Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Giáo án điện tử Bài 36 metan CH4 Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 32 trang )


Kiểm
Tra
Bài

Kiểm Tra Bài Cũ

Bài này

Câu 1: Hãy viết công thức

cấu tạo dạng mạch vòng ứng
với các công thức phân tử
sau: C3H6, C4Đáp
H8. án
H

H

H– C– C–
H
H C H

H

H

H–C–C–H
H– C – C – H
H


H


Công thức phân
tử :
Phân tử khối

CH4
16


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ

1. Trạng thái tự nhiên

Hầm khí biogaz

Trong tự nhiên metan có
nhiều ở đâu?


Khai thác khí thiên nhiên

Hầm khai thác than


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ


1. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên, khí metan có nhiều trong các mỏ khí, trong mỏ
dầu, trong các mỏ than, bùn ao, khí biogaz….
2. Tính chất vật lí
Metan là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước,
nhẹ hơn không khí.
II. CẤU TẠO PHÂN TƯ

Nêu một vài tính chất vật lí của metan mà em biết ?


Mô hình phân tử
Metan
109,
50

Công thức cấu tạo
của metan:
H
H−C−H
H

Dạng rỗng

Dạng đặc


• Trong phân tử metan có liên kết giữa
nguyên tử nào với nhau?
• Có liên kết giữa nguyên tử C và H.



CTPT: CH4 PTK: 16
I- Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí

1. Trng thỏi t nhiờn
2. Tớnh cht vt lớ
II. CU TAO PHN T

Coõng thửực caỏu taùo
cuỷa Metan:

H

HCH
H


Mô hình phân tử
Metan
Công thức cấu tạo
của Metan:
H

109,
50

H−C−H
H
Dạng rỗng


Dạng đặc

Trong phân tử metan có mấy
liên kết đơn?
Nhận xét: Trong phân
tử Metan có bốn liên
kết đơn C−H.


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ

1. Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất vật lí
II. CẤU TẠO PHÂN TƯ

Công thức cấu tạo
của metan:

H

H−C−H
H
Trong phân tử metan có bốn liên kết
đơn C−H.


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ

II- CÊu t¹o ph©n tö
III- TÝnh chÊt ho¸ häc

1. Tác dụng với oxi


Hôi
nöôùc
Nöôùc voâi
trong

Khí metan
Phản ứng cháy của metan


TRẢ LỜI CÂU HỎI
1/ Metan tác dụng với Oxi ở điều kiện
nào?

Metan tác dụng với Oxi ở điều kiện nhiệt
độ cao.

2/ Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu
gì ?

Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu
xanh.
3/ Metan tác dụng với Oxi tạo ra những
sản phẩm nào?


Sản phẩm tạo thành là: nước và khí
cacbonic
4/ Viết PTHH

CH4

+

22
O

o
t
CO

2

+

H2O 2


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ
II- CÊu t¹o ph©n tö
III- TÝnh chÊt ho¸ häc

1. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)

CH4


+

1V

:

2 O2 → CO2
to

2V

2. Tác dụng với clo:

+

2 H2O

hỗn hợp nổ mạnh


MÊ TAN

TIẾT 45 BÀI 36

I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
1.Trạng thái tự nhiên.
2.Tính chất vật lí


II. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
1.Công thức cấu tạo :
H
H

C

H

Vậy khi đốt
cháy Metan
sản phẩm
tạo thành là
gì ?

H
2. Đặc điểm cấu tạo :

III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Tác dụng với Oxi

to

Q
+

CO
2
H
O

+
+
2
O
2 (k)
2 (h)
CH4 (k)
2(k)
Kết luận :Metan cháy tạo thành khí
cacbonđioxit và hơi nước
Tác hại của khí Metan


HÌNH ẢNH MỘT SỐ VỤ NỔ MỎ THAN


BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TAI NẠN


Hoón
hụùp
CH4,Cl2

Aựnh
saựng
Nửụ
ực

Phan ng thờ cua Metan vi clo


Quyứ
tớm


1/ Metan tác dụng với clo ở điều kiện
nào ?
Metan tác dụng với clo khi có ánh
sáng.
2/ Hãy mô tả lại hiện tượng đó?
Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt
của clo mất đi, giấy quỳ tím chuyển
sang màu đỏ.


3/ Metan tác dụng với clo tạo ra những
sản phẩm nào? Biết rằng đây là
phản ứng thế.
Sản phẩm tạo thành là: metyl clorua
CH3Cl và axit clohidric HCl
4/ Viết PTHH

H

H−C−H +
Cl−Cl
H

nh
sáng


H
H−C−

H
H
Cl

+

Cl
Cl
H−Cl


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ
II- CÊu t¹o ph©n tö
III- TÝnh chÊt ho¸ häc

1. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)

CH4

2O2 → CO2
to

+

+


2. Tác dụng với clo
H
H

C

H

+

2H2O

H
Cl2

H
(Viết gọn: CH4 + Cl2

Ánh sáng

Ánh sáng

H

C

Cl + HCl

H
CH3Cl +


HCl)

* Chú ý : Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho kiểu liên kết đơn
Metyl clorua


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ
II- CÊu t¹o ph©n tö
III- TÝnh chÊt ho¸ häc
IV- øng Dông

Metan có những ứng dụng nào trong sản xuất và đời sống?


Bột than

Nhiên liệu

H2

H2

DUNG MÔI

t
Metan + nước →
cacbon đioxit + hiđro
xt

o


CTPT: CH4 PTK: 16
I- Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËt lÝ
II- CÊu t¹o ph©n tö
III- TÝnh chÊt ho¸ häc
IV- øng Dông

- Dùng làm nhiên liệu
- Nguyên liệu điều chế hiđro, bột than, dung môi hữu cơ


×