Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐÁP án TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.63 KB, 6 trang )

TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 1: Tính chất hóa học của oxit và axit
TT

1

2

A .Tên thí nghiệm
B. Mục đích thí nghiệm
A. Tính chất hóa học của
oxit
B. Rèn kỹ thuật thực hiện,
kỹ năng quan sát, giải thích
thí nghiệm tính chất hóa học
của oxit

A. Nhận biết các dung dịch
B. Rèn kỹ thuật thực hiện,
kỹ năng quan sát, giải thích
thí nghiệm nhận biết các
dung dịch

Cách tiến hành

Hiện tượng

TN1: Cho CaO tác dụng
với nước trong ống
nghiệm, thử dd sau phản
ứng bằng quỳ tím



TN1: Nước sôi lên, quỳ
tím chuyển màu xanh

TN2: Đốt P trong bình
thuỷ tinh, đổ nước vào
bình, thử chất sau phản
ứng bằng quỳ tím

TN2: quỳ tím chuyển
màu đỏ

- Dùng quỳ tím để nhận
ra axit
- Dùng BaCl2 để nhận ra
H2SO4

- Ống nghiệm chứa dd
axit làm quỳ tím chuyển
thành màu đỏ
- Ống nghiệm đựng dd
H2SO4 sinh ra kết tủa khi
cho tác dụng với BaCl2

Giải thích
CaO là oxit bazo tan nên
tác dụng với nuớc tạo
dung dịch bazo , làm qt
chuyển xanh, phản ứng
tỏa nhiệt

Đốt P trong bình đựng khí
oxi tạo P2O5 là oxit axit
nên tác dụng nuớc tạo
dung dịch axit làm quỳ
tím chuyển đỏ

Phụ lục: đáp án tường trình thực hành

PTHH
TN1: CaO + H2O
TN2: 4P + 5O2 t0
P2O5 + 3H2O

Ca(OH)2
2P2O5
2H3PO4

H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl


TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 2: Tính chất hóa học của bazơ và muối
T
Tên thí nghiệm
T

Cách tiến hành

Hiện tượng


Nhỏ vài giọt NaOH vào ống nghiệm
đựng FeCl3

Sinh ra kết tủa nâu
đỏ

Cho Cu(OH)2 tác dụng với dd HCl trong
ống nghiệm

Cu(OH)2 tan ra tạo
thành dd màu xanh

Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO4

Xuất hiện lớp đồng
màu đỏ bám ngoài
đinh sắt

Nhỏ vài giọt BaCl2 vào dd Na2SO4

Xuất hiện kết tủa
trắng

1

2

3

4


5

Nhỏ vài giọt BaCl2 vào ống nghiệm đựng Xuất hiện kết tủa
dd H2SO4 loãng
trắng

Giải thích
Vì dd bazo NaOH tác dụng
được với dung dịch muối
FeCl3 tạo muối mới là
NaCl và ba zơ mới là
Fe(OH)3 là chất rắn màu
nâu đỏ
Vì bazo Cu(OH)2 tác dụng
với axit HCl tạo muối và
nước
Sắt tác dụng với dung dịch
CuSO4 tạo sắt sun fat và
đồng , đồng màu đỏ bám
trên thanh sắt .
Dung dịch muối BaCL2 tác
dụng với dung dịch muối
Na2SO4 tạo muối NaCl và
muối BaSO4 là chất rắn
màu trắng
Muối BaCl tác dụng axit
H2SO4 tạo muối mới là
BaSO4 là chất rắn màu
trắng và axit mới .là HCl


Phụ lục: đáp án tường trình thực hành

PTHH
3NaOH + FeCl3 
Fe(OH)3 + 3NaCl

Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2
+ 2H2O
Fe + CuSO4  FeSO4 +
Cu

Na2SO4 + BaCl2  BaSO4
+ 2NaCl
BaCl2 + H2SO4  BaSO4
+ 2HCl


ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 3: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
T A .Tên thí nghiệm
T B. Mục đích thí nghiệm
A. Tác dụng của nhôm với oxi
1 B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm nhôm tác dụng với oxi
A. Tác dụng của sắt với lưu huỳnh
2 B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm sắt tác dụng với lưu huỳnh
A. Nhận biết kim loại Al, Fe
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải

3
thích thí nghiệm nhận biết Al, Fe

Dụng cụ

Hóa chất

Tờ bìa, đèn
cồn

Al

Ống nghiệm,
đèn cồn, giá
thí nghiệm
Ống nghiệm,
ống hút nhỏ
giọt

Fe, S
Fe, Al,
NaOH

Cách tiến hành
Dùng tờ bìa rắc nhẹ
bột nhôm lên ngọn
lửa đèn cồn
Đun hỗn hợp Fe, S
trên ngọn lửa đèn
cồn

Nhỏ 4 -5 giọt dd
NaOH vào hai ống
nghiệm đựng lần
lượt kim loại Al, Fe

Hiện tượng

Giải thích

Al cháy và phát sáng
4Al + 3O2
Khi đun hỗn hợp cháy
nóng đỏ
Một ống nghiệm có chất
khí không màu thoát ra,
kim loại tan dần

Fe + S

t0

t0

2Al2O3
FeS

Nhôm tác dụng với dd
NaOH, ta nhận biết được
ống nghiệm đưngj Al, ống
nghiệm còn lại đựng Fe


ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 4: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
T A .Tên thí nghiệm
T B. Mục đích thí nghiệm
1 A. Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhịêt độ cao

Dụng cụ
Ống nghiệm,

Hóa chất
CuO, C,

Cách tiến hành
Trộng hỗn hợp C và

Phụ lục: đáp án tường trình thực hành

Hiện tượng
Hỗn hợp màu đen

Giải thích
t
0


2

3


B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
đèn cồn, giá
thích thí nghiệm cacbon khử đồng (II) oxit ở nhịêt thí nghiệm,
độ cao
nút cao su,
ống dẫn khí
cốc,
A. Nhiệt phân muối NaHCO3
Ống nghiệm,
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
đèn cồn, giá
thích thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3
thí nghiệm,
nút cao su,
ống dẫn khí
cốc,
A. Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
Ống nghiệm,
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
ống hút nhỏ
thích thí nghiệm nhận biết muối cacbonat và
giọt
muối clorua

Ca(OH)2

CuO, lắp dụng cụ,
đun nóng ống
nghiệm


chuyển dần sang màu đỏ, C + 2CuO
2Cu + CO2
cốc đựng dd Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +
sinh ra kết tủa trắng
H2O

NaHCO3,
Ca(OH)2

Cho một thìa nhỏ
Cốc đựng dd Ca(OH)2
NaHCO3 vào ống
sinh ra kết tủa trắng
nghiệm, lắp dụng cụ,
đun ống nghiệm

NaCl,
Na2CO3,
CaCO3,
HCl

- Hoà tan ba muối
vào nước
- Tiếp tục nhỏ vài
giọt HCl vào 2 ống
nghiệm chứa muối
tan

- Hai muối tan, một muối

không tan
- Có bọt khí sinh ra tưg
ống nghiệm chứa một
muối

t0

2NaHCO3
Na2CO3 +
CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +
H2O
- CaCO3 không tan trong
nước
- Na2CO3 tác dụng với HCl
tạo bọt khí, muối còn lại là
NaCl
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl
+ H2 + CO2

ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 5: Tính chất của hiđrocacbon
T A .Tên thí nghiệm
T B. Mục đích thí nghiệm
1 A. Điều chế axetilen
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm cacbon khử đồng (II) oxit ở nhịêt
độ cao

Dụng cụ

Ống nghiệm,
giá thí
nghiệm, nút
cao su, ống
hút nhỏ giọt,
ống dẫn khí,
chậu thủy

Hóa chất

Cách tiến hành

Hiện tượng

CaC2, H2O - Cho một lượng nhỏ C2H2 sinh ra và thu được
CaC2 vào ống
bằng cách đẩy nước
nghiệm có nhánh,
lắp dụng cụ, nhỏ
H2O vào CaC2
- Thu C2H2 bằng
cách đẩy nước

Phụ lục: đáp án tường trình thực hành

Giải thích
CaC2 + 2H2O
Ca(OH)2 + C2H2



A. Tính chất của axetilen
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm tính chất của axetilen
2

3

A. Tính chất vật lí của benzen
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm về tính chất vật lí của benzen

tinh, nước
Ống nghiệm,
giá thí
nghiệm, nút
cao su, ống
hút nhỏ giọt,
ống dẫn khí
Ống nghiệm,
kẹp gỗ, ống
hút nhỏ giọt

CaC2,
H2O, Br2

H2O,
C6H6, Br2

Điều chế axetilen;
sục khí vừa điều chế

được vào ống
nghiệm chứa dd
nước Br2
Đốt axetilen vừa
điều chế được
- Cho C6H6 vào nước
- Cho Br2 vào nước

* Nước Br2 từ màu vàng
cam chuyển thành chất
không màu
* Axetilen cháy trong
không khí, phát sáng và
toả nhiều nhiệt

C2H2 + 2Br2 
Br2CH – CHBr2

- C6H6 không tan
- Br2 tan

- C6H6 không tan trong
nước và nhẹ hơn nước
- Br2 tan trong nước tạo
thành dd màu vàng cam

2C2H2 + 5O2
+ 2H2O

t0 4CO

2

ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 6: Tính chất của rượu và axit
T A .Tên thí nghiệm
T B. Mục đích thí nghiệm
A. Tính chất của axit axetic
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm về tính chất hóa học của axit
axetic
1

2

A. Phản ứng của rượu etylic với axit axetic
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải

Dụng cụ

Hóa chất

Cách tiến hành

Hiện tượng

Giải thích

Ống
nghiệm, giá
gỗ, kẹp gỗ,

ống hút nhỏ
giọt

CH3COOH,
Zn, CaCO3,
CuO, quỳ
tím

- Cho lần lượt một
lượng nhỏ các hóa
chất CaCO3, Zn,
CuO, quỳ tím vào 4
ống nghiệm
- Lần lượt cho 2ml
CH3COOH vào các
ống nghiệm trên

- Quỳ tím hóa đỏ
- Ống nghiệm chứa Zn,
CaCO3 có khí không
màu sinh ra
- Ống nghiệm chứa CuO,
chất rắn tan ra tạo thành
dd màu xanh

- CH3COOH có tính chất
của axit nên làm quỳ tím
hóa đỏ
Zn + 2CH3COOH
(CH3COO)2Zn + H2

2CH3COOH + CaCO3
(CH3COO)2Ca + CO2 +
H2O
CuO + 2CH3COOH
(CH3COO)2Cu + H2O

Ống
nghiệm, giá

CH3COOH,
C2H5OH,

- Lắp dụng cụ điều
chế este etyl axetat,

* Có chất mới sinh ra và
được dẫn từ ống A và

Phụ lục: đáp án tường trình thực hành

CH3COOH + C2H5OHH2SO4;
t0


thích thí nghiệm rượu etylic với axit axetic

thí nghiệm,
nút cao su,
cốc thuỷ
tinh, ống

dẫn khí,
nước lạnh,
đèn cồn

H2SO4(đ)

như hình 5.5 sgk
- Cho hóa chất vào
dụng cụ
- Đun nhẹ hỗn hợp
- Cho 2 ml dd NaCl
bão hoà vào ống B

được ngưng tụ tại ống B

CH3COOC2H5 + H2O

* Chất mới sinh ra có
mùi thơm, nhẹ hơn nước

ĐÁP ÁN TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC 9
Bài thực hành 7: Tính chất của gluxit
T A .Tên thí nghiệm
T B. Mục đích thí nghiệm
A. Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong
dung dịch amoniac
1 B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải
thích thí nghiệm về tính chất hóa học của glucozơ
A. Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột
B. Rèn kỹ thuật thực hiện, kỹ năng quan sát, giải

thích thí nghiệm nhận biết glucozơ, saccarozơ,
tinh bột
2

Dụng cụ
Ống
nghiệm,
đèn cồn,
kẹp gỗ, ống
hút nhỏ giọt
Ống
nghiệm,
ống hút nhỏ
giọt,

Hóa chất

Cách tiến hành

Glucozơ,
NH3,
AgNO3

Cho vài giọt dd
AgNO3 vào ống
nghiệm đựng dd
NH3 cho tiếp
C6H12O6 đun nhẹ
Dd glucozơ, - Đánh số thứ tự
saccarozơ,

- Nhỏ dd iot vào vào
hồ tinh bột, ba ống nghiệm
NH3,
- Thực hiện phản
AgNO3,
ứng tráng gương cho
Dd iot
2 ống nghiệm còn
lại

Hiện tượng
Có kết tủa sáng bạc bám
trên thành ống nghiệm

- 1 ống nghiệm chuyển
màu xanh
- 1 ống nghiệm cho kết
tủa bạc bám trên thành
ống nghiệm

Giải thích
C6H12O6 + Ag2O
C6H12O7 + 2Ag

- Nhận biết được ống
nghiệm đựng dung dịch hồ
tinh bột
- Ống nghiệm đựng glucozơ
cho phản ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O

C6H12O7 + 2Ag

Phụ lục: đáp án tường trình thực hành

NH3

NH3



×