Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Một số tính chất của dãy BEKETOP tham khao hoá học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.03 KB, 2 trang )

TÓM TẮT MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA DÃY BÊKÊTÔP (THCS)
(THAM KHẢO)

K
Khi

● Phân loại

1
2

+ dd.HCl, H2SO4(l)
+ H2SO4đn’;HNO3đn’;
HNO3(l)
+ O2
+ H2O
+ dd.muối
● Muối –NO3 →

3
4
5
6
7

to

8

● Muối =CO3 →
to



9

Na Ba Ca Mg
Al
Mn Zn
Cr
Fe Ni
Sn
Pb
H Cu
Hg
Ag
Pt Au
Nà Bạ Cầ May
Áo
Màu Za Cam Fải Nê Sang Phố Hỏi Cử Hàng
Á
Phi Âu
o
n
n
n
a
KL kiềm
KL kiềm thổ
lưỡng
lưỡng lưỡng
lưỡng lưỡng
Kim loại

(I)
(II)
tính
tính tính
tính
tính
quí
Kim loại hoạt động. Từ trái sang phải độ HĐKL giảm dần (KL đứng trước hđ hơn
Kim loại không hoạt động
KL đứng sau)
→ Muối + H2↑
Không tác dụng
→ Muối + SO2↑ (NO2; NO) + H2O

Ở nhiệt độ thường
Ở nhiệt độ thường
KL + H2O trước
t

→ muối Nitrit +
O2↑

→ oxit KL+
CO2↑ (*)

Ở nhiệt độ cao
Không tác dụng
0
Không tác dụng ở nhiệt độ thường; chỉ tác dụng ở t cao (nung đỏ kim loại)
Kim loại đứng trước đẩy được KL đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng

-

o

t

→ Oxit
o

to

-

● Hỉđroxit kim loại

10




● Oxit + H2(CO, C, Al)
11



ñpdd



12 ● Điều chế kim loại


(*)

-

Đpnc
muối –Cl
hoặc
hiđroxit

Đpnc muối
clorua

-

(**)
o

t



o

t



-


(*)

Oxit bazơ + H2O
to

Đpnc
oxit

-

(*)

Oxit + H2 (CO, C, Al) → KL + H2O (CO2, CO,
Al2O3)

Oxit không bị khử

o

as→


-

KL + NO2 ↑ + O2↑

Hiđroxit kim loại

to


t

-

Đpdd muối clorua

KL + NO2 ↑ + O2↑
-

Không tồn tại
Oxit
o

t



Đpdd muối –
Oxit
NO3; =SO4;


-Cl (đối với Cu)

Oxit →
AgCl
AgNO3

to


 CHÚ Ý:
3
4
5
6
7

Pb + HCl [H2SO4(l)] → PbCl2(ít tan) và PbSO4(không tan) nên pư nhanh chóng ngừng lại. Do đó có thể xem Pb không tác dụng với dd. HCl, H2SO4 (l)
Dd. HCl(đặc), H2SO4(đặc), HNO3 pư rất mãnh liệt với các kim loại K, Na, Ba, Ca (gây nguy hiểm) nên thường không xét đến.
Ag + ½ O2 → Ag2O và nhanh chóng bị phân hủy: Ag2O→ Ag + ½O2↑nên xem như Ag không pư với oxi.
t > 570 C
< 570 C
3Fe + 4H2O →
Fe3O4 + 4H2↑; Fe + H2O 
→ FeO + H2↑
Vd: Na + dd. CuSO4 ⇒ Na + H2O → NaOH + ½H2↑ và NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4.
o

0

o

-


8

t cao
t cao
t cao

KNO3 
→ KNO2 + ½ O2↑; Cu(NO3)2 
→ CuO + 2NO2↑ + ½O2↑; AgNO3 
→ Ag + NO2↑ + ½O2↑
3
t cao
t cao
 2Fe(NO3)3 
→ Fe2O3 + 6NO2↑ + /2 O2↑; 2Fe(NO3)2 
→ Fe2O3 + 4NO2 + ½O2↑

9

t
(*) Muối =CO3 kim loại 
→ Oxit kim loại + H2O;

o

o

o

o

o

0

10


o

t
→ MgO + H2O;
Mg(OH)2 
0

o

t
t cao
→ FeO + CO2↑
→ Fe2O3 + 2CO2↑ ; FeCO3 
(**) 2FeCO3 + ½ O2 
kk
chaâ
nkhoâ
ng
o

0

t
→ Al2O3 + 3H2O....
2Al(OH)3 
0

t
t

→ FeO + 2H2O; 2Fe(OH)2 + ½ O2 
→ Fe2O3 + 2H2O
 Fe(OH)2 
chân không
không khí
O
11 HgO → Hg + ½O2↑; Ag2O không bền dễ bị phân hủy ở t thường Ag2O→ Ag + ½O2↑nên xem như Ag không pư với oxi.
ñpnc
ñpnc
ñpnc
● 2NaCl 
→ 2Na + Cl2 ↑; 2KOH 
→ 2K + H2O + ½O2 ↑; CaCl2 
→ Ca + Cl2↑
ñpnc

→ 2Al + 3/2O2↑
● Al2O3 
Na3AlF6
ñpdd
ñpdd
ñpdd
ñpdd
● FeCl2 
→ Fe + ½Cl2 ↑; CuCl2 
→ Cu + Cl2↑; Cu(NO3)2 + H2O 
→ Cu↓ + 2HNO3 + ½ O2↑; CuSO4 + H2O 
→ Cu↓ + H2SO4 + ½
12
O2↑

ñpdd
● Pb(NO3)2 + H2O 
→ Pb↓ + 2HNO3 + ½ O2↑
ñpdd
as
t
● HgO → Hg + ½ O2↑; AgCl 
→ Ag + ½ Cl2↑; 2AgNO3 + H2O 
→ 2Ag↓ + 2HNO3 + ½ O2↑
(SƯU TẦM)
to

o

BÙI VĂN DŨNG - THCS TÂN LỘC



×