SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 15 phút
Họ, tên thí sinh:.............................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + 2 là:
2 50
B. ; ÷
3 27
A. ( 2;0 )
Câu 2: Cho hàm số y =
y=0
A. max
[ −1;0]
50 3
D. ; ÷
27 2
C. ( 0; 2 )
x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1
B. min y =
[ 3;5]
11
4
C. min y =
[ −1;2]
Câu 3: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
1
2
D. max y =
[ −1;1]
1
2
2x + 1
là đúng? Chọn 1 câu đúng.
x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}
Câu 4: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy, SA = a 3 , cạnh bên SB = 3a và đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B. Thể tích khối chóp là:
A. a 3 6
B. a 3 2
Câu 5: Khoảng nghịch biến của hàm số y =
3 3
và
;
+
∞
A. 0; −
÷
÷
÷
2 ÷
2
C.
(
3;+ ∞
)
C. a 3 3
D. 2a 3
1 4
x − 3 x 2 − 3 là: Chọn 1 câu đúng.
2
(
) (
B. − 3 ;0 và
(
3;+ ∞
) (
)
D. −∞ ; − 3 và 0; 3
)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC với SA ⊥ SB, SB ⊥ SC , SC ⊥ SA, SA = a, SB = b, SC = c . Thể tích
của hình chóp bằng
A.
1
abc
6
B.
1
abc
9
C.
1
abc
3
D.
2
abc
3
Câu 7: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt ABC và ASC cùng vuông góc
với đáy SBC. Thể tích khối chóp là:
A.
a3 3
12
B.
a3 3
6
C.
Câu 8: Khoảng nghịch biến của hàm số y =
a3 3
3
D.
a3 3
9
1 3
x − x 2 − 3 x là: Chọn 1 câu đúng.
3
A. ( − ∞ ; − 1)
B. (-1; 3)
C. ( 3 ; + ∞ )
D. ( −∞ ; − 1) và ( 3 ; + ∞ )
Câu 9: Cho hàm số y = − x 3 + 4 x 2 − 5x − 17 . Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng
bằng ?
A.
2
3
B. −
2
3
C. −
8
3
D.
8
3
1
y = x3 + mx2 + ( 2m− 1) x − 1
3
Câu 10: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu
B.
∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu
D.
∀m > 1 thì hàm số có cực trị
--------------------------------------------------------- HẾT -----------
Đáp án
1-C
2-A
3-A
4-C
5-D
6-A
7-A
8-B
9-D
10-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có: y ' = 3 x 2 − 2 x
x = 0
Xét phương trình: y ' = 0 <=>
x = 2
3
Cách 1: dùng bảng biến thiên:
x
−∞
2
3
0
y’
+
-
+∞
+
+∞
2
y
50
27
−∞
Từ bảng biến thiên ta thấy, điểm cực đại của hàm số là (0;2)
Cách 2: tính đạo hàm cấp 2 rồi xét dấu y’’ tại các điểm làm cho y’ bằng 0
Ta có: y '' = 6 x − 2 ,
y ''(0) = −2 < 0 => x = 0 là điểm cực đại và yCD = 2
Câu 2: Đáp án A
1
Tập xác định: D = R \{ }
2
Ta có: y ' =
−3
< 0, ∀x ∈ D nên hàm số luôn nghịch biến
(2 x − 1) 2
Ta kiểm tra các đáp án:
y = 0 ⇔ y( −1) = 0 , mà y = 0
A. max
( −1)
[ −1;0]
=> đúng
11
11
2
⇔ y(5) = , mà y(5) =
=> loại
4
4
[3;5]
3
1
C. min y = sai vì trên [-1;2] hàm số không liên tục
2
[ −1;2]
1
D. max y = sai vì trên [-1;1] hàm số không liên tục
2
[ −1;1]
B. min y =
Câu 3: Đáp án A
Tập xác định: D = R \{-1}
Ta có: y ' =
1
> 0, ∀x ∈ D
( x + 1) 2
Hàm số luôn đồng biến trên ( −∞; −1) ∪ ( −1; +∞ )
Câu 4: Đáp án C
S
Vì SA ⊥ ( ABC ) nên SA ⊥ AB
Xét tam giác SAB vuông tại A:
AB = SB 2 − SA2 = a 6
Vì tam giác ABC vuông cân tại B
Nên diện tích tam giác ABC là:
S
∆ABC
=
a 3
3a
1
1
AB.BC = AB 2 = 3a 2
2
2
Vậy thể tích của hình chóp SABC là:
A
C
1
V = .SA.S ∆ABC = a 3 3
3
B
Câu 5: Đáp án D
Ta có: y ' = 2 x 3 − 6 x .
x = 0
Xét phương trình: y ' = 0 <=> x = 3
x = − 3
Bảng biến thiên:
x
−∞
y’
-
− 3
0
0
0
+
-
+∞
3
0
+
y
Dễ thấy khoảng nghịch biến của hàm số là: ( −∞; − 3) ∪ (0; 3)
Câu 6: Đáp án A
A
SA ⊥ SB
Vì SA ⊥ SC
SB ∩ SC = S
Nên SA ⊥ ( SBC )
a
=> SA là chiều cao của hình chóp ASBC
Diện tích ∆SBC vuông tại S là:
S
∆SBC
=
1
1
SB.SC = bc
2
2
c
S
Vậy thể tích của hình chóp là:
b
1
1
V SABC = 3 .SA.S ∆SBC = 6 abc
B
Câu 7: Đáp án A
Vì (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với đáy
(SBC) và ( ABC ) ∩ ( SAC ) = AC
A
C
Nên AC ⊥ ( SBC )
AC là chiều cao của hình chóp
ABSC
∆SBC có các cạnh đều bằng a nên có diện tích là:
S ∆SBC =
a2 3
4
Vậy thể tích khối chóp là:
V SABC =
S
C
1
a3 3
AC.S ∆SBC =
3
12
a
B
Câu 8: Đáp án B
Tập xác định: R
Ta có: y ' = x 2 − 2 x − 3
x = −1
x = 3
Xét phương trình: y ' = 0 ⇔
Bảng biến thiên:
x
y’
−∞
+
-1
0
−
3
0
+∞
+
y
Từ bảng biến thiên, ta thấy khoảng nghịch biến của hàm số là: (-1;3)
Câu 9: Đáp án D
Ta có: y ' = −3x 2 + 8 x − 5
Xét phương trình: y ' = 0 ⇔ −3 x 2 + 8 x − 5 = 0
x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên
Theo Vi-ét, ta có: x1 + x2 =
8
3
Câu 10: Đáp án C
Tập xác định: R
Ta có: y ' = x 2 + 2mx + 2m − 1
Xét phương trình: y ' = 0 ⇔ x 2 + 2mx + 2m − 1 = 0
Phương trình (*) có
(*)
∆ ' = m2 − 2m + 1 = (m − 1)2 ≥ 0, ∀m
Phương trình (*) luôn có nghiệm
Như vậy, để hàm số đã cho có cực trị thì phương trình y’=0 phải có nghiệm và y’ đổi dấu qua mỗi
nghiệm đó.
Do đó, hàm số có cực trị khi và chỉ khi m ≠ 1
( tại m=1, phương trình y’=0 có nghiệm kép x = −1 nhưng y’ không đổi dấu qua nghiệm đó)
Vậy đáp án C sai.