Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lý thuyết và bài tập PHẦN OXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.29 KB, 4 trang )

OXIT
(Công thức tổng quát : AxOy)
A/Phân loại oxit:
Oxit
Tan
Không tan
Oxit axit
SO2 , SO3 , CO2 , P2O5, N2O5,Mn2O7
SiO2
Oxit bazo
Na2O , K2O , CaO , BaO , Li2O
CuO , Fe2O3 , MgO ,...
Oxit lưỡng tính
Al2O3 , ZnO
Oxit trung tính
CO, NO,N2O
B/ Tính chất hóa học của oxit:
I/ Tính chất hóa học của oxit axit SO2 , SO3 , CO2 , P2O5, N2O5 , SiO2 , Mn2O7
Tính chất
Phương trình
1
Tác dụng nước
Oxit axit + Nước → Axit
(SO2 , SO3 , CO2 , P2O5, N2O5 )
SO2 + H2O→ H2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
CO2 + H2O → H2CO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
2 Tác dụng dung dịch bazo
Oxit axit + bazo → Muối + Nước


CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + 2NaOH →2 NaNO3 + H2O
3 Tác dụng oxit bazo
Oxit axit + oxit bazo → Muối
SO3 + Na2O → Na2SO4
SO2 + Na2O → Na2SO3
CO2 + Na2O → Na2CO3
P2O5 + 3Na2O → 2Na3PO4
N2O5 + Na2O → 2NaNO3
II/ Tính chất hóa học của oxit bazo (Na2O , K2O , CaO , BaO , Li2O, Fe2O3,CuO )
Tính chất
Phương trình
1 Tác dụng nước
Oxit bazo + Nước → bazo
(Na2O , K2O , CaO , BaO , Li2O )
Na2O + H2O→ 2NaOH
2

Tác dụng axit

Oxit bazo + axit → Muối + Nước
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
3 Tác dụng oxit axit
Oxit axit + oxit bazo → Muối
Na2O + SO2 → Na2SO3
III/ Tính chất hóa học của oxit lưỡng tính (Al2O3 , ZnO,..)
Tính chất

Phương trình
1 Tác dụng axit
Oxit lưỡng tính + axit → Muối + Nước
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
2 Tác dụng bazo
Oxit lưỡng tính + bazo → Muối + Nước
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
IV/ Tính chất hóa học của oxit trung tính (CO , NO , N2O)
Oxit trung tính không tác dụng với nước , với axit , với bazo .


BÀI TẬP PHẦN OXIT
Câu 1: Có các chất sau : ,Fe2O3 ,CO , ZnO ,BaO ,SO2 ,N2O5 , K2O
chất nào tác dụng với các chất sau .Viết PTHH
a) Nước
b) Axit clohđric
c) Natri hiđrơxit .
Câu 2 :
a) Nêu phương pháp tách riêng các khí từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2
b) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng riêng biệt các dd : NaOH , Ba(OH)2, Na2SO4 , HCl
Câu 3: Cho một lượng kẽm dư vào 50 ml dung dòch HCl thu được 2,24 lít khí
hiđro (đktc)
a)Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng.
b)Xác đònh nộng độ mol
của HCl đã dùng.
c)Tính thể tích dung dich KOH 1M cần dùng để trung hòa axit HCl trên
Câu 4*: Cho 1 lượng sắt vào dd 100 ml HCl vừa đủ thu được dung dòch có
nồng độ 1M
a)Tính khối lượng sắt phản ứng .Tính CM dd HCl
b)Tính thể tích dung dịch KOH 5,6% ( D= 1,045 g/cm3 ) cần trung hòa hết lượng axit trên.

Câu 5: Cho 2,8 g lượng Fe tác dụng với 200 g dd HCl 3,65%
a)Tính thể tích khí hidro ở đktc
b)Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng .
Câu 6: Phân loại các oxit sau Na2O , Fe2O3 , ZnO ,CO , Al2O3,NO ,SO2 ,N2O5
Câu 7 : Có các chất sau : MgO ,CO , Al2O3 ,CaO ,SO3 ,P2O5 , Li2O
chất nào tác dụng với
a) Nước
b) Axit clohđric c) Natri hiđrơxit . Viết PTHH
Câu 8:Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau
a) FeS2 →SO2 →H2SO3→K2SO3 →SO2
b) Ca →Ca(OH)2→Ca(HCO3)2→CaCO3 →CO2
Câu 9 :Có 3 lọ khơng nhãn ,đựng 3 chất rắn sau: MgO, NaOH, P2O5 .Nêu phương pháp hóa học nhận biết
các chất.
Câu 10. Cho 16 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
a)Xác định nồng độ mol của HCl đã dùng.
b) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6% (D=1,045 g/cm3) cần trung hòa 50ml axit trên .
Câu 11: Cho 18,6 gam Na2O tác dụng với nước tạo thành 200 g dung dịch bazo
a) T ính nồng % của dung dịch bazơ thu được
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hồ 100
gam dung dịch bazơ nói trên.
c) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hòa
Câu 12* : Hòa tan hồn tồn 2,81 g Fe2O3 , MgO,ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ .Tính
khối lượng muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch
Câu 13*: Khử hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp A gồm kẽm oxit và sắt III oxit cần V lít khí CO đktc .Tồn bộ
lựợng khí sinh ra dẫn qua bình đựng Ca(OH)2 dư , phản ứng xong thu đựoc 13 gam kết tủa .
a)Viết PT
b)Tính V , tính % về khối lượng mỗi oxit trong A
Câu 14 *: 8 g một oxit của kim loại A hóa trị II . Hòa tan vừa đủ trong dd HCl thu được 19g muối .Xác
định cơng thức hóa học của oxit .
Câu 15*:Hồ tan hồn tồn 5,28 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt (Fe xOy) trong H2SO4 đặc nóng

(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 448 ml khí SO 2 (đktc) và dung dịch. Cơ cạn dung dịch
thu được 13,6 gam hỗn hợp muối khan Y.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tìm cơng thức phân tử của oxit sắt, tính phần trăm khối lượng các chất trong Y
Câu 16*: Cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng hồn tồn với 91,25g dd HCl 20% vừa đủ.
a)Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
b)Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.


c)Nếu hòa tan hồn tồn 13,6g hỗn hợp nói trên vào H 2SO4 đặc, nóng, khi phản ứng kết thúc dẫn tồn bộ
khí sinh ra vào 64 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,25g/ml) thì thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol
của chất tan có trong dung dịch A.( Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể)
Câu 17: Người ta dùng khí CO dư ở nhiệt độ cao để khử hồn tồn 53,5g hỗn hợp X chứa CuO, Fe 2O3,
PbO, FeO thu được hỗn hợp kim loại Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng hết với dung dịch Ca(OH) 2 dư,
phản ứng xong người ta thu được 60 gam kết tủa trắng.
a)Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
b)Xác định khối lượng của hỗn hợp kim loại Y.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm CuO,Al,FexOy có khối lượng 5,5g(giả sử chúng khơng tác dụng
với nhau ).Khử hồn tồn hỗn hợp bằng CO tạo ra 1,008 lítCO2 (đktc).Chất rắn sau phản ứng tác dụng vừa
đủ 340 ml dung dịch HCl 1M .Sai phản ứng thấy còn chất rắn khơng tan nặng 0,96 g .Định cơng thức của
oxit sắt .
Câu 19 :Cho hỗn hợp gồm Al2O3, Cu, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch X thu được dung dịch Z và kết tủa M. Nung kết tủa
M ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được chất rắn N. Cho khí H 2 dư đi qua N nung nóng thu
được chất rắn P. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Z thu được kết tủa Q.
a. Xác định thành phần các chất có trong X, Y, Z, M, N, P, Q. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
b. Viết các phương trình phản ứng hố học xảy ra.
Câu 20: Nung 2,22 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO , Al2O3 trong dòng khí CO dư đến khi phản ứng hồn
tồn , thấy chất rắn còn lại có khối lượng 1,98 gam
( Chất rắn B) .Hồ tan hồn tồn 1,98 gam chất rắn B này cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M

a) Viết các PT phản ứng xảy ra
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp A
Câu 21: Cho một luồng khí CO dư đi qua một ống sứ nung nóng chứa 4,8 gam hỗn hợp X gồm CuO và
một oxit kim loại hóa trị II (khơng đổi) tỷ lệ mol 1: 2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y. Để
hòa tan hết Y thì cần 80ml HNO 3 2,5M, thấy thốt ra một khí NO duy nhất và dung dịch thu được chỉ chứa
hai muối của hai kim loại.
Viết phương trình phản ứng. Xác định cơng thức hóa học của oxit kim loại.
Câu 22 : 400ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hồ tan vừa đủ 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3.
a) Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra.
b) Tính khối lượng của mỗi oxit bazơ có trong hỗn hợp ban đầu
Câu 23:Hòa tan hết 16,2 gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 dư .Phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít hỗn
hợp NO và N2 đktc nặng 7,2 gam . Tìm kim loại X.
Câu 24:Dẫn H2 đến dư đi qua 25,6gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi
phản ứng xảy hồn tồn. Sau phản ứng thu được 20,8gam chất rắn. Mặt khác 0,15mol hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0M.
a. Viết các phương trình phản xảy ra.
b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X?
Câu 25: Nhiệt phân hồn tồn 16,08 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II , thu đựợc
8,16 gam chất rắn và một lượng khí X .Tồn bộ lượng khí X đựoc hấp thụ vào dung dịch 200ml dung dịch
NaOH 2,8M , sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan
a)Viết PT
b) Tính m
c)Xác định 2 kim loại , biết rằng hai kim loại thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau .
Câu 26:Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20% thu được dung
dịch Y. Biết nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là 11,787%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
c) Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH 10% vừa đủ để tác dụng thì nồng độ %
của chất có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ?
Câu 27: Hợp chất A có cơng thức R2X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của

ngun tử R có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân ngun tử X
có số hạt mang điện bằng số hạt khơng mang điện. Tổng số proton trong phân tử R 2X là 30. Tìm cơng thức
phân tử của R2X.
Câu 28 : Cho 1,2 g Mg tác dụng với 100 g dd HCl 7,3%


a)Tính thể tích khí hidro ở đktc
b)Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng
.
c)Dùng 100 ml dung dịch NaOH để trung hòa thể tích dung dịch HCl trên.Tính nồng
độ mol của dung dịch NaOH
Câu 29: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn vào 200ml dd HCl .Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 4,48 lít khí (đktc)
a)Tính thành phần % của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b)Tính CM dd HCl đã dùng
Câu 30:cho 3,6 g kim loại X (hố trị II) tác dụng vừa đủ với một lượng dd HCl 14,6 % thu được dd A và
0,3 g một chất khí
a)Xác định kim loại X
b)Tính khối lượng dd HCl 14,6 % đã dùng
c)Tính C% của dd A
Câu 31: Hòa tan hồn tồn 23,8 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối của
kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl thì thu được 4,48 lít khí đktc .Đem cơ cạn dung dịch thu được sau
phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 ( M là
kim loại kiềm ) bằng 500 ml dung dòch HCl 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO 2 ( ở
đktc) . Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 50 ml dung dòch NaOH 2M
a)Xác đònh 2 muối ban đầu
b)Tính % về khối lượng của mỗi muối trên ?
Câu 33 * Có một hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trò I
và một muối của kim loại hóa trò II . Hòa tan hoàn toàn 18 gam X . bằng

dung dich HCl vừa đủ thu được dung dòch Y và 3,36 lít CO2 (đktc)
a)Cô cạn Y sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan ?
b)Nếu biết trong hỗn hợp X số mol muối cacbonat của kim loại hóa trò I
gấp 2 lần số mol muối cacbonat của kim loại hóa trò II và nguyên tử khối
của kim loại hóa trò I hơn nguyên tử khối của kim loại hóa trò II là 15 đvC.
Tìm CTHH 2 muối trên
Câu 34:Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư) thu được 10,08 lít
H2(đktc).Mặt khác, 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2 (đktc).
Tìm khối lượng mỗi kim loại có trong 20,4 gam hỗn hợp X.
Câu 35:Cho một luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO
và ZnO nung nóng , thu được một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74
gam . Biết trong điều kiện thí nghiệm hiệu suất các phản ứng đều đạt
80%
a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?
b.
Để hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn thu được sau phản ứng
trên phải dùng bao nhiêu lít dung dòch HCl 2M ?



×