Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

QUI TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC GIẾNG VÀ TIÊU CHUẨN NƯỚC GIẾNG CHO PHÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 73 trang )

Lớp tập huấn về Nước sạch nông thôn
Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc
Tỉnh Bến Tre, 2016

QUI TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC GIẾNG
VÀ TIÊU CHUẨN NƯỚC GIẾNG CHO PHÉP

Cán bộ giảng dạy: PGS. TS. Đặng Viết Hùng

1


NỘI DUNG TẬP HUẤN

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO

3


PHẦN 1: QUI CHUẨN CHẤT LƯỢNG

1.1. Nguồn nước thiên nhiên

Nguồn nước thiên nhiên

4



Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.1. Nguồn nước thiên nhiên:
Nước mặt
Thành phần và chất lượng của nước mặt chịu nhiều ảnh hưởng của các yếu
tố tự nhiên, nguồn gốc xuất xứ, các điều kiện môi trường xung quanh và cả tác
động của con người khi khai thác và sử dụng nguồn nước. Thông thường
trong nước mặt có thể tìm thấy các hóa chất hòa tan dưới dạng ion và phân tử,
có nguồn gốc hữu cơ hoặc vô cơ; các hệ keo; các chất rắn lơ lửng; và nhiều
loại vi sinh vật (VSV) như là vi khuẩn, tảo …
Nước ngầm
Nước ngầm ít chịu ảnh hưởng tác động của con người. Chất lượng nước
ngầm thường tốt hơn chất lượng nước bề mặt. Hầu như không có các hạt keo
hay các hạt cặn lơ lửng. Sự hiện diện của VSV cũng rất ít. Thành phần đáng
quan tâm trong nước ngầm là các tạp chất hòa tan do ảnh hưởng của điều
kiện địa tầng và thời tiết, các quá trình phong hóa và sinh hóa. Nước ngầm
cũng bị nhiễm bẩn do hoạt động của con người.
5


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.2. Hệ thống cấp nước:

Nguồn nước và
công trình thu

Nhà Máy/Hệ thống
xử lý


Mạng lưới đường
ống phân phối

Hệ thống cấp nước
6


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.3. Chất lượng nước cấp:

7


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.4. Định mức dùng nước:
Đô thị loại đặc biệt, Đô thị loại 1, Khu du lịch nghỉ mát
STT
1

Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước
Nước sinh hoạt: tiêu chuẩn cấp nước (lít/người.ngày)
-Nội ô
-Ngoại vi

Giai đoạn
2010

2020


165
120

200
150

2

Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hỏa): tính
theo % của (1)

10

10

3

Nước cho công nghiệp và dịch vụ trong đô thị: tính theo %
của (1)

10

10

4

Nước cho công nghiệp: tiêu chuẩn cấp nước (m3/ha.ngày)

22÷45


22÷45

5

Nước thất thoát: tính theo % của (1 + 2 + 3 + 4)

< 25

< 20

6

Nước cho nhà náy xử lý: tính theo % của (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

7÷10

5÷8
8


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.4. Định mức dùng nước:
Đô thị loại 2, Đô thị loại 3
STT
1

Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước
Nước sinh hoạt: tiêu chuẩn cấp nước (lít/người.ngày)

-Nội ô
-Ngoại vi

Giai đoạn
2010

2020

120
80

150
100

2

Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hỏa):
tính theo % của (1)

10

10

3

Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị: tính theo % của
(1)

10


10

4

Nước cho công nghiệp: tiêu chuẩn cấp nước (m3/ha.ngày)

22÷45

22÷45

5

Nước thất thoát: tính theo % của (1 + 2 + 3 + 4)

< 25

< 20

6

Nước cho nhà náy xử lý: tính theo % của (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

8÷10

7÷8
9


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng


1.4. Định mức dùng nước:
Đô thị loại 4, Đô thị loại 5, Điểm dân cư nông thôn
STT

Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước

Giai đoạn
2010

2020

1

Nước sinh hoạt: tiêu chuẩn cấp nước (lít/người.ngày)

60

100

2

Nước dịch vụ: tính theo % của (1)

10

10

3

Nước thất thoát: tính theo % của (1 + 2)


< 20

< 15

4

Nước cho nhà náy xử lý: tính theo % của (1 + 2 + 3)

10

10

10


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.5. Tiêu chuẩn nước cấp:
Nước thủy cục:
- QCVN 01: 2009/BYT: Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn
uống.
uống Qui chuẩn này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình
khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập
trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1000 m 3/ngày đêm trở lên.
- QCVN 02: 2009/BYT: Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt.
hoạt Qui chuẩn này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình
khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập
trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất nhỏ hơn 1000 m 3/ngày đêm.


11


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

Tiêu chuẩn nước ăn uống (QCVN 01: 2009/ BYT)
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn

1

Màu sắc

TCU

≤ 15

2

Mùi vị

-

Không có


3

Độ đục

NTU

≤2

4

pH

-

6,5 – 8,5

5

Độ cứng

mgCaCO3/l

≤ 300

6

Tổng chất rắn

mg/l


≤ 1000

7

Tổng Fe

mg/l

≤ 0,3

8

Tổng Mn

mg/l

≤ 0,3

9

Clo dư

mg/l

0,3 – 0,5

10

Coliform tổng số


MPN/100 ml

0

11

Coliform chịu nhiệt

MPN/100 ml

0
12


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

Tiêu chuẩn nước sinh hoạt (QCVN 02: 2009/ BYT)
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn 1

Giới hạn 2

1


Màu sắc

TCU

≤ 15

≤ 15

2

Mùi vị

-

Không có

Không có

3

Độ đục

NTU

≤5

≤5

4


Clo dư

mg/l

0,3 – 0,5

-

5

pH

-

6,0 – 8,5

6,0 – 8,5

6

Hàm lượng amoni

mg/l

≤3

≤3

7


Hàm lượng Fe tổng

mg/l

≤ 0,5

≤ 0,5

8

Chỉ số Pecmanganat

mg/l

≤4

≤4

9

Độ cứng

mgCaCO3/l

≤ 350

-

10


Hàm lượng Clorua

mg/l

≤ 300

-

11

Hàm lượng Florua

mg/l

≤ 1,5

-

12

Hàm lượng Asen tổng

mg/l

≤ 0,01

≤ 0,05

13


Coliform tổng số

MPN/100 ml

50

150

14

Coliform chịu nhiệt

MPN/100 ml

0

20

13


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.5. Tiêu chuẩn nước cấp:
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt (QCVN 02: 2009/ BYT)
- Giới hạn 1: áp dụng đối với các cơ sở cung cấp nước.
- Giới hạn 2: áp dụng đối với các hình thức khai thác nước của cá
nhân, hộ gia đình (các hình thức cấp nước bằng đường ống chỉ qua xử lý đơn
giản như giếng đào, giếng khoan, bể mưa, máng lần, đường ống tự chảy).


14


Phần 1: Qui chuẩn chất lượng

1.5. Tiêu chuẩn nước cấp:
Nước đóng chai:
QCVN 6-1: 2010/BYT: Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước
khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
chai Qui chuẩn này áp dụng đối
với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất kinh doanh nước khoáng thiên
nhiên và nước uống đóng chai tại Việt Nam. Qui chuẩn này cũng áp dụng đối
với các tổ chức, cá nhân có liên quan.

15


PHẦN 2: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ

2.1. Xử lý nước mặt: (qui mô nhà máy nước)
Nước mặt
Phèn nhôm
Anionic

Bể trộn

Polymer

hóa chất
Bể

tạo bông
Bể

Chất khử trùng
(Cl2)

lắng ngang
Bể

Bể chứa

lọc nhanh

nước sạch

Công nghệ xử lý nước mặt điển hình

16


Phần 2: Công nghệ xử lý

2.1. Xử lý nước mặt: (qui mô hộ gia đình)
Nước mặt

Lắng với phèn
hoặc
Lọc sinh học
Trữ nước SH
an toàn

Khử trùng
nước SH
Trữ nước ăn
uống an toàn

Nước sạch
17


Phần 2: Công nghệ xử lý

2.2. Xử lý nước ngầm: (qui mô nhà máy nước)
Nước ngầm
Ca(OH)2, Cl2

Bơm giếng

(tùy chọn)

Giàn mưa
làm thoáng
Bể

Chất khử trùng
(Cl2)

lắng ngang
Bể

Bể chứa


lọc nhanh

nước sạch

Công nghệ xử lý nước ngầm điển hình

18


Phần 2: Công nghệ xử lý

2.2. Xử lý nước ngầm: (qui mô hộ gia đình)
Nước ngầm

Lọc cát sỏi
hoặc
Lọc sinh học
Trữ nước SH
an toàn
Khử trùng
nước SH
Trữ nước ăn
uống an toàn

Nước sạch
19


Phần 2: Công nghệ xử lý


2.2. Xử lý nước ngầm: (qui mô nhà máy nước)
Nước ngầm
bị cứng

Vôi/Soda

Bể trộn

Polymer

hóa chất
Bể kết tủa
CaCO3, Mg(OH)2

CO2/Acid

Bể lắng ngang
hoặc đứng

Chất khử trùng
(Cl2)

Bể lọc nhanh
hoặc áp lực
Công nghệ xử lý khử cứng nước ngầm

Bể chứa
nước sạch
20



Phần 2: Công nghệ xử lý

2.2. Xử lý nước ngầm: (qui mô nhà máy nước)
Nước ngầm
nhiễm mặn

Xử lý sơ bộ
Khử sắt - lắng - lọc
Bể lọc than
và nhựa

Chất chống
nghẹt màng

Cột lọc tinh
10 µm & 5 µm

Bổ sung
kiềm, Cl2

Thiết bị lọc
màng RO
Công nghệ xử lý khử mặn nước ngầm

Bể chứa
nước sạch
21



Phần 2: Công nghệ xử lý

2.3. Một số hệ thống:

Hệ thống xử lý nước ngầm dạng modul
22


Phần 2: Công nghệ xử lý

2.3. Một số hệ thống:

Hệ thống xử lý lại nước thủy cục

23


Phần 2: Công nghệ xử lý

2.3. Một số hệ thống:

Hệ thống xử lý nước tại gia đình
24


Phần 2: Công nghệ xử lý

2.3. Một số hệ thống:


Hệ thống xử lý nước uống đóng chai

25


×