh còn lại là b = AB = 2 r 2 − d 2 = 2 32 − 22 = 2 5. Do đó S = 10 5.
Câu 9: Đáp án A
Phương trình mặt phẳng trung trực (mặt phẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn
thẳng đã cho) của AB, BC lần lượt là: x + y + 5 z −
23
9
= 0; x + 2 y − 6 z − = 0.
2
2
5
Mặt khác, I ∈ ( ABC ) :16 x − 11y − z + 5 = 0 ⇒ I ; 4;1÷.
2
Cách 2: Thử từng đáp án sao cho IA = IB = IC.
Trang 4