Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tun: 01 (08/09/200813/09/2008)
Tit: 01
Ngy son: 05/09/2008
Ngy dy: /09/2008
CHNG I
MT S KHI NIM CA TIN HC
Đ1. TIN HC L MT NGNH KHOA HC
I. Mc tiờu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc:
Bit tin hc l 1 nghnh khoa hc: cú i tng, ni dung v phng phỏp nghiờn cu
riờng. Bit mỏy tớnh va l i tng nghiờn cu, va l cụng c.
Bit c s phỏt trin mnh m ca tin hc do nhu cu xó hi;
Bit cỏc c tớnh u vit ca mỏy tớnh;
Bit c mt s ng dng ca tin hc v mỏy tớnh in t trong cỏc hot ng ca
i sng.
2. K nng: Nhn bit c cỏc b phn ca mỏy tớnh: mn hỡnh, chut, bn phớm
3. Thỏi :
-Nhỡn nhn tin hc l mt ngnh khoa hc mi m cn phi nghiờn cu.
-Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc trong
h thng kin thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc húa.
II. Phng phỏp:
-Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din gii, c ghi, tho lun nhúm.
-Phng phỏp ca trũ: Nghe, ghi chộp, tho lun nhúm.
III. Phng tin dy hc
-Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Computer v projector.
-Chun b ca hc sinh: Sỏch giỏo khoa, c trc bi nh.
IV. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp: Kim tra s s.
1. Kim tra bi c : khụng
2. Tin trỡnh bi hc mi:
HOT NG GV HOT NG HS NI DUNG
- Nờu cỏc phỏt minh khoa hc k
thut trong thi gian 1890 1920?
- Xó hi loi ngi ó xut hin loi
ti nguyờn mi no ?
- Tin hc c hỡnh thnh v phỏt
trin nh th no? Ngnh tin hc cú
ng dng nh th no?
- Tr li.
- Tr li.
-Tho lun,phỏt biu
I. S hỡnh thnh v phỏt trin
ca tin hc.
- 1890 1920 phỏt minh:
ễ tụ, mỏy bay, sau ú l mỏy
tớnh in t.
- Ngun ti nguyờn mi l thụng
tin.
- Tin hc c hỡnh thnh v
phỏt trin thnh 1 ngnh khoa
Trang 1
Giáo án Tin 10 Đỗ Việt Cường
- Ngành tin học gắn liền với sự phát
triển của máy tính điện tử.
- Kể tên một số ngành ứng dụng cơng
nghệ thơng tin ?
- Nêu những đặc tính ưu việt của máy
tính trong kỉ ngun thơng tin?
- Giới thiệu một số từ chun ngành
tin học từ hình vẽ.
- Giới thiệu một số thuật ngữ tin học?
- Tin học là gì ?
- Trả lời.
- Trả lời.
-Trả lời.
- Nghe, ghi chép.
- Nghe, ghi.
- Thảo luận, trả lời.
học độc lập có nội dung, mục
tiêu, phương pháp nghiên cứu
riêng có ứng dụng hầu hết trong
các lĩnh vực hoạt động của xã
hội lồi người.
II. Đặc tính và vai trò của
máy tính điện tử.
- MTĐT là cơng cụ lao động
giúp việc tính tốn, lưu trữ, xử
lý thơng tin một cách nhanh
chóng và có hiệu quả.
- Những đặc tính ưu việt của
máy tính điện tử: (SGK)
III. Thuật ngữ “Tin học”.
+ Tin học:
Anh: informatics
Pháp: Informatique
Mĩ:Computer Science
+ Định nghĩa tin học:
SGK – trang 6.
V. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
1. Hãy nói đặc điểm nổi bật của sự hình thành và phát triển của máy tính?
2. Vì sao tin học được hình thành và phát triển như ngành khoa học?
3. Nêu những đặc điểm ưu việt của máy tính?
2. Dặn dò:
- Xem lại bài đã học
- Chuẩn bị bài “ Thơng tin và dữ liệu”
VI. Rút kinh nghiệm:
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Tuần: 01 (08/09/200813/09/2008)
Trang 2
Kí duyệt tuần:
Ngày………..tháng……….năm 2008
Nguyễn Thò Liên
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
Tit: 02
Ngy son: 05/09/2008
Ngy dy: /09/2008
Đ 2. THễNG TIN V D LIU
I. Mc tiờu
1. Kin thc :
Bit khỏi nim thụng tin, lng thụng tin, cỏc dng thụng tin, mó húa thụng tin cho
mỏy tớnh.
Bit cỏc dng biu din thụng tin trong mỏy tớnh.
Hiu n v o thụng tin l bit v cỏc n b bi ca bit.
Bit c b mó ASCII.
2. K nng :
Bc u mó húa thụng tin n gin thnh dóy bit.
3. Thỏi :
Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc trong h
thng kin thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc húa.
II. Phng phỏp:
-Phng phỏp ca thy: Hi ỏp, din gii, c ghi, tho lun nhúm.
-Phng phỏp ca trũ: Nghe, ghi chộp, tho lun nhúm.
III. Phng tin dy hc
-Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Computer v projector.
-Chun b ca hc sinh: Sỏch giỏo khoa, c trc bi nh.
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp: Kim tra s s.
2. Kim tra bi c : Nờu nhng c im u vit ca mỏy tớnh?
3. Tin trỡnh bi hc:
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS NI DUNG
+ Mi hs cho 1 vớ d v
thụng tin trong cuc sng
hng ngy ?
+ Cho vớ d d liu ?
+ Th no l thụng tin v
d liu ?
+ n v o lng thụng
tin l gỡ ?
+ Ly vớ d tung ng
xu, hỡnh thnh khỏi nim
bit
+ Vớ d 8 búng ốn cho
lng thụng tin l bao
+ Tr li.
+ Tr li.
+ Tho lun .
+ Tr li.
+ Tho lun, tr li.
+ Lng thụng tin cho ta l
8 bit.
I. Khỏi nim thụng tin v d
liu:
+ Thụng tin l nhng hiu bit cú
th cú c v mt thc th no
ú.
+ D liu l thụng tin a vo mỏy
tớnh x lý.
II. n v o lng thụng tin.
+ n v c bn o lng thụng
tin l bit. Bit cú 2 trng thỏi vi
kh nng xut hin nh nhau.
Vớ d: ng xu cú 2 mt.
Vớ d: 8 bũng ốn vi 2 trng thỏi
tt chỏy nh nhau, cho lng trng
Trang 3
Giáo án Tin 10 Đỗ Việt Cường
nhiêu ?
+ Giới thiệu bảng ký hiệu
các đơn vị đo thơng tin,
đặt câu hỏi trả lời.
+ Hãy liệt kê các loại
thơng tin?
+ Loại thơng tin phi số có
mấy dạng ? Cho ví dụ ?
+ Thế nào là mã hố
thơng tin ?
+ Việc mã hóa thơng tin
dạng văn bản được mã
hóa như thế nào ?
+ Cho ví dụ?
+ Mã ASCII mã hóa
phạm vi bao nhiêu, gặp
khó khăn gì ?
+ Giới thiệu bộ mã
Unicode
+ Vẽ bảng ký hiệu.
+ Có 2 loại: loại số và phi
số.
Có 3 dạng: văn bản, hình
ảnh, âm thanh.
+ Thơng tin được biến thành
dãy bit để máy tính xử lý.
+ Ta dùng bộ mã ASCII để
mã hóa ký tự. Bộ mã ASCII
sử dụng 8 bit để mã hóa ký
tự.
Ví dụ:
A có mã thập phân là 65
a có mã thập phân là 97
+ Mã hóa 256 ký tự, chưa
đủ mã hóa tất cả các bảng
chữ cái trên Thế Giới.
thái 8 bit
+ Hs xem hình 2
+ Vẽ bảng ký hiệu
III. Các dạng thơng tin.
* Thơng tin có 2 loại: loại số và phi
số.
Dạng văn bản, hình ảnh, âm
thanh…
IV. Mã hố thơng tin trong máy
tính.
+ Mã hóa thơng tin là thơng tin
biến thành dãy bit.
+ Để mã hố thơng tin dạng văn
bản ta dùng bộ mã ASCII để mã
hố các ký tự. Mã ASCII các ký tự
đánh số từ: 0 đến 255
+ Bộ mã Unicode: có thể mã hóa
65536 =2
16
ký tự, có thể mã hóa tất
cả các bảng chữ cái trên thế giới.
IV. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
- Hãy nêu 1 vài ví dụ về thơng tin ?
Với mỗi loại thơng tin cho biết dạng của nó?
- Hãy phân biệt bộ mã ASCII và bộ mã UNICODE?
2. Dặn dò:
- Xem lại phần đã học
- Chuẩn bị phần V của bài 2
V. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Tuần: 02 (15/09/200820/09/2008)
Tiết: 03
Ngày soạn: 13/09/2008
Ngày dạy: /09/2008
Trang 4
Kí duyệt tuần:
Ngày………..tháng……….năm 2008
Nguyễn Thò Liên
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
Đ 2. THễNG TIN V D LIU
I. Mc tiờu
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc :
Bit cỏc dng biu din thụng tin trong mỏy tớnh.
Hiu n v o thụng tin l bit v cỏc n b bi ca bit.
Bit cỏc h m c s 2, 16 trong biu din thụng tin.
2. K nng :
Bc u mó húa thụng tin n gin thnh dóy bit, chuyn t h 2, 16 sang h thp
phõn.
3. Thỏi :
Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc trong h
thng kin thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc húa.
II. Phng phỏp
-Phng phỏp ca thy: Gi m vn ỏp, tho lun.
-Phng phỏp ca trũ: Tr li vn ỏp, nghe, ghi chộp.
III. Phng tin dy hc
-Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Computer v projector.
-Chun b ca hc sinh: Sỏch giỏo khoa, c trc bi nh.
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp: Kim tra s s.
2. Kim tra bi c :
-Hóy nờu c tớnh v vai trũ ca mỏy tớnh in t ?
3. Tin trỡnh bi hc:
HOT NG
CA GV
HOT NG CA HS NI DUNG
+ Thụng tin loi phi
s c mó húa
nh th no ?
+ Cho vớ d ?
+ Th no l h
m ph thuc vo
v trớ v khụng
thuc vo v trớ ?
+ Chỳng ta s m
rng h m, trong
cuc sng chỳng ta
s dng h m c
+ Chỳng c mó húa chung
thnh dóy bit.
+ Vớ d:
VI v IV, V cú giỏ tr l 5
khụng ph thuc vi trớ.
S 15 v 51 p ph thc vo
v trớ
+ Cỏc nhúm tho lun cho ý
kin.
VD:
+ Hs lờn bng biu din.
H nh phõn: (c s 2) gm 2
ký hiu 0, 1 < 2
V. Biu din thụng tin trong
mỏy tớnh.
a. Thụng tin loi s:
H m:
H m La Mó khụng ph
thuc vo v trớ. tp ký hiu:
I=1, V=5,
H m thng dựng l h
im ph thuc vo v trớ. Bt
k s t nhiờn b>1 no cú th
chn lm h m.
Cỏc ký hiu dựng trong h m
cú giỏ tr l: 0,1,,b 1. S
ký hiu ny bng c s ca h
m.
Trang 5
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
s 10 gi l h thp
phõn gm 10 ch
s: 0 1 2 3 4 5 6 7 8
9. Cho vớ d v h
nh phõn (c s
my), v h c s
16 ?
+ Gi s s N l s
cú h m c s b,
hóy biu din tng
quỏt s h b phõn
trờn ?
+ Gi ý hc sinh
tho lun.
+ Hóy i cỏc s
101020
2
trong h
nh phõn sang h
thp phõn ?
+ Hóy i cỏc s
345ABC
16
trong h
thp lc phõn sang
h thp phõn ?
+ S nguyờn cú du
quy c: bit cao
nht l bit du (bit
7), s 1 l du õm,
0 l du dng.
+Vớ d:
10101010
2
thnh
s nguyờn cú du ?
+ Cỏc em xem ni
dung bi trang 13
biu din s thc
v tho lun?
+ Hóy biu din
H thp phõn: (c s 10)
gm 10 ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 < 10
H thp lc phõn: (c s 16)
gm 16 ký hiu
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,
E,F < 16
+ Cỏc nhúm thc hin.
+ Cỏc nhúm thc hin.
+ Hs trao i, lờn bng.
+ Tho lun, lờn bng.
+ Nghe, ghi chộp.
.
+ Cỏc nhúm thc hin
+ Cỏc nhúm tho lun, lờn
bng trỡnh by.
Trong h m c s b, gi s s N
cú biu din:
d
n
d
n-1
d
n-2
d
1
d
0
,d
-1
d
-2
...d
-m
trong ú n+1 l ch s bờn trỏi, m
l s thp phõn bờn phi.
N = d
n
b
n
+ d
n-1
b
n-1
+ + d
0
b
0
+ d
-
1
b
-1
+ + d
-m
b
-m
H thp phõn: (c s 10)
Kớ hiu gm 10 ch s:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
* Cỏc h m thng dựng trong
tin hc:
H nh phõn: (c s 2) ch s
dng 2 ký hiu 0 v 1
Vớ d: 1010
2
= ?
10
H thp lc phõn:(c s 16, hay
gi l hexa) s dng ký hiu:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
trong ú A,B,C,D,E,F cú giỏ tr l
10,11,12,13,14,15.
Vớ d: 22F
16
= ?
10
Biu din s nguyờn:
S nguyờn cú th cú du hoc
khụng du. Ta xột 1 byte 8 bit.
+ S nguyờn cú du: dựng bit
cao nht th hin du.
Quy c: 1 l du õm, 0 l
du dng. 1 byte biu din
c s nguyờn -127 n 127
+ S nguyờn khụng õm: phm
vi t 0 n 255.
Biu din s thc:
Trong tin hc dựng du chm
(.) ngn cỏch gia phn nguyờn
v phn thp phõn.
Vớ d: 12456.25
Mi s thc u biu din
di dng
K
Mx
10
(c
Trang 6
Giáo án Tin 10 Đỗ Việt Cường
dưới dạng dấu phẩy
động các số sau:
11545; 25,1065 ;
0,00005678
+ Biễu diễn chữ
‘TIN HOC’ dưới
dạng nhị phân?
+ Ngun lý mã
hóa nhị phân có
chung 1 dạng mã
hóa là gì ?
+ Trả lời.
+ Thảo luận, lên bảng.
+Trả lời.
gọi là dấu phẩy động).Trong
đó:
0,1 < M < 1 gọi là phần định
trị. K là phần bậc (ngun,
khơng âm)
Ví dụ: Số 12456.25 được biễu
diễn dưới dạng 0.1245625x10
5
Máy tính sẽ lưu thơng tin gồm
dấu của số, phần định trị, dấu
của phần bậc và phần bậc.
b. Thơng tin loại phi số:
• Văn bản:
Máy tính dùng dãy bit đễ biễu
diễn 1 ký tự, chẳng hạn mã
ASCII của ký tự đó.
Ví dụ: biễu diễn xâu ký tự
TIN.
• Các dạng khác:
Các dạng phi số như hình ảnh,
âm thanh… để xử lý ta cũng
phải mã hố chúng thành dãy
bit.
* Ngun lý mã hóa nhị phân:
(SGK – trang 13)
IV. Củng cố và dặn dò:
1.Củng cố:
-Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các ký hiệu nào?
-Hãy nêu cách biểu diễn số ngun, số thực trong máy tính?
- Phát biểu “Ngơn ngữ máy tính là ngơn ngữ nhị phân (chỉ dùng 2 ký hiệu 0 và 1) là
đúng hay sai ? Giải thích ?
2. Dặn dò:
- Xem lại các bài đã học.
- Chuẩn bị bài tập thực hành 1.
V. Rút kinh nghiệm:
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Tuần: 02 (15/09/200820/09/2008)
Tiết: 04
Ngày soạn: 13/09/2008
Ngày dạy: /09/2008
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
LÀM QUEN VỚI THƠNG TIN VÀ MÃ HĨA THƠNG TIN
Trang 7
Kí duyệt tuần:
Ngày………..tháng……….năm 2008
Nguyễn Thò Liên
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
I. Mc tiu
1. Kin thc :
Cng c li hiu bit ban u v tin hc, mỏy tớnh.
2. K nng :
S dng b mó ASCII mó húa xõu ký t, s nguyờn.
Chuyn i mó c s 2, 16 sang h thp phõn.
Vit c s thc di dng du phy ng.
3. Thỏi :
Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc trong h
thng kin thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc húa.
II. Phng phỏp
-Phng phỏp ca thy: Gi m vn ỏp, tho lun, thc hnh phũng mỏy.
-Phng phỏp ca trũ: Tr li vn ỏp, nghe, ghi chộp, tho lun.
III. Phng tin dy hc
-Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Computer v projector.
-Chun b ca hc sinh: Sỏch giỏo khoa, c trc bi nh
III. Tin trỡnh bi hc
1.Kim tra bi c :
- Dựng bng mó ASCII mó húa chui kớ t Informatic thnh mó nh phõn.
- i sang h thp phõn:
01001110
2
; 22F
16
- Vit di dng du phy ng: 25,567; 0,00345
2.Tin trỡnh bi hc:
HOT NG GV HOT NG HS NI DUNG
+ Da vo kin thc ó hc
cỏc nhúm tho lun a ra
phng ỏn ỳng v trỡnh
by?
+ Cỏc em nhc li n v
bi ca byte ?
+ Gi ý: ta s dng bao
nhiờu bit ? Quy c: nam l
bit 0, n bit 1 hoc ngc
li. Gi cỏc nhúm lờn trỡnh
by ?
+ Hng dn li bng mó
ASCII ? Cỏc nhúm xem v
trỡnh by?
+ Hs tho lun theo
nhúm v trỡnh by.
+ Tho lun theo nhúm
v trỡnh by.
+ Hs tho lun v trỡnh
by.
+ Tho lun theo nhúm
v trỡnh by trờn bng.
+ Tr li.
Ni dung:
a) Tin hc, mỏy tớnh
a1) Chn khng nh ỳng.
(A) S (B) S (C) (D)
a2) Chn cỏc khng nh ỳng?
(A) S (B) (C) S
A3) Dựng 10 bit biu din 10 hs
chp nh.
Quy c : Nam l 1, n l 0
Biu din: 10101010
b) S dng bng mó ASCII mó
húa v gii mó:
b1) Chuyn xõu ký t thnh mó nh
phõn VN, Tin
b2) Dóy dóy bit thnh mó ASCII.
c) Biu din s nguyờn v s thc:
c1) Mó húa s nguyờn -27 cn bao
Trang 8
Giáo án Tin 10 Đỗ Việt Cường
+ Số ngun có dấu có
phạm vi biễu diễn trong
phạm vi nào ?
+ Nhắc lại cách biễu diễn
dưới dạng dưới dạng dấu
phẩy đơng?
+ Phần định trị (M) nằm
trong khoảng nào?
+ Nêu ví dụ:
Chuyển 52
10
sang nhị phân
và hệ hexa.
Chuyển 10101010
2
sang
hexa.
+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trình bày
+ Trả lời.
+ Các nhóm thực hiện.
nhiêu byte ?
c2) Viết dưới dạng dấu phẩy động:
11005l; 25,879; 0,000984
* Giới thiệu cách chuyển đổi từ hệ
thập phân sang hệ cơ số 2, 16.
Chuyển đổi từ hệ nhị phân sang hệ
hexa.
IV. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố bài học:
- Hãy chọn câu đúng và giải thích?
a) 65536 Byte = 64 MB
b) 65535 Byte = 64 MB
c) 65535 Byte = 65.535 MB
- Dùng bảng mã ASCII mã hóa chuổi kí tự ‘Informatic’ thành mã nhị phân
2. Dặn dò:
- Xem lại bài đã học.
- Chuẩn bị bài “ Giới thiệu về máy tính”
V. Rút kinh nghiệm:
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Tuần: 03 (22/09/200827/09/2008)
Tiết: 05
Ngày soạn: 19/09/2008
Ngày dạy: /09/2008
§3. GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH
Trang 9
Kí duyệt tuần:
Ngày………..tháng……….năm 2008
Nguyễn Thò Liên
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
I. Mc tiu:
Hc sinh cn nm:
1. Kin thc :
-Bit chc nng thit b chớnh ca mỏy tớnh.
-Bit mỏy tớnh lm vic theo nguyờn lý J. Von Neumann.
2. K nng :
-Nhn bit c cỏc b phn chớnh ca mỏy tớnh.
3. Thỏi :
-Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc
trong h thng kin thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc
húa. Hc tp tớch cc.
II. Phng phỏp
-Phng phỏp ca thy: Gi m, vn ỏp, tho lun.
-Phng phỏp ca trũ: Tr li vn ỏp, nghe, ghi chộp.
III. Phng tin dy hc
-Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Computer v projector (nu cú).
-Chun b ca hc sinh: Sỏch giỏo khoa, c trc bi nh.
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp: Kim tra s s.
2. Kim tra bi c : Khụng cú.
3. Tin trỡnh bi hc:
Qua cuc sng hng ngy cỏc phng tin thụng tin i chỳng thng núi nhiu v
mỏy tớnh, tin hc, h thng thụng tin. bit v mỏy tớnh gm nhng gỡ, cu to v hot ng
ca nú nh th no thỡ ba nay chỳng ta s nghiờm cu v cu trỳc ca mỏy tớnh.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS NI DUNG BI DY
- H thng tin hc gm
bao nhiờu phn ?
- Cho vớ d v phn cng
v phn mm mỏy vi tớnh?
- Qua s cu trỳc ca
mỏy tớnh cho vớ d tng
b phn trong cu trỳc
mỏy?
- Cu trỳc chung ca mỏy
- Hs tho lun:
Gm 3 phn: Phn cng,
phn mm, s iu khin
ca con ngi.
- Vớ d: a cng, a
CD.
- Thit b vo: bn phớm,
chut, mỏy quột, micro,
webcam
- Thit b ra: mn hỡnh, mỏy
in, mỏy chiu, moem
I. Khỏi nim h thng tin
hc.
H thng tin hc dựng nhp,
x lý, xut, truyn v lu tr
thụng tin.
H thng tin hc gm 3 thnh
phn:
* Phn cng (Hardware) gm
mỏy tớnh v mt s thit b liờn
quan.
* Phn mn (Software) gm
cỏc chng trỡnh.
* S qun lý v iu khin ca
con ngi.
II. S cu trỳc ca mt
mỏy tớnh.
Mỏy tớnh l thit b dựng t
ng húa quỏ trỡnh thu thp,
lu tr v x lý thụng tin.
V s cu trỳc mỏy tớnh
(Hỡnh 10)
Trang 10
Giáo án Tin 10 Đỗ Việt Cường
tính bao gồm những thành
phần náo ?
- Giáo viên giảng.
- CPU có mấy bộ phận
chính ?
- Chức năng của từng bộ
phận ?
- Ngồi những bộ phận
chính, hãy kể các thành
phần khác?
- Giới thiệu một số loại
CPU trong hình 11.
- Kể các thành phần của
bộ nhớ trong ?
- Các đặc tính của từng bộ
phận ?
- Các địa chỉ trong bộ nhớ
trong thường được viết
trong nào ?
- Trả lời.
- Nghe, ghi chép.
- Thảo luận, trả lời.
- Thảo luận, trả lời.
- Các bộ phận khác như;
thanh ghi, bộ nhớ truy cập
nhanh.
- Nghe, ghi chép.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
III. Bộ xử lý trung tâm (CPU
– central processing Unit).
CPU là thành phần quan trọng
nhất của máy tính, đó là thiết bị
chính thực hiện và điều khiển
việc thực hiện chương trình.
(Xem hình 11. Một số loại
CPU)
CPU có 2 bộ phận chính:
+ Bộ điều khiển (CU –
Control Unit): Khơng trực tiếp
thực hiện chương trình mà
hướng dẫn các bộ phận khác
thực hiện.
+ Bộ số học/logic (ALU –
Arithmetic/Logic Unit) thực
hiện các phép tốn số học và
logic.
+ Các thành phần khác: Thanh
ghi (Register) và bộ nhớ truy
cập nhanh (Cache).
Tốc độ truy cập đến Cache khá
nhanh, chỉ sau tốc độ truy cập
thanh ghi.
IV. Bộ nhớ trong (Main
Memory)
Bộ nhớ trong còn có tên là bộ
nhớ chính.
Bộ nhớ trong là nơi chương
trình được đưa vào để thực
hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu
đang được xử lý.
Bộ nhớ trong gồm 2 thành
phần:
+ ROM (read only memory)
chứa một số chương trình hệ
thống được hãng sản xuất nạp
sẵn. Chương trình trong ROM
ktra các thiết bị và tạo sự giao
tiếp ban đầu với các chương
trình.
Dữ liệu trong ROM khơng xóa
được và cũng khơng bị mất đi.
+ RAM (random access
Trang 11
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
- Gii thiu Main mỏy
tớnh, cỏc thanh RAM
(mn thit b t phũng
mỏy)
memory) l phn b nh cú th
c v ghi d liu trong lỳc
lm vic. Khi tt mỏy d kiu
trong RAM s b mt i.
Cỏc a ch trong mỏy c ghi
trong h Hexa, mi ụ nh cú
dung lng 1 byte.
IV. Cng c v dn dũ:
1. Cng c:
- Mỏy tớnh cha cú phn mm cú th hot ng c khụng? Vỡ sao?
- Hóy gii thiu s cu trỳc tng quỏt ca mỏy tớnh
2. Dn dũ
- Xem li bi dó hc
- Chun b phn tip theo ca bi.
V. Rỳt kinh nghim:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tun: 03 (22/09/200827/09/2008)
Tit: 06
Ngy son: 19/09/2008
Ngy dy: /09/2008
Đ 3. GII THIU V MY TNH
I. Mc tiu:
Hc sinh cn nm:
Trang 12
Giaựo aựn Tin 10 ẹoó Vieọt Cửụứng
1. Kin thc :
- Bit chc nng thit b chớnh ca mỏy tớnh.
- Bit mỏy tớnh lm vic theo nguyờn lý J. Von Neumann.
2. K nng :
- Nhn bit c cỏc b phn chớnh ca mỏy tớnh.
3. Thỏi :
- Hc sinh cn nhn thc c tm quan trng ca mụn hc, v trớ ca mụn hc trong
h thng kin thc ph thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc húa
II. Phng phỏp
-Phng phỏp ca thy: Gi m, vn ỏp, tho lun.
-Phng phỏp ca trũ: Tr li vn ỏp, nghe, ghi chộp.
III. Phng tin dy hc
-Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Computer v projector (nu cú).
-Chun b ca hc sinh: Sỏch giỏo khoa, c trc bi nh.
III. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp: Kim tra s s.
2. Kim tra bi c :
Cõu 1: Vai trũ ca h thng tin hc ?
Cõu 2: B nh trong bao gm nhng b phn no ?
Cõu 3 c tớnh ca tng b phn ?
3. Tin trỡnh bi hc:
HOT NG CA GV HOT NG CA HS NI DUNG BI DY
- Hóy cho vớ d mt vi b
nh ngoi ?
- Nờu im khỏc bit gia b
nh trong v b nh ngoi.
- Gii thiu hc sinh xem
cng, a mm, CD, USB gii
thớch cỏc chc nng v cỏch
s dng.
- Hóy cho vớ d mt vi thit
b vo?
- Bn phớm c chia thnh
my nhúm?
- Gii thiu bn phớm, cu to
bờn trong.
- Chc nng ca chut?
- Chc nng ca mỏy quột?
- a mm (a A), a cng,
a CD, USB.
- D liu trong RAM ch tn
ti khi mỏy tớnh ang hot
ng, cũn d liu b nh
ngoi cú th tn ti khi mỏy
tớnh ang hot ng.
- Cỏc thit b: Bn phớm,
chut, mỏy quột.
- Chia thnh nhiu nhúm
nh: ký t, chc nng
- Thc hin la chn no ú.
-Tho lun, tr li.
V. B nh ngoi
(Secondary Memory)
B nh ngoi dựng lu
tr lõu di d liu v h tr
cho b nh trong.
B nh ngoi ca mỏy
tớnh thng l a cng, a
mm, a CD, thit b nh
flash.
(Xem hỡnh 14: B nh
ngoi).
VI. Thit b vo (Input
Device)
Thit b vo dung a
thụng tin vo mỏy tớnh
a) Bn phớm (keyboard)
Xem hỡnh 15: Bn phớm mỏy
tớnh.
b) Chut: (Mouse)
(Xem hỡnh 16)
c) Mỏy quột: (Scanner)
(Xem hỡnh 17)
Trang 13
Giáo án Tin 10 Đỗ Việt Cường
- Chức năng của webcam,
ngồi ra còn có các thiết bị
nào tương tự ?
- Hãy cho ví dụ một vài thiết
bị ra?
- Để được màn hình có chất
lượng thì phải phụ thuộc vào
yếu tố nào?
- Ví dụ về một số độ phân
giải của màn hình?
- Màn hình có độ phân giải
càng cao thì hình ảnh càng
sác nét và đẹp.
- Ví dụ một vài loại máy in?
- Học sinh ghi các chức năng
của các thiết bị.
- Các thiết bị: Màn hình, máy
in, loa…
- Hai yếu tố: Độ phân phải,
chế độ màu.
- Ví dụ: 640x480 ; 800x600
- Ghi các chức năng của từng
thiết bị.
- In kim, in phun, in laser.
d) Webcam
La camera kỷ thuật số, dung
để thu hình truyền trực tuyến
qua mạng.
VII. Thiết bị ra (Output
Device)
Thiết bị ra dùng để đưa dữ
liệu ra từ máy tính.
a) Màn hình (Monitor)
Cấu tạo tương tự tivi, ta co
thể xem màn hình là tập hợp
các điểm ảnh (pixel), mỗi
điểm có thể có độ sáng, màu
sắc khác nhau.
+ Độ phân giải:
Số lượng điểm ảnh trên màn
hình. Ví dụ màn hình có độ
phân giải 640x480.
+ Chế độ màu: các màn
hình có thể có 16 hay 256
màu, thậm chí có hàng triệu
màu khác nhau.
b) Máy in: (Printer)
(Xem hình 19)
c) Máy chiếu (Projector)
d) Loa và tai nghe: (Speaker
and Headphone)
(Xem hình 20)
e) Mơđem (Modem)
IV. Củng cố và dặn dò:
1. Củng cố:
- Hãy kể tên một số các thiết bị vào ra ?
- Có thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
2. Dặn dò:
- Xem lại bài đã học.
- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài.
V. Rút kinh nghiệm:
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Trang 14
Kí duyệt tuần 03
Ngày………..tháng……….năm 2008
Nguyễn Thò Liên